| Kỷ yếu Giáo xứ Xuân Dục | |
| Phụ đề: | 200 năm làng Xuân Dục 1813 - 2013 |
| Tác giả: | Giáo xứ Xuân Dục |
| Ký hiệu tác giả: |
GIAO |
| DDC: | 275.970 25 - Niên giám Giáo hội Việt Nam |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Lời giới thiệu | 1 |
| Lời nói đầu | 3 |
| PHẦN I: TRI ÂN TIỀN NHÂN | 11 |
| Chương 1: Quá trình hình thành | 12 |
| I. Cơ sở vật chất | 12 |
| II. Quá trình hình thành | 12 |
| 1. Thành lập ấp | 13 |
| 2. Từ giáo họ lên giáo xứ | 13 |
| 3. Biến cố Ất Dậu (1945) | 14 |
| Chương 2: Địa lý và dân cư | 17 |
| I. Địa lý | 17 |
| 1. Vị trí địa lý | 17 |
| 2. Cơ cấu địa lý | 17 |
| 3. Đặc điểm về địa lý | 18 |
| II. Dân cư | 18 |
| 1. Cơ cấu và đặc điểm dân cư | 18 |
| 2. Sự phát triển dân số và cơ sở hành chính | 19 |
| 3. Xuân Dục làng nghề | 20 |
| Chương 3: Hạt giống Tin mừng | 23 |
| I. Cha thánh Giuse Hiền và những người tín hữu đầu tiên | 23 |
| 1. Thánh Giuse Hiền, người gieo hạt giống Tin mừng | 23 |
| 2. Những tín hữu đầu tiên | 29 |
| 3. Thánh Vinhsơn, bổn mạng giáo xứ | 30 |
| II. Dấu chân mục tử | 32 |
| 1. Các chủ chăn giáo phận | 32 |
| 2. Các linh mục quê hương | 33 |
| Chương 4: Xây dựng | 45 |
| 1. Xây dựng ngôi thánh đường lần thứ nhất | 45 |
| 2. Xây dựng ngôi thánh đường lần thứ hai | 46 |
| 3. Xây dựng ngôi thánh đường lần thứ ba | 47 |
| 4. Trùng tu lại ngôi thánh đường | 50 |
| 5. Xây dựng nhà giáo lý | 52 |
| 6. Xây dựng kỳ đài Đức Mẹ và thánh Giuse | 53 |
| 7. Xây dựng kỳ đài thánh tổ Giuse Hiền | 53 |
| PHẦN II: XÂY ĐẮP HIỆN TẠI | 55 |
| Chương 1: Cơ cấu tổ chức giáo xứ | 56 |
| I. Cha chánh xứ | 56 |
| II. Hội đồng mục vụ | 56 |
| III. Giáo họ Hưng Nhân - người con một của giáo xứ | 56 |
| 1. Thời gian thành lập | 58 |
| 2. Thời gian suy sụp | 58 |
| 3. Thời kỳ hồi sinh | 59 |
| Chương 2: Các đoàn thể trong giáo xứ | 62 |
| 1. Hội bát âm | 62 |
| 2. Hội kèn đồng | 63 |
| 3. Hội trống lớn | 64 |
| 4. Hội nhạc | 66 |
| 5. Hội chân kiệu | 67 |
| 6. Hội thiếu nhi Thánh Thể | 68 |
| 7. Hội trắc | 69 |
| 8. Hội lễ sinh | 70 |
| 9. Hội Ất Dậu | 70 |
| 10. Huynh đoàn giáo dân Đaminh | 71 |
| 11. Hội ca đoàn | 72 |
| 12. Hội thánh Giuse bầu cử | 73 |
| 13. Hội Fatima | 73 |
| 14. Hội trái tim Chúa | 74 |
| 15. Hội linh hồn | 74 |
| 16. Hội thánh Phêrô | 75 |
| 17. Hội con Đức Mẹ | 75 |
| 18. Hội Trang Hoàng | 76 |
| 19. Hội gia đình | 76 |
| 20. Hội khánh tiết | 77 |
| 21. Hội thánh Giuse thợ | 78 |
| 22. Đoàn giới trẻ | 78 |
| 23. Hội hiền mẫu | 79 |
| 24. Hội thánh Phêrô II | 79 |
| 25. Ban giáo lý | 80 |
| 26. Hội sinh vật cảnh | 81 |
| 27. Hội bác ái | 81 |
| 28. Hội thăng tiến hôn nhân và gia đình | 82 |
| 29. Hội gia trưởng | 82 |
| Chương 3: Các đồng hương Xuân Dục | 84 |
| 1. Khu vực Bùi Phát - Sài Gòn | 84 |
| 2. Khu vực đồng hương Thọ Lâm - Phú Bình | 86 |
| 3. Khu vực đồng hương Song Vĩnh | 86 |
| PHẦN III: THĂNG TIẾN TƯƠNG LAI | 89 |
| Chương 1: Văn hoá | 90 |
| I. Các tập tục văn hoá và tôn giáo của làng | 90 |
| 1. Lễ hạ điền | 90 |
| 2. Lễ Phục sinh | 90 |
| 3. Thánh lễ rửa chân | 91 |
| 4. Chiều thứ 6 tuần thánh | 91 |
| 5. Thứ 7 tuần thánh | 91 |
| 6. Chúa nhật đại lễ Phục sinh | 92 |
| 7. Tục ma chay | 92 |
| 8. Tục cưới hỏi | 92 |
| II. Tâm tình của những người con quê hương | 95 |
| Chương 2: Giáo dục | 109 |
| I. Công việc dạy và học giáo lý | 109 |
| II. Đoàn thiếu nhi Thánh Thể | 110 |
| III. Ơn gọi trong giáo xứ | 111 |
| IV. Hội khuyến học | 115 |
| V. Hội sinh viên | 117 |
| Chương 3: Bác ái | 119 |
| 1. Hội từ thiện | 119 |
| 2. Nhà y tế | 120 |
| PHẦN IV: GIA PHẢ DÒNG TỘC | 123 |
| Số 1 Cụ Tổ: Đinh Quang Thiêm | 124 |
| Số 2 Cụ Tổ: Đỗ Văn Sâm | 126 |
| Số 3 Cụ Tổ: Đỗ Đình Sơn | 127 |
| Số 4 Cụ Tổ: Hoàng Văn Tân | 127 |
| Số 5 Cụ Tổ: Hoàng Văn Tòng | 132 |
| Số 6 Cụ Tổ: Nguyễn Văn Bính (tử đạo) | 133 |
| Số 7 Cụ Tổ: Nguyễn Văn Chức | 134 |
| Số 8 Cụ Tổ: Nguyễn Văn Đại | 138 |
| Số 9 Cụ Tổ: Nguyễn Văn Đệ | 143 |
| Số 10 Cụ Tổ: Nguyễn Văn Đến | 147 |
| Số 11 Cụ Tổ: Nguyễn Văn Giám | 149 |
| Số 12 Cụ Tổ: Nguyễn Văn Hữu | 151 |
| Số 13 Cụ Tổ: Nguyễn Văn Khâm | 153 |
| Số 14 Cụ Tổ: Nguyễn Văn Khiển | 155 |
| Số 15 Cụ Tổ: Nguyễn Văn Khôi | 157 |
| Số 16 Cụ Tổ: Nguyễn Văn Hỗ | 161 |
| Số 17 Cụ Tổ: Nguyễn Văn Liêu | 162 |
| Số 18 Cụ Tổ: Nguyễn Văn Mão | 163 |
| Số 19 Cụ Tổ: Nguyễn Văn Mường | 163 |
| Số 20 Cụ Tổ: Nguyễn Văn Dược | 164 |
| Số 22 Cụ Tổ: Nguyễn Văn Thiện (tử đạo) | 165 |
| Số 23 Cụ Tổ: Nguyễn Văn Thuần | 177 |
| Số 24 Cụ Tổ: Nguyễn Văn Thông | 180 |
| Số 25 Cụ Tổ: Nguyễn Văn Tình | 181 |
| Số 26 Cụ Tổ: Nguyễn Văn Thư | 182 |
| Số 27 Cụ Tổ: Nguyễn Hương Tú | 187 |
| Số 28 Cụ Tổ: Nguyễn Hữu Từ | 189 |
| Số 29 Cụ Tổ: Nguyễn Văn Xứ | 205 |
| Số 30 Cụ Tổ: Ngô Văn Tuật | 210 |
| Số 31 Cụ Tổ: Mai Văn Bính | 222 |
| Số 32 Cụ Tổ: Mai Văn Biểu | 225 |
| Số 33 Cụ Tổ: Mai Văn Bối | 226 |
| Số 34 Cụ Tổ: Mai Văn Bôn | 227 |
| Số 35 Cụ Tổ: Mai Viết Chấn (tử đạo) | 228 |
| Số 36 Cụ Tổ: Mai Đình Côn | 229 |
| Số 37 Cụ Tổ: Mai Viết Đàm | 233 |
| Số 38 Cụ Tổ: Mai Hương Hiêng | 234 |
| Số 39 Cụ Tổ: Mai Văn Kiền | 235 |
| Số 40 Cụ Tổ: Mai Văn Lãng | 235 |
| Số 41 Cụ Tổ: Mai Văn Thịnh | 237 |
| Số 42 Cụ Tổ: Mai Văn Năm | 237 |
| Số 43 Cụ Tổ: Mai Văn Nghị | 238 |
| Số 44 Cụ Tổ: Mai Văn Nhất | 239 |
| Số 45 Cụ Tổ: Mai Văn Mãn | 240 |
| Số 46 Cụ Tổ: Mai Văn Minh | 242 |
| Số 47 Cụ Tổ: Mai Văn Hường | 242 |
| Số 48 Cụ Tổ: Mai Văn Rao | 244 |
| Số 49 Cụ Tổ: Mai Văn Tế | 244 |
| Số 50 Cụ Tổ: Mai Văn Thái | 245 |
| Số 51 Cụ Tổ: Mai Vũ Thập | 246 |
| Số 52 Cụ Tổ: Mai Vũ Thập | 252 |
| Số 52 Cụ Tổ: Mai Văn Gang | 255 |
| Số 53 Cụ Tổ: Mai Hậu Thiệu | 257 |
| Số 54 Cụ Tổ: Mai Văn Thuỷ | 258 |
| Số 55 Cụ Tổ: Mai Văn Tịch | 260 |
| Số 56 Cụ Tổ: Mai Văn Tiêm | 260 |
| Số 57 Cụ Tổ: Mai Văn Trang | 261 |
| Số 58 Cụ Tổ: Mai Khắc Tuấn | 269 |
| Số 59 Cụ Tổ: Mai Viết Tứ | 284 |
| Số 60 Cụ Tổ: Mai Văn Tưng | 285 |
| Số 61 Cụ Tổ: Mai Viết Ring | 287 |
| Số 62 Cụ Tổ: Mai Văn Rĩnh | 289 |
| Số 63 Cụ Tổ: mai Văn Nhượng | 289 |
| Số 64 Cụ Tổ: Mai Văn Vụ | 289 |
| Số 65 Cụ Tổ: Mai Khắc Việt | 290 |
| Số 66 Cụ Tổ: Mai Công Hiệu | 291 |
| Thư của Đức Giám Mục Phêrô Maria Phạm Ngọc Chi | 294 |
| Số 68 Cụ Tổ: Phạm Ngưu | 296 |
| Số 69 Cụ Tổ: TrầnVăn Túc | 300 |
| Số 70 Cụ Tổ: Trần Văn Vi | 302 |
| Số 71 Cụ Tổ: Vũ Viết Đớm | 304 |
| Số 72 Cụ Tổ: Vũ Viết Mạnh | 306 |
| Số 73 Cụ Tổ: Vũ Văn Tước | 308 |
| Số 74 Ông: Đinh Văn Quang | 309 |
| Số 75 Ông: Đinh Văn Bốn | 316 |
| Số 76 Ông: Hoàng Văn Loãn | 317 |
| Các tài liệu tham khảo | |
| Ban biên tập | |
| Thay cho lời kết |