| Công đồng Vaticanô II | |
| Tác giả: | Hội đồng Giám mục Việt Nam, Ủy Ban Giáo lý Đức Tin |
| Ký hiệu tác giả: |
HOI |
| DDC: | 262.5 - Các Công đồng |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 4 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| LỜI GIỚI THIỆU | 5 |
| KÝ HIỆU SÁCH THÁNH KINH | 7 |
| KÝ HIỆU TÀI LIỆU TRÍCH DẪN | 8 |
| KÝ HIỆU VIẾT TẮT | 10 |
| HIẾN CHÊ VỀ PHỤNG VỤ THÁNH SACROSANCTUM CONCILIUM | 13 |
| Lời mở đầu | 13 |
| CHUƠNG I: NHỮNG NGUYÊN TẮC TỔNG QUÁT | 15 |
| I. Bản chất và tầm quan trọng của phụng vụ | 15 |
| II. Việc hướng dẫn phụng vụ | 23 |
| III. Việc canh tân phụng vụ | 25 |
| IV. Phát huy đời sống phụng vụ | 34 |
| V. Phát huy hoạt động mục vụ phụng vụ | 35 |
| CHƯƠNG II. Mầu nhiệm Thánh lễ tạ ơn | 36 |
| CHƯƠNG III. Các bí tích khác và các á bí tích | 41 |
| CHƯƠNG IV. Kinh nhật tụng | 47 |
| CHƯƠNG V. Năm phụng vụ | 54 |
| CHƯƠNG VI. Thánh nhạc | 58 |
| CHƯƠNG VII. Nghệ thuật thánh | 62 |
| PHỤ CHƯƠNG. Việc tu chỉnh niên lịch | 67 |
| HIẾN CHẾ TÍN LÝ VỀ GIÁO HỘI LUMEN GENTIUM | 69 |
| CHƯƠNG I. Mầu nhiệm Giáo Hội | 69 |
| CHƯƠNG II. Dân Thiên Chúa | 83 |
| CHƯƠNG III. Cơ cấu phẩm trật | 100 |
| CHƯƠNG IV. Giáo dân | 128 |
| CHƯƠNG V. Lời kêu gọi nên thánh | 141 |
| CHƯƠNG VI. Tu sĩ | 151 |
| CHƯƠNG VII. Đặc tính cánh chung | 159 |
| CHƯƠNG VIII. Đức Maria | 169 |
| I. Lời mở đầu | 169 |
| II. Đức Trinh Nữ trong nhiệm cục cứu độ | 171 |
| III. Đức Trinh Nữ và Giáo Hội | 176 |
| IV. Việc tôn kính Đức Trinh Nữ | 181 |
| V. Đức Maria, dấu chỉ lòng cậy trông | 183 |
| Thông tri | 185 |
| Chú thích sơ khởi | 186 |
| HIẾN CHẾ TÍN LÝ VE MẶC KHẢI DEI VERBUM | 191 |
| Lời mở đầu | 191 |
| CHƯƠNG I. Việc Mặc khải | 192 |
| CHƯƠNG II. Sự lưu truyền Mặc khải | 195 |
| CHƯƠNG III. ơn linh hứng và việc giải thích Thánh Kinh | 200 |
| CHƯƠNG IV. Cựu ước | 204 |
| CHƯƠNG V. Tân ước | 206 |
| CHƯƠNG VI. Thánh Kinh trong đời sống Giáo Hội | 209 |
| HIẾN CHẾ MỤC VỤ VỀ GIÁO HỘI GAUDIUM ET SPES | 215 |
| Lời mở đầu | 215 |
| Nhập đề. Con người trong thế giới ngày nay | 218 |
| PHÂN I. Giáo Hội và ơn gọi làm người | 229 |
| CHƯƠNG I. Phẩm giá con người | 230 |
| CHƯƠNG II. Cộng đồng nhân loại | 248 |
| CHƯƠNG III. Hoạt động của nhân loại trong thế giới | 262 |
| CHƯƠNG IV. Phận vụ của Giáo Hội trong thế giới | 272 |
| PHÂN II. Một số vấn đề khẩn thiết | 287 |
| CHƯƠNG I. Phẩm giá cao quý của hôn nhân và gia đình | 288 |
| CHƯƠNG II. Cổ vũ việc phát triển văn hoá | 302 |
| CHƯƠNG III. Đời sống kinh tế xã hội | 319 |
| CHƯƠNG IV. Đời sống trong cộng đồng chính trị | 335 |
| CHƯƠNG V. Bảo vệ hoà bình và xây dựng cộng đồng | 345 |
| Kết luận | 367 |
| SẮC LỆNH VỀ CÁC PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN THÔNG XÃ HỘI INTER MIRIFICA | 375 |
| Lời mở đầu | 375 |
| CHƯƠNG I. Giáo thuyết của Giáo Hội | 376 |
| CHƯƠNG II. Mục vụ truyền thông | 383 |
| Kết luận | 388 |
| SẮC LỆNH VỀ CÁC GIÁO HỘI CÔNG GIÁO ĐÔNG PHƯƠNG ORIENTALIUM ECCLESIARUM | 391 |
| Lời mở đầu | 391 |
| Giáo Hội địa phương | 392 |
| Việc bảo toàn gia sản tu đức | 395 |
| Các Thượng phụ Đông phương | 396 |
| Kỷ luật về các bí tích | 399 |
| Việc phụng tự | 402 |
| Liên lạc vứi anh em ly khai | 404 |
| Kết luận | 407 |
| SẮC LỆNH VỀ ĐẠI KẾT UNITATIS REDINTEGRATIO | 409 |
| Lời mở đầu | 409 |
| CHƯƠNG I. Những nguyên tắc đại kết | 411 |
| CHƯƠNG II. Thực hành đại kết | 420 |
| CHƯƠNG III. Các Giáo Hội ly khai | 427 |
| I. Các Giáo Hội ly khai Đông phương | 428 |
| II. Các Giáo Hội ly khai Tây phương | 434 |
| SẮC LỆNH VỀ NHIỆM VỤ MỤC TỬ CỦA CÁC GIÁM MỤC TRONG GIÁO HỘI CHRISTUS DOMINUS | 441 |
| Lời mở đầu | 441 |
| CHƯƠNG I. Các Giám mục với Giáo Hội phổ quát | 443 |
| I. Vai trò các Giám mục trong Giáo Hội | 443 |
| II. Các Giám mục và Toà thánh | 446 |
| CHƯƠNG II. Giám mục và Giáo Hội địa phương | 448 |
| I. Các Giám mục giáo phận | 448 |
| II. Ranh giới các giáo phận | 460 |
| III. Cộng sự viên của Giám mục giáo phận | 463 |
| CHƯƠNG III. Sự cộng tác giữa các Giám mục | 476 |
| I. Thượng Hội Đồng, Công Đồng và Hội đồng Giám mục | 476 |
| II. Ranh giới các giáo tĩnh | 479 |
| III. Nhiệm vụ liên giáo phận | 480 |
| Chỉ thị tổng quát | 481 |
| SẮC LỆNH VỀ ĐÀO TẠO LINH MỤC OPTATAM TOTIUS | 483 |
| Lời mở đầu | 483 |
| I. Soạn thảo đường hướng đào tạo | 484 |
| II. Cổ vũ ơn thiên triệu linh mục | 485 |
| III. Tổ chức các Đại chủng viện | 489 |
| IV. Đào tạo tu đức | 493 |
| V. Tu chỉnh các môn học | 499 |
| VI. Đào tạo mục vụ | 505 |
| VII. Kiện toàn việc đào tạo | 508 |
| Kết luận | 509 |
| SẮC LỆNH VỀ VIỆC CANH TÂN ĐỜI SỐNG TU TRÌ PERFECTE CARITATIS | 511 |
| Nguyên tắc thích nghi | 513 |
| Các Hội dòng | 517 |
| Các lời khấn | 520 |
| Nếp sống cộng đoàn | 525 |
| Hội dòng mới | 527 |
| Ơn gọi tu sĩ | 529 |
| SẮC LỆNH VỀ HOẠT ĐỘNG TÔNG Đồ GIÁO DÂN APOSTOLICAM ACTUOSITATEM | 531 |
| Lời mở đầu | 531 |
| CHƯƠNG I. ơn gọi tông đồ giáo dân | 533 |
| CHƯƠNG II. Mục tiêu phải đạt tới | 540 |
| CHƯƠNG III. Các lãnh vực hoạt động | 547 |
| CHƯƠNG IV. Các phương thức hoạt động | 557 |
| CHƯƠNG V. Quy chế hoạt động | 565 |
| CHƯƠNG VI. Đào tạo tông đồ | 571 |
| Lời kêu gọi | 578 |
| SẮC LỆNH VỀ TÁC VỤ VÀ ĐỜI SỐNG CÁC LINH MỤC PRESBYTERORUM ORDINIS | 581 |
| Lời mở dầu | 581 |
| CHƯƠNG I. Linh mục trong sứ mệnh của Giáo Hội | 582 |
| CHƯƠNG II. Thừa tác vụ linh mục | 588 |
| I. Phận vụ của linh mục | 588 |
| II. Các mối tương quan | 599 |
| III. Ơn thiên triệu linh mục | 609 |
| CHƯƠNG III. Đời sống linh mục | 613 |
| I. Các linh mục được mời gọi nên hoàn thiện | 613 |
| II. Những đòi hỏi trong dời sống tu đức | 621 |
| III. Những hỗ trợ cho đời sống linh mục | 630 |
| Kết luận và huấn dụ | 636 |
| SẮC LỆNH VỀ HOẠT ĐỘNG TRUYỀN GIÁO AD GENTES | 641 |
| CHƯƠNG I. Giáo thuyết căn bản | 642 |
| CHƯƠNG II. Công cuộc truyền giáo | 660 |
| Mục 1. Chứng từ Kitô hữu | 661 |
| Mục 2. Rao giảng Tin Mừng và quy tụ dân Chúa | 665 |
| Mục 3. Việc thành lập cộng đoàn Kitô giáo | 668 |
| CHƯƠNG III. Các Giáo hội địa phương | 678 |
| CHƯƠNG IV. Các nhà truyền giáo | 686 |
| CHƯƠNG V. Tổ chức hoạt động truyền giáo | 694 |
| CHƯƠNG VI. Sự cộng tác | 701 |
| Kết luận | 712 |
| TUYÊN NGÔN VỀ GIÁO DỤC KITÔ GIÁO GRAVISSIMUM EDUCATIONIS | 717 |
| Lời mở đầu | 717 |
| Quyền được giáo dục | 717 |
| Trách nhiệm giáo dục | 720 |
| Phương thế giáo dục | 723 |
| Học đường - Phụ huynh | 725 |
| Kết luận | 737 |
| TUYÊN NGÔN VỀ MỐI LIÊN HỆ CỦA GIÁO HỘI VỚI CÁC TÔN GIÁO NGOÀI KITÔ GIÁO NOSTRA /ETATE | 739 |
| Các tôn giáo | 737 |
| Tình huynh đệ | 743 |
| TUYÊN NGÔN VỀ TỰ DO TÔN GIÁO DIGNITATIS HUMANTE | 747 |
| Quyền tự do tôn giáo của cá nhân và đoàn thể | 747 |
| I. Quan điểm tổng quát về tự do tôn giáo | 749 |
| II. Tự do tôn giáo dưới ánh sáng mặc khải | 758 |