| Kỷ yếu Giáo xứ An Đạo | |
| Tác giả: | Giáo xứ An Đạo |
| Ký hiệu tác giả: |
GIAO |
| DDC: | 275.970 25 - Niên giám Giáo hội Việt Nam |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Dàn bài | 3 |
| Lời giới thiệu | 8 |
| Lời nói đầu | 12 |
| Tổng quan giáo xứ An Đạo | 13 |
| Phần I: Hình ảnh | |
| 1. Các đấng bản quyền | 23 |
| 2. Quý cha, quý thầy coi sóc, phục vị giáo xứ An Đạo | 24 |
| 3. Quý cha, quý thầy quê hương giáo xứ An Đạo | 25 |
| 4. Quý dì quê hương giáo xứ An Đạo | 26 |
| 5. Quý cụ trùm chánh phó, thư ký, thủ quỹ, quản đốc phục vụ giáo xứ An Đạo | 28 |
| 6. Quý cụ trùm các giáo họ Giáo xứ An Đạo | 29 |
| 7. Quý ông trưởng giâu tiên khởi và hiện tại | 30 |
| 8. Quý ông bà trưởng hội đoàn, ban ngành tiên khởi và hiện tại | 32 |
| 9. Quý ông bà quản | 40 |
| 10. Hình ảnh kỷ niệm | 42 |
| Dấu ấn thời gian | 42 |
| Nhờ sự phù trì của các Đấng Quan Thầy | 52 |
| Xây dựng quê hương, kiến tạo cuộc sống | 53 |
| Thể hiện niềm tin, xây đắp tình người | 59 |
| Sống chết có nhau | 68 |
| Phần II: Nội dung | |
| Chương I: An Đạo Theo Dòng Thời Gian | |
| I. Thời Kỳ Hình Thành | 73 |
| 1. Cửu An Nhất Phúc ra đời | 73 |
| 2. Lý An Đạo hình thành | 75 |
| II. Thời Kì Phát Triển | 78 |
| 1. Ngôi nhà thờ giáo họ An Đạo ra đời | 78 |
| 2. Nhà thờ di chuyển đến vị trí hiện nay | 79 |
| 3. An Đạo thời kì thử thách, bách hại | 80 |
| 4. An Đạo trưởng thành sau cơn thử thách: ngôi nhà thờ trạm trổ hoa văn tinh sảo được xây dựng, các hội đoàn ra đời | 82 |
| III. Thời Kì Trưởng Thành | 85 |
| 1. An Đạo được nâng lên thành chính xứ | 85 |
| 2. An Đạo sau những năm đất nước bị chia cắt | 86 |
| 3. An Đạo sau những năm canh tân phụng vụ của công đồng Vaticano II: đón nhận quan thầy Thánh Tâm Chúa Giêsu | 89 |
| 4. An Đạo trong thời kì đất nước đi vào đổi mới | 91 |
| Chương II: An Đạo Hiện Nay Với Các Họ Giáo, Các Giâu, Các Hội Đoàn, Ban ngành | |
| I. Các Họ Giáo | 99 |
| 1. Họ giáo An Trạch | 99 |
| 2. Họ giáo An Nhân | 100 |
| 3. Họ giáo An Nghiệp và An Phong | 101 |
| II. Các Giâu | 102 |
| 1. Giâu Bắc Khu | 102 |
| 2. Giâu 5 | 104 |
| 3. Giâu 6 | 105 |
| 4. Giâu 7 | 107 |
| 5. Giâu 8 | 108 |
| 6. Giâu 9 | 109 |
| III. Các Hội Đoàn, Ban Ngành | 112 |
| 1. Ca đoàn | 112 |
| 1.1 Ca đoàn Thánh Tâm | 112 |
| 1.2 Ca đoàn Thánh Thể | 113 |
| 1.3 Ca đoàn Trinh Vương | 115 |
| 2. Hội Cầu Nguyện | 116 |
| 2.1 Hội con Đức Mẹ | 116 |
| 2.2 Huynh đoàn Đa minh | 118 |
| 2.3 Hội Gia trưởng | 119 |
| 2.4 Hội Gioankim- Anna | 121 |
| 2.5 Hội Hiền mẫu | 122 |
| 2.6 Hội Mân côi | 124 |
| 3. Hội nhạc cụ | 125 |
| 3.1 Hội Bắc Nhạc | 125 |
| 3.2 Hội Kèn Đồng | 125 |
| 3.3 Hội Mõ | 127 |
| 3.4 Hội Trắc | 128 |
| 3.5 Hội Trống | 130 |
| 4. Ban Phục Vụ | 131 |
| 4.1 Ban ánh sáng | 131 |
| 4.2 Ban giúp lễ- bàn thờ | 132 |
| 4.3 Hội hoa nhà xứ | 133 |
| 4.4 Ban kiệu | 135 |
| 4.5 Ban khánh tiết | 136 |
| 4.6 Ban lễ tang | 137 |
| 4.7 Ban sinh vật cảnh | 138 |
| 4.8 Hội Thạch cốc | 139 |
| 4.9 Ban tiếng nói | 141 |
| 4.10 Ban trật tự | 142 |
| 4.11 Hội tông đồ | 143 |
| 5. Ban học tập - thi đua | 144 |
| 5.1 Ban giáo lý | 144 |
| 5.2 Hội giới trẻ | 145 |
| 5.3 Gia đình vô nhiễm | 146 |
| 5.4 Hội khuyến an | 148 |
| 5.5 Hội thợ vẽ | 150 |
| 6. Ban phần việc | 151 |
| 6.1 Ban coi giữ nhà thờ | 151 |
| 6.2 Ban giúp kẻ liệt | 152 |
| 6.3 Ban phục vụ bàn thờ- dọn đồ lễ | 153 |
| 6.4 Ban thừa tác viên | 154 |
| 7. Ban Quản Giáo | 155 |
| 7.1 Hội thiếu nhi Thánh Thể | 156 |
| Chương III: An Đạo với những bông hoa dâng Chúa và Giáo hội | |
| I. Những Linh mục Tu sĩ nam sinh quán tại giáo xứ An Đạo | 160 |
| II. Những Tu sĩ nữ sinh quán tại An Đạo | 168 |
| III. Những Linh mục có bố mẹ ông bà có sinh quán tại giáo xứ An Đạo | 173 |
| Chương IV: An Đạo và những người tha hương | |
| I. Những đợt di cư chính của người dân An Đạo | 176 |
| II. Những nhóm đồng hương An Đạo | 176 |
| 1. Đồng hương An Đạo tại giáo xứ Kim Thành, Giáo phận Bùi Chu | 176 |
| 2. Đồng hương An Đạo vùng ven biển Hải Hậu, đặc biệt tại Xuân An | 177 |
| 3. Đồng hương An Đạo tại các tỉnh cực Bắc Việt Nam | 178 |
| 4. Đồng hương An Đạo tại Sài Gòn, Biên Hòa, Hố Nai, Dốc Mơ, Gia Kiệm | 180 |
| 5. Đồng hương An Đạo khu vực Bà Rịa Vũng Tàu | 183 |
| 6. Đồng hương An Đạo vùng Rạch Giá | 183 |
| 7. Đồng hương An Đạo vùng Phương Lâm | 184 |
| 8. Đồng hương An Đạo vùng Bảo Lộc, Di Linh | 184 |
| 9. Đồng hương An Đạo Hải ngoại | 186 |
| Chương V: An Đạo với cuộc sống | |
| I. An Đạo với quá trình quy hoạch làng mạc | 188 |
| II. An Đạo với các họ, các chi trong làng | 192 |
| III. An Đạo với nghề trồng lúa | 193 |
| IV. An Đạo với vấn đề học vấn | 198 |
| V. An Đạo với nghệ thuật dùng câu đối trong sinh hoạt tôn giáo tại nhà thờ | 201 |
| VI. Suy ngẫm về quê hương, con người An Đạo và sứ mệnh khởi nghiệp của giới trẻ An Đạo trong học tập, lập nghiệp | 208 |
| Phụ lục | |
| I. Danh sách quý cha đã từng và đang coi sóc giáo xứ An Đạo | 213 |
| II. Danh sách quý thầy đã từng và đang giúp giáo xứ An Đạo | 214 |
| III. Danh sách quý cụ, quý ông đã từng đảm nhiệm trùm chánh, phó, thư kí, thủ quỹ giáo xứ An Đạo | 214 |