| Linh địa Trà Kiệu | |
| Tác giả: | Jos.M. Phạm Cảnh Đáng, Matheo Lưu Văn Thiên |
| Ký hiệu tác giả: |
PH-Đ |
| DDC: | 275.970 25 - Niên giám Giáo hội Việt Nam |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Tâm tình biết ơn | 3 |
| Lời thưa | 5 |
| Thay lời tựa | 9 |
| Tâm tình của Linh mục Phaolô Mai Văn Tôn, quản xứ Giáo xứ Trà Kiệu | 11 |
| PHẦN I: BÊN DÒNG THỜI GIAN | 13 |
| Chương 1: Vương quốc Chàm | 15 |
| Chương 2: HÌnh thành xã Trà Kiệu | 23 |
| 1. Đời vua Lê Thánh Tông niên hiệu Hồng Đức | 24 |
| 2. Đời Lê Trang Tông niên hiệu Nguyên Hoà (1535) | 28 |
| 3. Đời Lê Thế Tông niên hiệu Qung Trung | 28 |
| 4. Đời Lê Thần Tông niên hiệu Vĩnh Tộ | 29 |
| 5. Đời Lê Thần Tông niên hiệu Thạnh Đức | 29 |
| 6. Dưới thời các chúa Nguyễn | 30 |
| 7. Đời vua Lê Tổ niên hiệu Gia Long | 31 |
| 8. Nhà thờ Tiền Hiền Trà Kiệu | 33 |
| 9. Sắc phong công đức Tiền Hiền Trà Kiệu | 35 |
| 10. Trà Kiệu Ngũ Xã | 38 |
| PHẦN II: SỰ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN GIÁO XỨ TRÀ KIỆU | 41 |
| Chương 1: Sơ lược về sự hình thành giáo phận Đà Nẵng | 43 |
| Chương 2: Hình thành và phát triển giáo xứ Trà Kiệu | 50 |
| A. Về phương diện địa lý, hành chính | 50 |
| a. Địa thế và diện tích | 50 |
| b. Địa danh Trà Kiệu | 51 |
| b1. Đồi Bửu Châu | 51 |
| b2. Đồi Kim Sơn | 53 |
| b3. Hòn Gành | 53 |
| b4. Hàm Rồng | 54 |
| b5. Hòn Ấn | 56 |
| b6. Con sông Thu Bồn | 56 |
| B. Về phương diện tôn giáo | 60 |
| a. Bước đầu truyền giáo | 60 |
| b. Giai đoạn đầu từ 1630-1862 | 61 |
| c. Bước chân truyền giáo | 76 |
| d. Giai đoạn phát triển (1862-1975) | 82 |
| Đức Mẹ hiện ra tại Trà Kiệu | 91 |
| e. Giai đoạn từ 1975-2017 | 130 |
| PHẦN III: PHÉP LẠ TRÀ KIỆU | 151 |
| Chương 1: Bối cảnh lịch sử của phép lạ Trà Kiệu | 152 |
| Chương 2: Đức Mẹ Trà Kiệu làm phép lạ | 154 |
| PHẦN IV: NGUỒN SỐNG TRÀ KIỆU | 185 |
| Chương 1: Các thánh đường Trà Kiệu | 187 |
| 1. Thánh đường giáo xứ Trà Kiệu | 187 |
| 2. Thánh đường Đức Mẹ Trà Kiệu | 197 |
| 3. Nhà nguyện Phái Nam | 205 |
| Chương 2: Các cơ sở của giáo xứ | 208 |
| 1. Tu viện Mến thánh giá | 208 |
| 2. Cộng đoàn nữ tu thánh Phaolô thành Chartires tại Trà Kiệu | 214 |
| 3. Sở Dục Anh Trà Kiệu | 218 |
| 4. Trường tiểu học tư thục Têrêsa Trà Kiệu | 220 |
| 5. Trung tâm Thánh Mẫu Trà Kiệu | 226 |
| 6. Nhà truyền giáo Trà Kiệu | 240 |
| 7. Chợ Hàm Rồng (Chợ Trà Kiệu) | 250 |
| Chương 3: Những người con ưu tú Trà Kiệu | 254 |
| 1. Đấng đáng kinh Giacôbê Phạm Tuyên | 254 |
| 2. Ông Đội Phổ | 257 |
| 3. Các linh mục xuất thân từ Trà Kiệu | 261 |
| 1. Linh mục Lê Văn Du | 261 |
| 2. Linh mục Triết | 261 |
| 3. Linh mục Giacôbê Lê Văn Dung | 262 |
| 4. Linh mục Antôn Phạm Cảnh Chẩm | 264 |
| 5. Linh mục Phêrô Nguyễn Viết Tín | 268 |
| 6. Linh mục Phanxicô Xavie Phan Đức Ban | 270 |
| 7. Linh mục Giacôbê Nguyễn Đình Thuận | 270 |
| 8. Linh mục Gioan Nguyễn Quang Tuyên | 271 |
| 9. Linh mục Giuse Lê Văn Ly | 272 |
| 10. Linh mục Phêrô Lê Đức Châu | 273 |
| 11. Linh mục Marcello Đoàn Minh | 274 |
| 12. Linh mục Phanxicô Nguyễn Văn Thịnh | 275 |
| 13. Linh mục Philipphê Trương Văn Long | 277 |
| 14. Linh mục Philiphê Phạm Cảnh Hiển | 278 |
| 15. Linh mục Phaolô Quách Quốc Bình | 280 |
| 16. Linh mục Giuse Nguyễn Thanh Tùng | 281 |
| Các linh mục "cháu ngoại" Trà Kiệu | 282 |
| Các tu sĩ nam nữ | 282 |
| Thay lời kết | 286 |
| Lời tâm nguyện sau 100 năm xây dựng đền Đức Mẹ Bửu Châu | 288 |
| PHẦN PHỤ LỤC | 291 |
| Une Page de la Persécution en cochinchine | 291 |
| Nhớ Trà Kiệu | 324 |
| Nhớ về Trà Kiệu | 326 |