| Sách Thánh vịnh | |
| Phụ đề: | Tìm hiểu - Giải thích - Suy niệm - Cầu nguyện |
| Tác giả: | Lm. Bernard Phạm Hữu Quang, PSS, Lm. Phaolô Nguyễn Văn Bình, PSS |
| Ký hiệu tác giả: |
PH-Q |
| DDC: | 224.2 - Sách Thánh vịnh |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| PHẦN I: TÌM HIỂU SÁCH THÁNH VỊNH | 15 |
| I. Danh xưng và chỗ đứng của sách Thánh vịnh trong Thánh kinh | 16 |
| II. Nội dung của sách Thánh vịnh | 17 |
| III. Thời gian sáng tác và tác giả | 20 |
| IV. Văn bản và bản dịch | 24 |
| V. Sự phân chia sách Thánh vịnh và qui gán tên | 29 |
| VI. Cách thức hát Thánh vịnh | 33 |
| VII. Ngôn ngữ của các Thánh vịnh | 35 |
| VIII. Các thể văn của Thánh vịnh | 40 |
| IX. Thế giới của các Thánh vịnh | 57 |
| X. Những đề tài chính trong sách Thánh vịnh và giải thích Kitô giáo | 61 |
| XI. Kitô hữu và Thánh vịnh | 77 |
| XII. Cầu nguyện với Thánh vịnh | 83 |
| PHẦN II: ĐỌC - GIẢI THÍCH... SUY NIỆM - CẦU NGUYỆN | 91 |
| Một phương cách đọc Thánh vịnh | 92 |
| Thánh vịnh 1: Beatus vir qui non abiit | 95 |
| Thánh vịnh 2: Quare fremuerunt gentes | 112 |
| Thánh vịnh 7: Domine, Deus meus | 125 |
| Thánh vịnh 8: Domine, Dominus noster | 147 |
| Thánh vịnh 16 (15): Conserva me, Domine | 162 |
| Thánh vịnh 22 (21): Deus, Deus meus, respice in me | 193 |
| Thánh vịnh 23 (22): Dominus regit me | 221 |
| Thánh vịnh 42 (41) và 43 (42): Quaemadmodum Desiderat | 239 |
| Thánh vịnh 51 (50): Miserere mei Deus | 265 |
| Thánh vịnh 66 (65): Jubilate Deo omnis terra | 298 |
| Thánh vịnh 95 (94): Venite, Exsultemus Domino | 322 |
| Thánh vịnh 130 (129): De profundis damavi | 347 |
| Thánh vịnh 137 (136): Super flumina Babylonis | 366 |
| Thánh vịnh 150: Laudate Dominum in sanctis ejus | 395 |
| Phụ Lục: Một số nhân danh và địa danh được nhắc đến trong sách Thánh vịnh | 412 |
| Thư mục chọn lọc | 437 |