| Kỷ yếu Giáo phận Thái Bình | |
| Phụ đề: | 80 năm thành lập 1936 - 2016 |
| Tác giả: | Toà Giám Mục Thái Bình |
| Ký hiệu tác giả: |
TOA |
| DDC: | 275.970 25 - Niên giám Giáo hội Việt Nam |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| PHẦN I: DẪN NHẬP | 9 |
| Lời giới thiệu chủ chăn Giáo phận | 11 |
| Lời tựa cho cuốn kỷ yếu | 13 |
| Giáo phận Thái Bình qua các triều đại Giáo hoàng | 16 |
| Giáo phận Thái bình trong lòng Giáo hội Việt Nam | 24 |
| PHẦN II: QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN | 35 |
| SẮC CHỈ THÀNH LẬP GIÁO PHẬN | 36 |
| I. Khái lược về miền đất Giáo phận Thái Bình | 38 |
| 1. Vị trí địa lý | 38 |
| 2. Vài nét văn hoá | 40 |
| II. Lược sử Giáo phận Thái Bình | 44 |
| 1. Hạt giống Tin mừng và dấu ấn các Thừa sai dòng Tên | 44 |
| 2. Giáo phận Thái Bình 1679 - 1848 | 47 |
| 3. Giáo phận Thái Bình 1848 - 1936 | 47 |
| 4. Thành lập Giáo phận Thái Bình | 49 |
| 5. Giáo phận Thái Bình 1936 - 3954 | 49 |
| 6. Giáo phận Thái Bình 1954 - 1990 | 53 |
| 7. Giáo phận Thái Bình 1990 - nay | 55 |
| III. Các vị chủ chăn | 62 |
| IV. Các thánh tử đạo Việt Nam | 69 |
| PHẦN III: CÁC CƠ SỞ VÀ TỔ CHỨC ĐIỀU HÀNH | 75 |
| I. Các cơ sở | 76 |
| 1. Toà Giám mục | 76 |
| 2. Nhà thờ Chính toà | 78 |
| 3. Chủng viện Mỹ Đức | 81 |
| 4. Đền thánh kính Lòng Chúa thương xót - Bác Trạch | 83 |
| 5. Đền thánh kính Thánh Tâm Chúa - Cao Mại | 85 |
| 6. Đền thánh Tử đạo - Đông Phú | 87 |
| 7. Trụ sở Thái Bình tại Sài Gòn | 89 |
| 8. Trụ sở Thái Bình tại Hà Nội | 90 |
| II. Tổ chức điều hành | 91 |
| 1. Các Hội đồng trong Giáo phận | 91 |
| 2. Các khối ngành | 94 |
| 3. Linh mục đoàn | 99 |
| 4. Danh sách linh mục quê hương Thái Bình | 112 |
| 5. Các thầy phó tế & mãn trường | 115 |
| 6. Chủng sinh | 116 |
| 7. Tu sinh | 121 |
| PHẦN IV: GIỚI THIỆU CÁC GIÁO HẠT - GIÁO XỨ - GIÁO HỌ | 125 |
| I. Giáo hạt Bắc Tiền Hải | 127 |
| 1. Bác Trạch | 128 |
| 2. Bạch Long | 136 |
| 3. Lạc Thành | 147 |
| 4. Lương Điền | 153 |
| 5. Nam Thái | 159 |
| 6. Quan Cao | 161 |
| 7. Vinh sơn | 163 |
| II. Giáo hạt Đông Hưng | 167 |
| 1. An Lập | 168 |
| 2. Bồ Ngọc | 174 |
| 3. Chấp trung | 182 |
| 4. Duyên Lãng | 185 |
| 5. Duyên Tục | 189 |
| 6. Hà Xá | 193 |
| 7. Lương Đống | 206 |
| 8. Mỹ Đình | 210 |
| 9. Nam Lỗ | 216 |
| 10. Phú Giáo | 229 |
| 11. Phú Lạc | 234 |
| 12. Phục Lễ | 236 |
| 13. Phương Xá | 248 |
| 14. Quỳnh Lang | 253 |
| 15. Tân Mỹ | 260 |
| 16. Tây Làng | 266 |
| 17. Thuần Tuý | 268 |
| 18. Tràng Quan | 273 |
| III. Giáo hạt Đông Hưng Yên | 279 |
| 1. Cao Xá | 280 |
| 2. Đan Chàng | 290 |
| 3. Hạ Lễ | 297 |
| 4. Ngọc Châu | 301 |
| 5. Phương Bồ | 305 |
| 6. Tần Nhẫn | 308 |
| 7. Thuỵ Lôi | 310 |
| 8. Võng Phan | 313 |
| IV. Giáo hạt Kiến Xương | 319 |
| 1. Cao Mại | 320 |
| 2. Đồng Quan | 324 |
| 3. Dương Cước | 331 |
| 4. Giáo Nghĩa | 336 |
| 5. Hữu Tiệm | 341 |
| 6. Thái Sa | 343 |
| 7. Thân Thượng | 353 |
| 8. Trà Vy | 355 |
| 9. Truyền Tin | 360 |
| 10. Văn Lăng | 360 |
| V. Giáo hạt Nam Tiền Hải | 365 |
| 1. Cao Bình | 366 |
| 2. Châu Nhai | 369 |
| 3. Đông Phú | 372 |
| 4. Đông Thành | 375 |
| 5. Hợp Châu | 380 |
| 6. Hữu Vy | 384 |
| 7. Kim Châu | 389 |
| 8. Minh Nghĩa | 391 |
| 9. Nam Biên | 394 |
| 10. Tân Châu | 400 |
| 11. Thanh Châu | 403 |
| 12. Thanh Minh | 410 |
| 13. Thất Sự | 416 |
| 14. Thủ Chính | 418 |
| 15. Thục Thiện | 421 |
| 16. Trung Đồng | 424 |
| VI. Giáo hạt Tây Hưng Yên | 429 |
| 1. An Vỹ | 430 |
| 2. Đức Ninh | 437 |
| 3. Hàm Tải | 441 |
| 4. Hưng Yên | 443 |
| 5. Lê Xá | 448 |
| 6. Lực Điền | 451 |
| 7. Ngô Xá | 453 |
| 8. Ngọc Đồng | 456 |
| 9. Sài Quất | 460 |
| 10. Tiên Chu | 466 |
| 11. Thái Nội | 474 |
| 12. Trung Châu | 477 |
| 13. Vĩnh Phúc | 485 |
| VII. Giáo hạt Thái Thuỵ | 489 |
| 1. Bích Du | 490 |
| 2. Cam Châu | 495 |
| 3. Cao Mộc | 499 |
| 4. Danh Giáo | 505 |
| 5. Đại Điền | 507 |
| 6. Đông Khê | 509 |
| 7. Giáo Lạc | 514 |
| 8. Hải Ninh | 517 |
| 9. Khúc Mai | 528 |
| 10. Lai Ổn | 537 |
| 11. Minh Đức | 546 |
| 12. Ninh Cù | 548 |
| 13. Phương Mai | 551 |
| 14. Tân Hưng | 554 |
| 15. Thiên Lộc | 558 |
| 16. Thượng Phúc | 570 |
| 17. Tràng Lũ | 577 |
| 18. Vương Am | 582 |
| 19. Vạn Đồn | 585 |
| 20. Xá Thị | 292 |
| 21. Xuân Hoà | 594 |
| VIII. Giáo hạt Thành Phố | 599 |
| 1. An Châu | 600 |
| 2. An Lạc | 602 |
| 3. Bồng Tiên | 604 |
| 4. Cát Đàm | 611 |
| 5. Chính Toà | 614 |
| 6. Cổ Việt | 623 |
| 7. Đông A | 630 |
| 8. Gia Lạc | 632 |
| 9. Hoàng Xá | 641 |
| 10. Nghĩa Chính | 644 |
| 11. Nguyệt Lãng | 654 |
| 12. Sa Cát | 663 |
| 13. Thuận Nghiệp | 669 |
| 14. Trại Gạo | 673 |
| 15. Trung Thành | 675 |
| PHẦN V: CÁC DÒNG TU | 679 |
| 1. Dòng Chúa Cứu Thế | 680 |
| 2. Dòng Con Đức Mẹ Phù Hộ | 682 |
| 3. Dòng Salesien Don Bosco | 684 |
| 4. Dòng Đaminh nam | 686 |
| 5. Dòng nữ Đaminh Thái Bình | 688 |
| 6. Dòng Mân Côi | 690 |
| 7. Dòng Đồng Công | 692 |
| 8. Dòng Mến Thánh Giá Tân Lập | 694 |
| 9. Dòng Mến Thánh Giá Tân Việt | 696 |
| 10. Dòng Phanxicô Assisi Viện Tu | 698 |
| 11. Dòng Phaolô thánh Chartres | 700 |
| 12. Dòng Thánh Tâm - Huế | 702 |
| 13. Dòng Thừa sai Đức Tin | 704 |
| 14. Tu đoàn Thừa sỹ Nhà Chúa - Nguyễn Duy Khang | 706 |
| 15. Tu đoàn Thừa sai Thánh Mẫu Chúa Cứu Thế | 708 |
| 16. Tu hội Truyền giáo thánh Vinhsơn | 710 |
| Phụ lục | 713 |
| Một số hình ảnh mục vụ nổi bật | 714 |
| Kinh năm thánh | 729 |
| Tâm tình tri ân | 730 |