| Siêu hình học | |
| Tác giả: | Lm. Micae-Phaolô Trần Minh Huy |
| Ký hiệu tác giả: |
TR-H |
| DDC: | 110 - Siêu hình học |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 8 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Lời nói đầu | 3 |
| Dẫn nhập | 5 |
| 1. Hai lối đào tạo/ Hai mục đích | 5 |
| 2. Hình thức sư phạm | 6 |
| 3. Nói rõ thêm việc làm bài nhóm: Định hướng, Tài, cách thức làm việc, | 7 |
| 4. Những nét chính thông điệp Đức tin và lý trí: Tính hợp thời của văn kiện, … | 13 |
| Chương Một: ĐẠI CƯƠNG VỀ SIÊU HÌNH HỌC | 19 |
| I. Định nghĩa và phân loại | 19 |
| 1. Định nghĩa | 19 |
| 2. Đối tượng | 20 |
| 3. Phân chia | 21 |
| a, Siêu hình học tổng quát: hữu thể học | 21 |
| b. Siêu hình học chuyên biệt | 21 |
| 4. Phương pháp | 21 |
| II. Cơ quan với tôn giáo và khoa học | 22 |
| 1. Siêu hình học và tôn giáo | 22 |
| a, Những tương đồng | 22 |
| b. Những dị biệt | 22 |
| 2. Siêu hình học và khoa học | 23 |
| a. Những tương đồng | 23 |
| b. Những dị biệt | 23 |
| c. Những bổ túc | 24 |
| III. Giá trị và công dụng của siêu hình học | 25 |
| 1. Theo Kant và quan niệm duy lý | 25 |
| 2. Theo Auguste Comte và quan niệm thực nghiệm | 26 |
| 3. Nhận định | 26 |
| Chương Hai: VẤN ĐỀ TRI THỨC | 27 |
| A. GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT | 27 |
| B. NHỮNG HỌC THUYẾT KHẲNG ĐỊNH | 29 |
| I. NHỮNG THUYẾT DUY NGHIỆM: | 29 |
| 1. Các triết gia duy nghiệm tiêu biểu | 29 |
| 1) Empedocle (492 - 432) | 30 |
| 2) Locke (1632 - 1704) | 30 |
| 3) Condillac (1715 - 1780) | 33 |
| 4) Hume (1711 - 1776) | 36 |
| 2. Yếu tính của duy nghiệm chủ nghĩa | 39 |
| 1) Về nguồn gốc các ý tưởng | 39 |
| 2) Về trí năng | 40 |
| 3) Về những thực tại siêu hình | 40 |
| 3. Phê bình duy nghiệm chủ nghĩa: | 41 |
| 1) Liên quan đến nguồn gốc các ý tưởng | 41 |
| 2) Liên quan đến trí năng và tri thức siêu hình | 42 |
| II. NHỮNG THUYẾT DUY TRÍ | 44 |
| 1. Những triết gia duy trí tiêu biểu | 44 |
| 1) Platon (430 - 347) | 44 |
| 2) Descartes (1596 - 1650) | 47 |
| 3) E. Kant (1724 - 1804) | 52 |
| 2. Yếu tính của duy lý chủ nghĩa | 55 |
| 1) Lý trí tri thức mà không cần đến kinh nghiệm | 55 |
| 2) Tri thức có trước kinh nghiệm | 56 |
| 3. Phê bình duy lý chủ nghĩa | 57 |
| III. HỌC THUYẾT NGHIỆM-LÝ (Empirico-rationalisme Aristote-Thomas | 58 |
| 1. Chủ thể tri thức | 58 |
| 2. Đối tượng tri thức | 59 |
| 3. Công việc tri thức | 61 |
| 4. Phê bình thuyết nghiệm-lý | 63 |
| C. NHỮNG HỌC THUYẾT PHỦ ĐỊNH: HOÀI NGHI CHỦ NGHĨA | 63 |
| 1. Vài hình thức hoài nghi chủ nghĩa: | 63 |
| 1) Chủ nghĩa chống giáo điều: Arcesilas (315 - 241) | 63 |
| 2) Hoài nghi chủ nghĩa: Pyrrhon (365 - 275) | 64 |
| 2. Yếu tính của hoài nghi chủ nghĩa | 67 |
| 3. Phê bình hoài nghi chủ nghĩa | 68 |
| Chương Ba: HỮU THỂ HỌC SIÊU HÌNH HỌC TỔNG QUÁT | 69 |
| A. KHÁI NIỆM TỔNG QUÁT | 69 |
| 1. Định nghĩa | 69 |
| 2. Đối tượng | 70 |
| 3. Phương pháp: nội quan, ngoại quan, tiến trình nghiên cứu | 70 |
| B. QUAN NIỆM VỀ HỮU THỂ | 75 |
| 1. Quan niệm về hữu thể là một quan niệm nguyên thủy | 75 |
| 2. Quan niệm về hữu thể là một quan niệm siêu việt | 78 |
| 3. Quan niệm về hữu thể là một quan niệm tương tự | 80 |
| C. "KHOA HỌC" VỀ HỮU THỂ | 83 |
| 1. Hữu thể trong tư tưởng Hy Lạp | 83 |
| 2. Hữu thể nào đó và hữu thể tối thượng | 84 |
| 3. Vấn đề duy nhất tính của hữu thể | 85 |
| 4. Vô thể | 87 |
| 5. Tính phủ định và hư vô | 88 |
| 6. Bản thể và tùy thể | 92 |
| D. NHỮNG ĐẶC TÍNH CỦA HỮU THỂ | 95 |
| 1. Những đặc tính phạm trù | 95 |
| 2. Những đặc tính siêu việt | 95 |
| a) Nhất thể tính | 95 |
| b) Chân tính | 96 |
| c) Thiện tính | 97 |
| E. NHỮNG NGUYÊN LÝ CỦA HỮU THỂ | 97 |
| 1. Những nguyên lý nội tại | 97 |
| a. Nguyên lý mô thể | 98 |
| b. Nguyên lý chất thể | 98 |
| 2. Những nguyên lý ngoại tại | 98 |
| a. Nguyên lý tác thành | 99 |
| b. Nguyên lý cứu cánh | 100 |
| F. YẾU TÍNH và HỮU TÍNH | 101 |
| 1. Yếu tính | 102 |
| 2. Hữu tính | 103 |
| 3. Thiên Chúa | 107 |
| 4. Nhận định | 109 |
| Chương Bốn: NHỮNG VẤN ĐỀ SIÊU HÌNH (SHH CHUYÊN BIỆT) | 111 |
| I. VŨ TRỤ ĐƯỢC LÀM NÊN BẰNG GÌ? | 111 |
| 1. Đặt vấn đề | 111 |
| 2. Giải thích | 112 |
| I. Đặt vấn đề | 132 |
| 2. Giải thích | 132 |
| 3. Những câu trả lời tiêu biểu : Démocrite, Platon, Hobbes, Descartes, Locke, Berkeley, Hume, Freud | 132 |
| III. CÓ MỘT CÁCH SỐNG ĐÚNG ĐAN KHÔNG? | 142 |
| 1. Đặt vấn đề | 142 |
| 2. Giải thích | 142 |
| 3. Những câu trả lời tiêu biểu: Kant, Kierkegaard, Sartre, Protagoras, Aristote, Aristippe, Epicure, Diogène, Heidegger, Nietzsche | 143 |
| IV. CHÚNG TA CÓ ĐƯỢC TỰ DO KHÔNG ? | 155 |
| 1. Đặt vấn đề | 155 |
| 2. Giải thích | 155 |
| 3. Những câu trả lời tiêu biểu : Zénon, Thánh Augustin, Spinoza, Hume, Kant, Sartre | 155 |
| V. THIÊN CHÚA CÓ HIỆN HỮU KHÔNG ? | 165 |
| 1. Đặt vấn đề | 165 |
| 2. Giải thích | 165 |
| 3. Những câu trả lời tiêu biểu : Aristote, Thánh Thomas, Descartes, Berkeley, Kant, Kierkegaard, Russel, Einstein, Schlick, Sartre | 165 |
| VI. THỜI GIAN VÀ KHÔNG GIAN | 178 |
| 1. Đặt vấn đề | 178 |
| 2. Giải thích | 178 |
| 3. Những câu trả lời tiêu biểu: St Augustinô, St Thomas, Newton, Leibniz, Berkeley, Kant, Nietzsche, A. Einstein, Rechenbach, Schlick, Kitôgiáo | 178 |
| Chương Năm: SIÊU HÌNH HỌC QUA DÒNG THỜI GIAN | 184 |
| I. THỜI CỔ ĐẠI | 185 |
| 1. Platon với cái bên kia những dấu hiệu bên ngoài | 185 |
| 2. Siêu hình học Aristote | 187 |
| II. BIỂN ĐỔI SIÊU HÌNH HỌC | 189 |
| 1. Thiên Chúa sáng tạo và bằng chứng hữu thể học | 189 |
| 2. Siêu hình học và Thần học nơi Thánh Thomas | 191 |
| III. TỪ SỰ TRỞ VỀ VỚI LÝ TRÍ ĐẾN SỰ LÀM GIẢM GIÁ TRỊ SIÊU HÌNH HỌC | 194 |
| 1. Khoa siêu hình học của Descartes | 194 |
| 2. Các hệ thống lớn | 198 |
| 3. Thuyết thực nghiệm | 201 |
| IV. KANT VÀ VẤN ĐỀ SIÊU HÌNH HỌC | 204 |
| 1. Hoạt động của chủ thể và khoa học | 204 |
| 2. Phê bình của Kant về siêu hình học | 206 |
| V. THỜI PHỤC HƯNG VÀ SỰ CHỐI BỎ SIÊU HÌNH HỌC | 209 |
| 1. Từ thế hệ sau Kant đến Bergson | 205 |
| 2. Chủ nghĩa thực nghiệm và thuyết Mác-xít | 211 |
| VI. TÍNH THỜI SỰ CỦA SIÊU HÌNH HỌC | 212 |
| 1. Hamelin, Husserl và Heidegger | 212 |
| 2. Siêu hình học và các hệ thống | 215 |
| 3. Siêu hình học và kinh nghiệm | 216 |
| 4. Siêu hình học và nỗ lực triết lý | 218 |
| Chương Sáu: SIÊU HÌNH HỌC TRẢI QUA PHÊ BÌNH, CHẾ NHẠO VÀ ĐƯỢC LÀM SÁNG TỎ | 221 |
| I. NHỮNG NHẬN ĐỊNH TỔNG QUÁT | 221 |
| 1. Làm sáng tỏ những đặc điểm và tương quan | 221 |
| 2. Phê bình của Kant và Bergson | 221 |
| 3. Những chế nhạo của Hume và Nietzsche | 221 |
| II. NHƯNG ĐẶC ĐIỂM CỦA SIÊU HÌNH HỌC | 230 |
| 1. Siêu hình học và tính siêu việt | 231 |
| 2. Siêu hình học và thần học | 238 |
| 3. Siêu hình học và tính hữu lý | 238 |
| 4. Siêu hình học và trực giác | 241 |
| 5. Siêu hình học và hệ thống | 243 |
| III. PHÊ BÌNH SIÊU HÌNH HỌC | 245 |
| 1. Henri Bergson: Phê bình các hệ thống | 246 |
| 2. Emmanuel Kant: Phê bình lý trí thuần túy | 254 |
| IV. SIÊU HÌNH HỌC BỊ CHẾ NHẠO | 260 |
| 1. David Hume | 260 |
| 2. Friedrich Nietzsche | 272 |
| KẾT LUẬN | 286 |
| Tải liệu tham khảo | 294 |
| Mục Lục | 295 |