| Để tự do và hạnh phúc hơn | |
| Tác giả: | Giuse Phạm Thanh Liêm, SJ |
| Ký hiệu tác giả: |
PH-L |
| DDC: | 269.6 - Các cuộc tĩnh tâm, linh thao |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| ĐỂ TỰ DO VÀ HẠNH PHÚC HƠN | |
| MỤC LỤC | |
| CHỮ VIẾT TẮT & GHI CHÚ | 24 |
| DẪN NHẬP | 25 |
| Phần một: ĐỂ LÀM LINH THAO | |
| A. LINH THAO LÀ GÌ? | 29 |
| 1. Tĩnh tâm theo phương pháp của thánh Inhaxiô | 29 |
| a. Cuộc tĩnh tâm có nhiều giờ để cầu nguyện | 30 |
| b. Cuộc tĩnh tâm có hướng dẫn riêng | 30 |
| i. Giúp Linh Thao không chỉ là cho điểm gợi ý cầu nguyện | 31 |
| ii. Giúp đỡ các linh hồn qua hướng dẫn thiêng liêng | 31 |
| c. Việc thiêng liêng có một tiến trình | 33 |
| i. Linh Thao là các việc thiêng liêng | 33 |
| ii. Có một tiến trình | 33 |
| 2. Thời điểm gặp gỡ và sống với Thiên Chúa | 34 |
| a. Gặp gỡ và cảm nghiệm Tình Yêu | 34 |
| b. Để thắng mình | 35 |
| c. Kinh nghiệm tìm kiếm và thi hành thánh ý Thiên Chúa của Inhaxiô | 35 |
| B. ĐIỀU KIỆN NỘI TÂM ĐỂ LÀM LINH THAO | 37 |
| 1. Khao khát nên thánh | 37 |
| a. Thiếu lòng khao khát sống tốt hơn, không thể làm Linh Thao | 38 |
| b. Ao ước khao khát nên trọn lành hơn nữa | 38 |
| 2. Lòng quảng đại | 38 |
| a. Dâng trót con người mình cho Chúa | 38 |
| b. Để tùy Chúa làm tất cà những gì Ngài muốn | 39 |
| c. Kết quả của Linh Thao được thể hiện trong cuộc sống | 39 |
| C. TRONG LINH THAO | 41 |
| 1. Những việc phải làm | 41 |
| a. Cầu nguyện | 41 |
| b. Điểm cầu nguyện | 41 |
| c. Xét gẫm | 42 |
| d. Xét mình | 42 |
| 2. Lòng quảng đại dược cụ thể hóa | 42 |
| a. Giữ ngũ quan | 43 |
| b. Giữ tâm trí | 43 |
| c. Ý thức sống trước nhan Chúa | 43 |
| Phần hai: NHÂN HỌC THIÊNG LIÊNG | |
| A. KHUYNH CHIỀU VÀ KHẢ NĂNG CỦA CON NGƯỜI | 45 |
| 1. Khuynh chiều của thân xác | 46 |
| a. Thân xác | 46 |
| b. Trí tưởng tượng | 47 |
| c. Lý trí "suy luận” | 47 |
| d. Tự do | 48 |
| 2. Nét tuyệt vời của con người: tự do siêu vượt | 49 |
| a. Lý trí "tự do” | 49 |
| b. Lương tâm | 50 |
| c. Thuận tình "tự do:" yêu | 51 |
| B. CON NGƯỜI: TINH THẦN NHẬP THỂ | 52 |
| 1. Con ngưòi tự do trong hành động | 52 |
| a. Con người không tự do "tuyệt đối" | 52 |
| b. Tự do đích thực | 53 |
| c. Hình thành mình qua chọn lựa | 53 |
| 2. Không ai đến được với Ta nếu Cha Ta không lôi kéo nó (Ga 6:44) | 54 |
| a. Kinh nghiệm bất lực dù vẫn ý thức mình tự do | 54 |
| b. Thiên Chúa yêu tôi, Ngài lôi kéo tôi đến với Ngài | 55 |
| c. Đáp trả tình yêu: "Xin điêu tôi ao ước khao khát” | 56 |
| C. CON ĐƯÒNG THIÊNG LIÊNG | 57 |
| 1. Con người và ý định của Thiên Chúa | 57 |
| a. Những cái nhìn sai lạc về con người | 57 |
| i. Con người, một hiện hữu "tình cờ” | 58 |
| ii. Con người, "một hiện sinh phi lý" | 58 |
| iii. Con người, một trò chơi của Tạo Hóa? | 59 |
| b. Thiên Chúa muốn con người hạnh phúc | 60 |
| i. Thiên Chúa tạo dựng con người vì yêu thương | 60 |
| ii. Thiên Chúa muốn chia sẻ hạnh phúc vĩnh cửu với con người | 60 |
| iii. Nên giống Thiên Chúa thì hạnh phúc | 61 |
| 2. Chương trình Giêsu | 62 |
| a. Thiên Chúa cứu độ con người | 64 |
| i. Con người cần được cứu độ vì đã từ chối tình yêu | 64 |
| ii. Từ khi phạm tội, con người đã "yếu di” | 65 |
| iii. Được cứu độ trong Đức Giêsu và nhờ Đức Giêsu Kitô | 66 |
| b. Ngôi Lời Nhập Thể để làm chứng cho Tình Yêu | 67 |
| i. Sứ mạng Đức Giêsu | 68 |
| ii. Thập giá diễn tả tình yêu | 68 |
| iii. Con người được cứu độ khi đáp trả tình yêu | 70 |
| 3. Thánh Thần Thiên Chúa hoạt động để dẫn đưa con người đến với Thiên Chúa | 71 |
| a. Thiên Chúa luôn hoạt động để làm con người trở về với Ngài | 71 |
| i. Thiên Chúa luôn ở với con người | 72 |
| ii. Thánh Thần dạy dỗ con người | 73 |
| iii. Thiên Chúa lôi kéo con người | 73 |
| b. Chỉ được cứu dộ khi cảm nhận mình được yêu | 74 |
| i. Muốn diều tốt cho người mình yêu | 74 |
| ii. Thiên Chúa trao ban cho con người tất cả | 75 |
| iii. Thiên Chúa tôn trọng tự do con người | 75 |
| iv. Làm con ngưòi nên một với Ngài trong Tình Yêu | 75 |
| v. Trân trọng đón nhận và phó thác đời mình | 76 |
| 4. Con ngưòi tại thế tự do trước những tác động | 77 |
| a. Trí tưởng tượng như chiến trường | 77 |
| b. Khuynh chiều thân xác và lý trí như cám dỗ | 77 |
| c. Ưng thuận hay từ chối, con người trở thành tự do đích thực hay nô lệ | 78 |
| d. Cám dỗ và thử thách là những cơ hội để nên thánh | 78 |
| 5. Cầu nguyện và nhận định các thần | 79 |
| a. Cầu nguyện | 80 |
| i. Ý thức Thiên Chúa hiện diện và yêu thương mình | 80 |
| ii. Lắng nghe và thân thưa với Chúa | 81 |
| iii. Cầu nguyện để trở nên một với Thiên Chúa | 82 |
| iv. Cầu nguyện và suy nghĩ | 83 |
| b. Xét gẫm | 84 |
| i. Tiêu chuẩn bình an hạnh phúc” | 84 |
| ii. Áp dụng cụ thể | 85 |
| iii. Nguyên do làm giờ cầu nguyện không được tốt lắm | 86 |
| iv. Cám dỗ nhiều | 88 |
| c. Xét mình | 90 |
| i. Cảm tạ Thiên Chúa vì những hồng ân kỳ diệu | 90 |
| ii. Bắt dầu lại khi thấy rõ mình hơn | 91 |
| iii. Cầu nguyện ngắn về chính đời sống ngày qua | 92 |
| Phần ba: LINH THAO - ĐỂ TỰ DO VÀ HẠNH PHÚC HƠN | |
| A. NGUYÊN LÝ VÀ NỀN TẢNG | 95 |
| 1. Mục đích và yêu cầu | 95 |
| a. Trí (biết đúng để sống đúng) | 95 |
| b. Tâm (bình tâm) | 96 |
| 2. Bản văn Kinh Thánh có thể dùng để cầu nguyện | 96 |
| 3. Ghi chú | 97 |
| a. Cầu nguyện | 97 |
| i. Nhiều cách cầu nguyện | 97 |
| ii. Cầu nguyện như suy gẫm | 97 |
| b. Xét gẫm | 98 |
| i. Những câu hỏi gợi ý giúp xét gẫm | 98 |
| ii. Cụ thể trong chủ đề này | 100 |
| 4. Gợi ý cầu nguyện về Nguyên Lý Nền Tảng | 102 |
| 11. Các ngươi tìm gì (Ga 1:35-51) | 102 |
| 1. Hai môn đệ này ao ước và khao khát gì? | 102 |
| 2. Gặp gỡ Đức Giêsu, thì được biến đổi | 102 |
| 3. Tôi tìm gì, tôi khao khát mong ước gì? | 103 |
| 12. Thiên Chúa dò xét tôi (Tv 139) | 104 |
| 1. Thiên Chúa biết rõ về tôi | 105 |
| 2. Không thể trốn Chúa được | 105 |
| 3. Thiên Chúa tạo dựng tôi, nên Ngài yêu thương tôi | 106 |
| 4. Xin Chúa tiếp tục dò xét con, để gìn giữ con | 106 |
| 13. Thiên Chúa yêu tôi vô cùng | 107 |
| 1. Thiên Chúa Cha yêu tôi vô cùng | 108 |
| 2. Chúa Giêsu yêu tôi vô cùng | 108 |
| 3. Chúa Thánh Thần yêu tôi vô cùng | 109 |
| 14. Thiên Chúa quan phòng (Mt 6:25-34) | 110 |
| 1. Chớ lo cho mạng sống mình | 110 |
| 2. Hãy tìm kiếm Nưốc trước dã | 111 |
| 3. Tin tưởng phó thác | 111 |
| 21. Bình Tâm (LT 23) | 112 |
| 1. Ý nghĩa và mục đích của đời người | 113 |
| 2. Tạo vật là phương tiện | 113 |
| 3. Bình tâm | 113 |
| 22. Hồi niệm (năm bài: từ bài 11 đến bài 21) | 115 |
| B. TỘI | 116 |
| 1. Mục đích và yêu cầu | 116 |
| a. Trí | 116 |
| i. Nhận biết mình là tội nhân | 116 |
| ii. Nhận biết sự xấu xa và ác hại của tội | 117 |
| b. Tâm | 118 |
| i. Cảm nhận Thiên Chúa yêu thương tha thứ | 118 |
| ii. Khao khát trở về với Thiên Chúa | 119 |
| 2. Những đoạn Kinh Thánh dùng cầu nguyện | 119 |
| 3. Ghi chú | 120 |
| a. Cầu nguyện | 120 |
| i. Ý thức Chúa hiện diện và chào Chúa | 120 |
| ii. Xin Chúa ban Thánh Thần | 121 |
| iii. Hội nhập khung cảnh | 122 |
| iv. Ơn xin của bài cầu nguyện | 122 |
| v. Điểm cầu nguyện | 123 |
| vi. Tâm sự | 123 |
| b. Xét gẫm như nhận định thiêng liêng | 124 |
| i. Nguyên tắc chính yếu | 124 |
| ii. Áp dụng cụ thể | 125 |
| 4. Gợi ý cầu nguyên về tội | 128 |
| 23. Tội (LT 45-53) | 128 |
| 1. Không phục tùng Thiên Chúa | 128 |
| 2. Không tin vào Thiên Chúa nữa (St 3:ltt) | 129 |
| 3. Từ chối thúc đẩy của Thánh Thần mời gọi hoán cải | 130 |
| 24. Tội tôi (LT 55-61) | 131 |
| 31. Hồi niệm (hai bài Tội và Tội tôi) | 131 |
| 32. Dửng dưng trưởc nỗi khổ của tha nhân (Mt 25:311tt) | 132 |
| 1. Thiên Chúa là Tình Yêu | 133 |
| 2. Đức Giêsu đồng hóa mình vối những người khốn cùng, nghèo hèn nhất | 134 |
| 3. Tiêu chuẩn Thiên Chúa phán xét ngày Ngài quang lâm: yêu thương | 134 |
| 33. Chung Thủy | 136 |
| 1. Ý nghĩa đời sống dâng hiến | 136 |
| 2. Lời khấn khó nghèo | 137 |
| 3. Lời khấn trinh khiết | 138 |
| 4. Lời khấn vâng phục | 139 |
| 5. Đời sống cộng đoàn | 139 |
| 34. Người mù thiêng liêng (Ga 9:ltt) | 140 |
| 1. Tật mù của người biệt phái | 141 |
| 2. Cha mẹ người mù "khôn quá" nên không dám nói sự thực | 142 |
| 3. Thái độ của người mù | 142 |
| 41. Chị phụ nữ thống hối (Lc 7:36tt) | 143 |
| 1. Tâm tình và cung cách hành xử của chị phụ nữ | 144 |
| 2. Thái dộ của người biệt phái | 144 |
| 3. Tâm tình và thái độ của Đức Giêsu | 145 |
| 42. David thống hối (Tv 51/50) | 146 |
| C. LỜI MỜI GỌI CỦA VUA HẰNG SỐNG | 147 |
| 1. Mục đích và yêu cầu | 147 |
| 2. Những đoạn Kinh Thánh có thể dùng | 148 |
| 3. Ghi chú | 148 |
| a. Cầu nguyện chủ yếu là tâm sự | 148 |
| i. Cảm nghiệm (LT 2) | 149 |
| ii. Điểm gợi ý và tư thế khi cầu nguyện | 149 |
| iii. Tâm sự | 150 |
| b. Xét gẫm như nhận định thiêng liêng | 151 |
| i. Tại sao tôi bị cám dỗ nhiều về điều này | 151 |
| ii. Biểu hiện của tình yêu | 153 |
| 4. Gợi ý cầu nguyện về tiếng gọi Vua Hằng Sống | 155 |
| 43. Lời mời (Lc 5:1-11) | 155 |
| 1. Simon đã thả lưói | 155 |
| 2. Từ nay ngươi sẽ là kẻ chài lưới người | 156 |
| 3. Họ đã bỏ tất cả mà theo Ngài | 156 |
| 44. Hãy là thánh (Lv 19:2) | 157 |
| 1. Hãy nên thánh, vì Ta là thánh | 158 |
| 2. Thân phận con người | 158 |
| 3. Siêu vượt | 159 |
| 51. Sứ Mạng (Ga 20:21) | 161 |
| 1. Sứ mạng của Đức Giêsu | 161 |
| 2. Cách thế Đức Giêsu thực hiện sứ mạng | 162 |
| 3. Sứ mạng và cách thế thực hiện sứ mạng của chúng ta | 163 |
| D. LỜI THIÊN CHÚA THỰC HIỆN SỨ MẠNG CHA TRAO PHÓ | 165 |
| 1. Mục đích và yêu cầu | 165 |
| a. Hiểu Chúa hơn, yêu Chúa và theo Chúa hơn | 165 |
| b. Đồng hình dồng dạng với Chúa hơn | 166 |
| 2. Những bản văn dùng cầu nguyện | 166 |
| a. Mầu nhiệm nhập thể | 166 |
| b. Đời bình thường "phi thường" | 166 |
| c. Con đường Đức Giêsu đi | 167 |
| 3. Ghi chú | 168 |
| a. Cầu nguyện như chiêm niệm | 169 |
| i. Nhìn, nghe, quan sát, suy nghĩ để rút ích lợi | 169 |
| ii. Để nên đồng hình đồng dạng với Chúa Giêsu hơn | 169 |
| b. Nhận định thần loại | 170 |
| i. An ủi không cần trung gian | 170 |
| ii. Cầu nguyện bị giảm sút hay bất an | 171 |
| 4. Gợi ý cầu nguyện Ngôi Lời Thực Hiện Sứ Mạng | 172 |
| 52. Nhập Thể (Lc 1:26-38) | 172 |
| 1. Con người trong tình trạng tội | 172 |
| 2. Thiên Chúa quyết định cứu độ con người | 173 |
| 3. Xin vâng | 173 |
| 53. Giáng Sinh và Dâng Chúa Giêsu (Lc 2:l-40) | 176 |
| 1. Ngôi Lời Nhập Thể được giáng sinh | 176 |
| 2. Thiên Chúa tỏ mình cho những người nghèo | 176 |
| 3. Cắt bì và đặt tên | 177 |
| 4. Dâng Đức Giêsu vào đền thờ | 177 |
| 5. Như dao sắc thâu qua lòng | 178 |
| 6. Đức Giêsu sống thời thơ ấu tại Nadarét | 178 |
| 54. Đức Giêsu ở lại đền thờ (Lc 2:41tt) | 179 |
| 1. Đức Giêsu ở lại đền thờ | 179 |
| 2. Đức Giêsu sống một thời gian dài tại Nadarét | 180 |
| 61. Hồi niệm | 181 |
| 62. Thanh Tẩy Và Bị Cám Dỗ (Mt 3:13-4:11) | 182 |
| 1. Đức Giêsu được thanh tẩy | 182 |
| 2. Đức Giêsu bị cám dỗ | 183 |
| 3. Bản chất con người không hàm chứa "phạm tội” | 185 |
| 63. Mối phúc thật (Mt 5:1-12) | 186 |
| 1. Phúc cho những ai có tinh thần nghèo khó | 187 |
| 2. Phúc cho các ngươi khi người ta sỉ nhục các ngươi | 189 |
| 3. Các mối phúc khác | 190 |
| E. NGÀY I NHÃ | 191 |
| 1. Mục đích yêu cầu | 191 |
| a. Nhận thức, chọn và được chọn | 191 |
| b. Để hiểu rõ hơn về con người mình | 192 |
| 2. Những bản văn Kinh Thánh có thể dùng cầu nguyện | 192 |
| 3. Chọn lựa | 193 |
| a. Lựa chọn theo thánh Inhaxiô | 194 |
| b. Điều kiện để làm việc lựa chọn tốt | 194 |
| i. Nhận thức đúng đắn về mục đích đời người | 194 |
| ii. Bình Tâm | 195 |
| c. Lựa chọn | 195 |
| i. Nhận ra ý Chúa về đời mình | 195 |
| ii. Dứt khoát chọn | 196 |
| d. Dấu chỉ việc lựa chọn được làm đúng | 197 |
| 4. Xét gẫm | 197 |
| a. Bình Tâm | 198 |
| b. Thái độ của tôi đối với nghèo và sỉ nhục | 198 |
| c. Dứt khoát với quyến luyến lệch lạc | 199 |
| d. Mức độ tình yêu của tôi đối với Thiên Chúa | 199 |
| 5. Gợi ý cầu nguyện ngày I Nhã | 200 |
| 64. Hai Cờ Hiệu | 200 |
| 1. Mưu chước của ác quỷ | 200 |
| 2. Đường lối của Chúa | 201 |
| 71. Tôi phải làm gì (Mc 10:17-31) | 202 |
| 1. Có gì đem bán mà cho kẻ khó | 202 |
| 2. Người có của khó vào Nước Thiên Chúa biết bao | 203 |
| 3. Này chúng tôi đã bỏ tất cả mà theo Thầy | 204 |
| 72. Ba mẫu người | 204 |
| 1. Đâu là mười ngàn dollars của tôi? | 204 |
| 2. Tôi thuộc mẫu người thứ mấy? | 205 |
| 73. Đức Giêsu luôn thực hiện Ý Cha | 206 |
| 1. Này con xin đến, để thực thi ý Chúa | 206 |
| 2. Của ăn của Ta là làm theo Ý Đấng đã sai Ta | 207 |
| 3. Xin đừng theo Ý Con, nhưng Ý Cha | 208 |
| 74. Ba mức độ yêu thương (LT 165-167) | 209 |
| 1. Tôi yêu Chúa ở mức độ nào | 209 |
| 2. Có muốn đồng hình đồng dạng với Ngài không | 210 |
| 81. Chọn lựa bậc sống. | 211 |
| 82. Những bước đường tình yêu | 211 |
| 1. Chúa có gọi tôi sống đời dâng hiến không | 212 |
| 2. Dấu chỉ khách quan cho thấy Chúa gọi tôi | 212 |
| F. ĐƯỜNG TÌNH YÊU | 213 |
| 1. Mục đích yêu cầu | 213 |
| 2. Bản văn Kinh Thánh được dùng | 214 |
| 3. Gợi ý cầu nguyện về đường tình yêu | 216 |
| 83. Yêu thương là phục vụ và dâng hiến | 216 |
| 1. Đức Giêsu yêu các tông đồ vô cùng | 216 |
| 2. Đức Giêsu rửa chân cho các tông đồ | 217 |
| 3. Này là Mình Ta, sẽ bị nộp vì các con | 218 |
| 84. Vườn dầu (Mc 14:32-52) | 219 |
| 1. Xin cho giờ này qua đi khỏi Con | 219 |
| 2. Anh dùng cái hôn để nộp Con Người sao? | 220 |
| 91. Đức Giêsu bị xử án | 221 |
| 1. Tất cả đều lên án Ngài đáng chết | 221 |
| 2. Ta không thấy lý do để kết tội | 222 |
| 92. Đường tình yêu | 223 |
| 1. Đức Giêsu bị đánh đòn | 224 |
| 2. Đức Giêsu bị đội mạo gai | 224 |
| 3. Đường thập giá | 225 |
| 4. Đóng đinh | 225 |
| 93. Ba vị trên đồi Canvê | 226 |
| 1. Đức Giêsu trên đồi Canvê | 226 |
| 2. Đức Maria đứng dưởi chân thập giá | 228 |
| 3. Chúa Cha thinh lặng nhìn Con của Ngài | 228 |
| G. PHỤC SINH | 230 |
| 1. Mục đích yêu cầu | 231 |
| 2. Bàn văn Kinh Thánh được dùng | 231 |
| 3. Gợi ý cầu nguyện về Chúa Phục Sinh | 233 |
| 94. Chúa Phục Sinh hiện ra cho Mẹ và cho chị Maria Magdala | 233 |
| 1. Chúa Giêsu Phục Sinh hiện ra cho Đức Maria | 233 |
| 2. Chúa Giêsu Phục Sinh hiện ra cho chị Maria Magdala (Ga 20:1-10) | 234 |
| 101. Chúa Phục Sinh hiện ra cho các tông dồ | 235 |
| 1. Chúa Phục Sinh hiện ra cho mười tông dồ (Ga 20:19-23) | 235 |
| 2. Chúa Phục Sinh hiện ra cho mười một tông đồ (Ga 20:24-29) | 236 |
| 3. Tôi có thực sự tin Chúa đã phục sinh không | 238 |
| 102. Chúa Phục Sinh được siêu tôn | 238 |
| 1. Chúa Giêsu Phục Sinh lên trời (Cv 1:1-12) | 239 |
| 2. Chúa Giêsu Phục Sinh là Thiên Chúa | 239 |
| 3. Hệ quả thực tại "Đức Giêsu Phục Sinh là Thiên Chúa” | 241 |
| 103. Thánh Thần tỏ hiện quyền năng | 242 |
| 1. Thánh Thần tỏ hiện quyền nâng | 243 |
| 2. Thánh Thần là Thiên Chúa | 243 |
| 3. Thánh Thần luôn hoạt động trong Hội Thánh | 244 |
| H. CHIÊM NIỆM ĐỂ ĐƯỢC TÌNH YÊU | 246 |
| 1. Mục đích yêu cầu | 246 |
| 2. Xin Chúa làm cho con yêu Chúa | 246 |
| 3. Bài cầu nguyện kết thúc | 246 |
| 104. Chiêm niệm để được tình yêu | 246 |
| ĐỂ DUY TRÌ VÀ PHÁT TRIỂN ƠN LINH THAO | |
| 1. Luôn sống đời sống thường ngày với ý thức Thiên Chúa luôn hiện diện và yêu thương mình | 249 |
| 2. Vui nhận Ý chúa làm ý mình | 250 |
| 3. Hy sinh hãm mình liên lỉ | 251 |
| THƯ MỤC | 253 |