Để tự do và hạnh phúc hơn | |
Tác giả: | Giuse Phạm Thanh Liêm, SJ |
Ký hiệu tác giả: |
PH-L |
DDC: | 253.5 - Mục vụ tâm lý và Linh hướng |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
ĐỂ TỰ DO VÀ HẠNH PHÚC HƠN | |
MỤC LỤC | |
CHỮ VIẾT TẮT & GHI CHÚ | 24 |
DẪN NHẬP | 25 |
Phần một: ĐỂ LÀM LINH THAO | |
A. LINH THAO LÀ GÌ? | 29 |
1. Tĩnh tâm theo phương pháp của thánh Inhaxiô | 29 |
a. Cuộc tĩnh tâm có nhiều giờ để cầu nguyện | 30 |
b. Cuộc tĩnh tâm có hướng dẫn riêng | 30 |
i. Giúp Linh Thao không chỉ là cho điểm gợi ý cầu nguyện | 31 |
ii. Giúp đỡ các linh hồn qua hướng dẫn thiêng liêng | 31 |
c. Việc thiêng liêng có một tiến trình | 33 |
i. Linh Thao là các việc thiêng liêng | 33 |
ii. Có một tiến trình | 33 |
2. Thời điểm gặp gỡ và sống với Thiên Chúa | 34 |
a. Gặp gỡ và cảm nghiệm Tình Yêu | 34 |
b. Để thắng mình | 35 |
c. Kinh nghiệm tìm kiếm và thi hành thánh ý Thiên Chúa của Inhaxiô | 35 |
B. ĐIỀU KIỆN NỘI TÂM ĐỂ LÀM LINH THAO | 37 |
1. Khao khát nên thánh | 37 |
a. Thiếu lòng khao khát sống tốt hơn, không thể làm Linh Thao | 38 |
b. Ao ước khao khát nên trọn lành hơn nữa | 38 |
2. Lòng quảng đại | 38 |
a. Dâng trót con người mình cho Chúa | 38 |
b. Để tùy Chúa làm tất cà những gì Ngài muốn | 39 |
c. Kết quả của Linh Thao được thể hiện trong cuộc sống | 39 |
C. TRONG LINH THAO | 41 |
1. Những việc phải làm | 41 |
a. Cầu nguyện | 41 |
b. Điểm cầu nguyện | 41 |
c. Xét gẫm | 42 |
d. Xét mình | 42 |
2. Lòng quảng đại dược cụ thể hóa | 42 |
a. Giữ ngũ quan | 43 |
b. Giữ tâm trí | 43 |
c. Ý thức sống trước nhan Chúa | 43 |
Phần hai: NHÂN HỌC THIÊNG LIÊNG | |
A. KHUYNH CHIỀU VÀ KHẢ NĂNG CỦA CON NGƯỜI | 45 |
1. Khuynh chiều của thân xác | 46 |
a. Thân xác | 46 |
b. Trí tưởng tượng | 47 |
c. Lý trí "suy luận” | 47 |
d. Tự do | 48 |
2. Nét tuyệt vời của con người: tự do siêu vượt | 49 |
a. Lý trí "tự do” | 49 |
b. Lương tâm | 50 |
c. Thuận tình "tự do:" yêu | 51 |
B. CON NGƯỜI: TINH THẦN NHẬP THỂ | 52 |
1. Con ngưòi tự do trong hành động | 52 |
a. Con người không tự do "tuyệt đối" | 52 |
b. Tự do đích thực | 53 |
c. Hình thành mình qua chọn lựa | 53 |
2. Không ai đến được với Ta nếu Cha Ta không lôi kéo nó (Ga 6:44) | 54 |
a. Kinh nghiệm bất lực dù vẫn ý thức mình tự do | 54 |
b. Thiên Chúa yêu tôi, Ngài lôi kéo tôi đến với Ngài | 55 |
c. Đáp trả tình yêu: "Xin điêu tôi ao ước khao khát” | 56 |
C. CON ĐƯÒNG THIÊNG LIÊNG | 57 |
1. Con người và ý định của Thiên Chúa | 57 |
a. Những cái nhìn sai lạc về con người | 57 |
i. Con người, một hiện hữu "tình cờ” | 58 |
ii. Con người, "một hiện sinh phi lý" | 58 |
iii. Con người, một trò chơi của Tạo Hóa? | 59 |
b. Thiên Chúa muốn con người hạnh phúc | 60 |
i. Thiên Chúa tạo dựng con người vì yêu thương | 60 |
ii. Thiên Chúa muốn chia sẻ hạnh phúc vĩnh cửu với con người | 60 |
iii. Nên giống Thiên Chúa thì hạnh phúc | 61 |
2. Chương trình Giêsu | 62 |
a. Thiên Chúa cứu độ con người | 64 |
i. Con người cần được cứu độ vì đã từ chối tình yêu | 64 |
ii. Từ khi phạm tội, con người đã "yếu di” | 65 |
iii. Được cứu độ trong Đức Giêsu và nhờ Đức Giêsu Kitô | 66 |
b. Ngôi Lời Nhập Thể để làm chứng cho Tình Yêu | 67 |
i. Sứ mạng Đức Giêsu | 68 |
ii. Thập giá diễn tả tình yêu | 68 |
iii. Con người được cứu độ khi đáp trả tình yêu | 70 |
3. Thánh Thần Thiên Chúa hoạt động để dẫn đưa con người đến với Thiên Chúa | 71 |
a. Thiên Chúa luôn hoạt động để làm con người trở về với Ngài | 71 |
i. Thiên Chúa luôn ở với con người | 72 |
ii. Thánh Thần dạy dỗ con người | 73 |
iii. Thiên Chúa lôi kéo con người | 73 |
b. Chỉ được cứu dộ khi cảm nhận mình được yêu | 74 |
i. Muốn diều tốt cho người mình yêu | 74 |
ii. Thiên Chúa trao ban cho con người tất cả | 75 |
iii. Thiên Chúa tôn trọng tự do con người | 75 |
iv. Làm con ngưòi nên một với Ngài trong Tình Yêu | 75 |
v. Trân trọng đón nhận và phó thác đời mình | 76 |
4. Con ngưòi tại thế tự do trước những tác động | 77 |
a. Trí tưởng tượng như chiến trường | 77 |
b. Khuynh chiều thân xác và lý trí như cám dỗ | 77 |
c. Ưng thuận hay từ chối, con người trở thành tự do đích thực hay nô lệ | 78 |
d. Cám dỗ và thử thách là những cơ hội để nên thánh | 78 |
5. Cầu nguyện và nhận định các thần | 79 |
a. Cầu nguyện | 80 |
i. Ý thức Thiên Chúa hiện diện và yêu thương mình | 80 |
ii. Lắng nghe và thân thưa với Chúa | 81 |
iii. Cầu nguyện để trở nên một với Thiên Chúa | 82 |
iv. Cầu nguyện và suy nghĩ | 83 |
b. Xét gẫm | 84 |
i. Tiêu chuẩn bình an hạnh phúc” | 84 |
ii. Áp dụng cụ thể | 85 |
iii. Nguyên do làm giờ cầu nguyện không được tốt lắm | 86 |
iv. Cám dỗ nhiều | 88 |
c. Xét mình | 90 |
i. Cảm tạ Thiên Chúa vì những hồng ân kỳ diệu | 90 |
ii. Bắt dầu lại khi thấy rõ mình hơn | 91 |
iii. Cầu nguyện ngắn về chính đời sống ngày qua | 92 |
Phần ba: LINH THAO - ĐỂ TỰ DO VÀ HẠNH PHÚC HƠN | |
A. NGUYÊN LÝ VÀ NỀN TẢNG | 95 |
1. Mục đích và yêu cầu | 95 |
a. Trí (biết đúng để sống đúng) | 95 |
b. Tâm (bình tâm) | 96 |
2. Bản văn Kinh Thánh có thể dùng để cầu nguyện | 96 |
3. Ghi chú | 97 |
a. Cầu nguyện | 97 |
i. Nhiều cách cầu nguyện | 97 |
ii. Cầu nguyện như suy gẫm | 97 |
b. Xét gẫm | 98 |
i. Những câu hỏi gợi ý giúp xét gẫm | 98 |
ii. Cụ thể trong chủ đề này | 100 |
4. Gợi ý cầu nguyện về Nguyên Lý Nền Tảng | 102 |
11. Các ngươi tìm gì (Ga 1:35-51) | 102 |
1. Hai môn đệ này ao ước và khao khát gì? | 102 |
2. Gặp gỡ Đức Giêsu, thì được biến đổi | 102 |
3. Tôi tìm gì, tôi khao khát mong ước gì? | 103 |
12. Thiên Chúa dò xét tôi (Tv 139) | 104 |
1. Thiên Chúa biết rõ về tôi | 105 |
2. Không thể trốn Chúa được | 105 |
3. Thiên Chúa tạo dựng tôi, nên Ngài yêu thương tôi | 106 |
4. Xin Chúa tiếp tục dò xét con, để gìn giữ con | 106 |
13. Thiên Chúa yêu tôi vô cùng | 107 |
1. Thiên Chúa Cha yêu tôi vô cùng | 108 |
2. Chúa Giêsu yêu tôi vô cùng | 108 |
3. Chúa Thánh Thần yêu tôi vô cùng | 109 |
14. Thiên Chúa quan phòng (Mt 6:25-34) | 110 |
1. Chớ lo cho mạng sống mình | 110 |
2. Hãy tìm kiếm Nưốc trước dã | 111 |
3. Tin tưởng phó thác | 111 |
21. Bình Tâm (LT 23) | 112 |
1. Ý nghĩa và mục đích của đời người | 113 |
2. Tạo vật là phương tiện | 113 |
3. Bình tâm | 113 |
22. Hồi niệm (năm bài: từ bài 11 đến bài 21) | 115 |
B. TỘI | 116 |
1. Mục đích và yêu cầu | 116 |
a. Trí | 116 |
i. Nhận biết mình là tội nhân | 116 |
ii. Nhận biết sự xấu xa và ác hại của tội | 117 |
b. Tâm | 118 |
i. Cảm nhận Thiên Chúa yêu thương tha thứ | 118 |
ii. Khao khát trở về với Thiên Chúa | 119 |
2. Những đoạn Kinh Thánh dùng cầu nguyện | 119 |
3. Ghi chú | 120 |
a. Cầu nguyện | 120 |
i. Ý thức Chúa hiện diện và chào Chúa | 120 |
ii. Xin Chúa ban Thánh Thần | 121 |
iii. Hội nhập khung cảnh | 122 |
iv. Ơn xin của bài cầu nguyện | 122 |
v. Điểm cầu nguyện | 123 |
vi. Tâm sự | 123 |
b. Xét gẫm như nhận định thiêng liêng | 124 |
i. Nguyên tắc chính yếu | 124 |
ii. Áp dụng cụ thể | 125 |
4. Gợi ý cầu nguyên về tội | 128 |
23. Tội (LT 45-53) | 128 |
1. Không phục tùng Thiên Chúa | 128 |
2. Không tin vào Thiên Chúa nữa (St 3:ltt) | 129 |
3. Từ chối thúc đẩy của Thánh Thần mời gọi hoán cải | 130 |
24. Tội tôi (LT 55-61) | 131 |
31. Hồi niệm (hai bài Tội và Tội tôi) | 131 |
32. Dửng dưng trưởc nỗi khổ của tha nhân (Mt 25:311tt) | 132 |
1. Thiên Chúa là Tình Yêu | 133 |
2. Đức Giêsu đồng hóa mình vối những người khốn cùng, nghèo hèn nhất | 134 |
3. Tiêu chuẩn Thiên Chúa phán xét ngày Ngài quang lâm: yêu thương | 134 |
33. Chung Thủy | 136 |
1. Ý nghĩa đời sống dâng hiến | 136 |
2. Lời khấn khó nghèo | 137 |
3. Lời khấn trinh khiết | 138 |
4. Lời khấn vâng phục | 139 |
5. Đời sống cộng đoàn | 139 |
34. Người mù thiêng liêng (Ga 9:ltt) | 140 |
1. Tật mù của người biệt phái | 141 |
2. Cha mẹ người mù "khôn quá" nên không dám nói sự thực | 142 |
3. Thái độ của người mù | 142 |
41. Chị phụ nữ thống hối (Lc 7:36tt) | 143 |
1. Tâm tình và cung cách hành xử của chị phụ nữ | 144 |
2. Thái dộ của người biệt phái | 144 |
3. Tâm tình và thái độ của Đức Giêsu | 145 |
42. David thống hối (Tv 51/50) | 146 |
C. LỜI MỜI GỌI CỦA VUA HẰNG SỐNG | 147 |
1. Mục đích và yêu cầu | 147 |
2. Những đoạn Kinh Thánh có thể dùng | 148 |
3. Ghi chú | 148 |
a. Cầu nguyện chủ yếu là tâm sự | 148 |
i. Cảm nghiệm (LT 2) | 149 |
ii. Điểm gợi ý và tư thế khi cầu nguyện | 149 |
iii. Tâm sự | 150 |
b. Xét gẫm như nhận định thiêng liêng | 151 |
i. Tại sao tôi bị cám dỗ nhiều về điều này | 151 |
ii. Biểu hiện của tình yêu | 153 |
4. Gợi ý cầu nguyện về tiếng gọi Vua Hằng Sống | 155 |
43. Lời mời (Lc 5:1-11) | 155 |
1. Simon đã thả lưói | 155 |
2. Từ nay ngươi sẽ là kẻ chài lưới người | 156 |
3. Họ đã bỏ tất cả mà theo Ngài | 156 |
44. Hãy là thánh (Lv 19:2) | 157 |
1. Hãy nên thánh, vì Ta là thánh | 158 |
2. Thân phận con người | 158 |
3. Siêu vượt | 159 |
51. Sứ Mạng (Ga 20:21) | 161 |
1. Sứ mạng của Đức Giêsu | 161 |
2. Cách thế Đức Giêsu thực hiện sứ mạng | 162 |
3. Sứ mạng và cách thế thực hiện sứ mạng của chúng ta | 163 |
D. LỜI THIÊN CHÚA THỰC HIỆN SỨ MẠNG CHA TRAO PHÓ | 165 |
1. Mục đích và yêu cầu | 165 |
a. Hiểu Chúa hơn, yêu Chúa và theo Chúa hơn | 165 |
b. Đồng hình dồng dạng với Chúa hơn | 166 |
2. Những bản văn dùng cầu nguyện | 166 |
a. Mầu nhiệm nhập thể | 166 |
b. Đời bình thường "phi thường" | 166 |
c. Con đường Đức Giêsu đi | 167 |
3. Ghi chú | 168 |
a. Cầu nguyện như chiêm niệm | 169 |
i. Nhìn, nghe, quan sát, suy nghĩ để rút ích lợi | 169 |
ii. Để nên đồng hình đồng dạng với Chúa Giêsu hơn | 169 |
b. Nhận định thần loại | 170 |
i. An ủi không cần trung gian | 170 |
ii. Cầu nguyện bị giảm sút hay bất an | 171 |
4. Gợi ý cầu nguyện Ngôi Lời Thực Hiện Sứ Mạng | 172 |
52. Nhập Thể (Lc 1:26-38) | 172 |
1. Con người trong tình trạng tội | 172 |
2. Thiên Chúa quyết định cứu độ con người | 173 |
3. Xin vâng | 173 |
53. Giáng Sinh và Dâng Chúa Giêsu (Lc 2:l-40) | 176 |
1. Ngôi Lời Nhập Thể được giáng sinh | 176 |
2. Thiên Chúa tỏ mình cho những người nghèo | 176 |
3. Cắt bì và đặt tên | 177 |
4. Dâng Đức Giêsu vào đền thờ | 177 |
5. Như dao sắc thâu qua lòng | 178 |
6. Đức Giêsu sống thời thơ ấu tại Nadarét | 178 |
54. Đức Giêsu ở lại đền thờ (Lc 2:41tt) | 179 |
1. Đức Giêsu ở lại đền thờ | 179 |
2. Đức Giêsu sống một thời gian dài tại Nadarét | 180 |
61. Hồi niệm | 181 |
62. Thanh Tẩy Và Bị Cám Dỗ (Mt 3:13-4:11) | 182 |
1. Đức Giêsu được thanh tẩy | 182 |
2. Đức Giêsu bị cám dỗ | 183 |
3. Bản chất con người không hàm chứa "phạm tội” | 185 |
63. Mối phúc thật (Mt 5:1-12) | 186 |
1. Phúc cho những ai có tinh thần nghèo khó | 187 |
2. Phúc cho các ngươi khi người ta sỉ nhục các ngươi | 189 |
3. Các mối phúc khác | 190 |
E. NGÀY I NHÃ | 191 |
1. Mục đích yêu cầu | 191 |
a. Nhận thức, chọn và được chọn | 191 |
b. Để hiểu rõ hơn về con người mình | 192 |
2. Những bản văn Kinh Thánh có thể dùng cầu nguyện | 192 |
3. Chọn lựa | 193 |
a. Lựa chọn theo thánh Inhaxiô | 194 |
b. Điều kiện để làm việc lựa chọn tốt | 194 |
i. Nhận thức đúng đắn về mục đích đời người | 194 |
ii. Bình Tâm | 195 |
c. Lựa chọn | 195 |
i. Nhận ra ý Chúa về đời mình | 195 |
ii. Dứt khoát chọn | 196 |
d. Dấu chỉ việc lựa chọn được làm đúng | 197 |
4. Xét gẫm | 197 |
a. Bình Tâm | 198 |
b. Thái độ của tôi đối với nghèo và sỉ nhục | 198 |
c. Dứt khoát với quyến luyến lệch lạc | 199 |
d. Mức độ tình yêu của tôi đối với Thiên Chúa | 199 |
5. Gợi ý cầu nguyện ngày I Nhã | 200 |
64. Hai Cờ Hiệu | 200 |
1. Mưu chước của ác quỷ | 200 |
2. Đường lối của Chúa | 201 |
71. Tôi phải làm gì (Mc 10:17-31) | 202 |
1. Có gì đem bán mà cho kẻ khó | 202 |
2. Người có của khó vào Nước Thiên Chúa biết bao | 203 |
3. Này chúng tôi đã bỏ tất cả mà theo Thầy | 204 |
72. Ba mẫu người | 204 |
1. Đâu là mười ngàn dollars của tôi? | 204 |
2. Tôi thuộc mẫu người thứ mấy? | 205 |
73. Đức Giêsu luôn thực hiện Ý Cha | 206 |
1. Này con xin đến, để thực thi ý Chúa | 206 |
2. Của ăn của Ta là làm theo Ý Đấng đã sai Ta | 207 |
3. Xin đừng theo Ý Con, nhưng Ý Cha | 208 |
74. Ba mức độ yêu thương (LT 165-167) | 209 |
1. Tôi yêu Chúa ở mức độ nào | 209 |
2. Có muốn đồng hình đồng dạng với Ngài không | 210 |
81. Chọn lựa bậc sống. | 211 |
82. Những bước đường tình yêu | 211 |
1. Chúa có gọi tôi sống đời dâng hiến không | 212 |
2. Dấu chỉ khách quan cho thấy Chúa gọi tôi | 212 |
F. ĐƯỜNG TÌNH YÊU | 213 |
1. Mục đích yêu cầu | 213 |
2. Bản văn Kinh Thánh được dùng | 214 |
3. Gợi ý cầu nguyện về đường tình yêu | 216 |
83. Yêu thương là phục vụ và dâng hiến | 216 |
1. Đức Giêsu yêu các tông đồ vô cùng | 216 |
2. Đức Giêsu rửa chân cho các tông đồ | 217 |
3. Này là Mình Ta, sẽ bị nộp vì các con | 218 |
84. Vườn dầu (Mc 14:32-52) | 219 |
1. Xin cho giờ này qua đi khỏi Con | 219 |
2. Anh dùng cái hôn để nộp Con Người sao? | 220 |
91. Đức Giêsu bị xử án | 221 |
1. Tất cả đều lên án Ngài đáng chết | 221 |
2. Ta không thấy lý do để kết tội | 222 |
92. Đường tình yêu | 223 |
1. Đức Giêsu bị đánh đòn | 224 |
2. Đức Giêsu bị đội mạo gai | 224 |
3. Đường thập giá | 225 |
4. Đóng đinh | 225 |
93. Ba vị trên đồi Canvê | 226 |
1. Đức Giêsu trên đồi Canvê | 226 |
2. Đức Maria đứng dưởi chân thập giá | 228 |
3. Chúa Cha thinh lặng nhìn Con của Ngài | 228 |
G. PHỤC SINH | 230 |
1. Mục đích yêu cầu | 231 |
2. Bàn văn Kinh Thánh được dùng | 231 |
3. Gợi ý cầu nguyện về Chúa Phục Sinh | 233 |
94. Chúa Phục Sinh hiện ra cho Mẹ và cho chị Maria Magdala | 233 |
1. Chúa Giêsu Phục Sinh hiện ra cho Đức Maria | 233 |
2. Chúa Giêsu Phục Sinh hiện ra cho chị Maria Magdala (Ga 20:1-10) | 234 |
101. Chúa Phục Sinh hiện ra cho các tông dồ | 235 |
1. Chúa Phục Sinh hiện ra cho mười tông dồ (Ga 20:19-23) | 235 |
2. Chúa Phục Sinh hiện ra cho mười một tông đồ (Ga 20:24-29) | 236 |
3. Tôi có thực sự tin Chúa đã phục sinh không | 238 |
102. Chúa Phục Sinh được siêu tôn | 238 |
1. Chúa Giêsu Phục Sinh lên trời (Cv 1:1-12) | 239 |
2. Chúa Giêsu Phục Sinh là Thiên Chúa | 239 |
3. Hệ quả thực tại "Đức Giêsu Phục Sinh là Thiên Chúa” | 241 |
103. Thánh Thần tỏ hiện quyền năng | 242 |
1. Thánh Thần tỏ hiện quyền nâng | 243 |
2. Thánh Thần là Thiên Chúa | 243 |
3. Thánh Thần luôn hoạt động trong Hội Thánh | 244 |
H. CHIÊM NIỆM ĐỂ ĐƯỢC TÌNH YÊU | 246 |
1. Mục đích yêu cầu | 246 |
2. Xin Chúa làm cho con yêu Chúa | 246 |
3. Bài cầu nguyện kết thúc | 246 |
104. Chiêm niệm để được tình yêu | 246 |
ĐỂ DUY TRÌ VÀ PHÁT TRIỂN ƠN LINH THAO | |
1. Luôn sống đời sống thường ngày với ý thức Thiên Chúa luôn hiện diện và yêu thương mình | 249 |
2. Vui nhận Ý chúa làm ý mình | 250 |
3. Hy sinh hãm mình liên lỉ | 251 |
THƯ MỤC | 253 |