| Siêu hình học dẫn nhập | |
| Tác giả: | Lm. Athanase Nguyễn Quốc Lâm |
| Ký hiệu tác giả: |
NG-L |
| Dịch giả: | Ban phiên dịch Đại Chủng Viện Thánh Giuse Hà Nội |
| DDC: | 110 - Siêu hình học |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 4 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Lời tựa | 11 |
| Dẫn nhập | 13 |
| ■ Hướng đến khái niệm siêu hình học | 13 |
| ■ Nguồn gốc của vấn đề trong lịch sử | 19 |
| I. PARMENIDE: TÍNH HIỂN NHIÊN CỦA HỮU THỂ | 25 |
| ■ Thế giới tự nhiên (nature) | 26 |
| ■ Mạc khải về hữu thể | 27 |
| ■ Bí ẩn của hữu thể | 29 |
| ■ Di sản về "hữu thể-luận" của Parménide | 32 |
| ■ Cơn khủng hoảng do phái nguỵ biện: | 35 |
| ■ Chỉ còn lại ngôn luận của phàm nhân | 35 |
| II. PLATON: GIẢ THIẾT VỀ Ý NIỆM | 41 |
| ■ Tư tưởng Platon qua các tác phẩm để lại? | 41 |
| ■ Gia sản của Parménide | 43 |
| ■ Lắng nghe eidos | 44 |
| ■ Sự phân ly của các ý niệm | 47 |
| ■ Hồi ức | 50 |
| ■ Dialectique hay sự chú tâm đến chính hữu thể | 53 |
| ■ Toán học: một thí dụ giúp hiểu về ý niệm | 55 |
| ■ Đường phân giới "siêu hình": République VI. | 57 |
| ■ Phẩm vị siêu tuyệt của ý niệm sự Thiện | 60 |
| ■ Vũ trụ, công trình của Đấng Hoá Công: đồng nhất và khác biệt | 65 |
| ■ Nguyên lý Nhất Thể trong tư tưởng Platon.... | 66 |
| III. ARISTOTE: NHỮNG CHÂN TRỜI CỦA TRlỂT HỌC ĐỆ NHẤT | 69 |
| ■ Bản văn và đối tượng của siêu hình học | 69 |
| ■ Một khoa học về các nguyên lý đệ nhất | 72 |
| ■ Lý thuyết về các nguyên nhân | 73 |
| ■ Có một khoa học nhắm đến hữu thể xét là hữu thể | 78 |
| ■ Viễn tượng hữu thần luận (onto-théologique) của Mét. E1 (Epsilon) | 81 |
| ■ Hữu thể có thể hiểu theo nhiều nghĩa | 84 |
| ■ Triết học đệ nhất hiểu như là một bản thể luận: Mét. z | 89 |
| ■ Thần học của Mét. A (lambda) | 94 |
| IV. ĐỈNH CAO CUỐI CÙNG CỦA SIÊU HÌNH HỌC CỔ ĐẠI: TRIẾT THUYẾT TÂN PLATON | 99 |
| ■ Siêu hình học về Nhất Thể nơi Plotin (métaphysique de l'Un) | 101 |
| ■ Kitô hoá siêu hình học: Augustin | 105 |
| V. CÁC SIÊU HÌNH HỌC VÀ THẦN HỌC THỜI TRUNG CỔ | 115 |
| ■ Một thời đại của "siêu hình học"? | 115 |
| ■ Bối cảnh: tương quan giữa đức tin và lý trí | 119 |
| ■ Anselmô và lý chứng hữu thể luận | 123 |
| ■ Avicenne: Siêu hình học về Shifâ' | 128 |
| ■ Averroès phê bình tư tưởng của Avicenne | 136 |
| ■ Đối tượng của siêu hình học theo Thomas Aquinô | 138 |
| ■ Ngũ đạo của thánh Thomas: "Có Thiên Chúa không?" | 142 |
| ■ Ý tưởng về một scientia transcendens trong tư tưởng kinh viện, từ Duns Scot tới Suarez: nguồn gốc của hữu thể luận | 147 |
| VI. DESCARTES: TRlẾT HỌC ĐỆ NHẤT THEO COGITO | 155 |
| ■ Có chăng một siêu hình học nơi Descartes? | 155 |
| ■ Suy niệm thứ nhất: những điều mà ta có thể hoài nghi | 158 |
| ■ Suy niệm thứ hai: tôi suy tư, tôi hiện hữu - siêu hình học của cogito | 160 |
| ■ Suy niệm thứ ba: về hiện hữu của Thiên Chúa | 164 |
| ■ Lịch sử tiếp nhận siêu hình học kép của Descartes | 170 |
| VII. SPINOZA VÀ LEIBNIZ: SIÊU HÌNH HỌC THUẦN LÝ VÀ THUẦN NHẤT | 173 |
| ■ Một siêu hình học đạo đức (métaphysique éthique): Spinoza | 173 |
| ■ Một siêu hình học tìm kiếm những mô thức bản thể: Leibniz | 179 |
| VIII. KANT: SIÊU HÌNH HỌC TRỞ THÀNH PHÊ BÌNH | 189 |
| ■ Siêu hình học tự nhiên (métaphysique naturelle) | 190 |
| ■ Siêu hình học phải chăng là một khoa học? | 192 |
| ■ Kant và triết học siêu nghiệm truyền thống: hiện tượng và vật tự thân | 196 |
| ■ Phê bình và siêu hình học | 198 |
| ■ Siêu hình học về tự do | 200 |
| ■ "Siêu hình học" về sự thiện tuyệt đối | 206 |
| ■ Có thể chứng minh hiện hữu của Thiên Chúa không? | 210 |
| ■ Tương lai của siêu hình học sau Kant | 211 |
| IX. SIÊU HÌNH HỌC SAU KANT | 215 |
| ■ Métaphysik nach Kant? | 215 |
| ■ Fichte và siêu hình học của Bản Ngã (métaphysique du Moi) | 222 |
| ■ Siêu hình học đồng nhất của Schelling (métaphysique de l'identité) | 228 |
| ■ Siêu hình học thứ hai của Schelling | 232 |
| ■ Siêu hình học tinh thần nơi Hegel | 240 |
| ■ Siêu hình học hậu-hégel: chặng đường sơ khai của nhân loại hay công việc của một nghệ sĩ? | 256 |
| X. HEIDEGGER: SỰ PHỤC SINH CỦA CÂU HỎI VỀ HỮU VÀ CUỘC VƯỢT QUA SIÊU HÌNH HỌC | 269 |
| ■ Dự phóng giải cấu trúc của lịch sử hữu thể luận | 269 |
| ■ Câu hỏi về hữu: hai khía cạnh ưu tiên | 273 |
| ■ Siêu hình học hay biến cố hữu thể | 280 |
| ■ Cơ cấu hữu-thần-luận của siêu hình học (la constitution onto-théo-logique de la métaphysique) | 284 |
| ■ Điểm hoàn tất của siêu hình học: não trạng duy kỹ thuật và hư vô | 287 |
| ■ Đặt lại vấn đề nguyên lý hữu lý | 291 |
| ■ Tâm mức thần học trong nỗ lực | 291 |
| ■ Vượt qua siêu hình học của Heidegger | 293 |
| ■ Một tư tưởng vẫn là siêu hình? | 295 |
| XI. VỀ SIÊU HÌNH HỌC TỪ SAU HEIDEGGER. | 299 |
| ■ Tái khám phá lịch sử của siêu hình học | 299 |
| ■ Tái khám phá siêu hình học về hiện hữu (existence) Từ Gilson tới Sartre. « Tái khám phá siêu hình học về ngôn ngữ: từ Gadamer đến Derrida | 305 |
| ■ Tái khám phá siêu hình học về siêu việt: Levinas | 316 |
| LỜI KẾT | 337 |
| THƯ MỤC CÁC BẢN VĂN CHÍNH YẾU | 341 |