| Giáo hội Công giáo Việt Nam - Niên giám 2005 | |
| Tác giả: | Hội đồng Giám mục Việt Nam |
| Ký hiệu tác giả: |
HOI |
| DDC: | 275.970 25 - Niên giám Giáo hội Việt Nam |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Lời ngỏ | 9 |
| Lời giới thiệu của nhà xuất Tôn Giáo | 11 |
| Lời giới thiệu của Hồng Y P.G. Phạm Đình Tụng | 13 |
| Lời nói đầu | 14 |
| Hình Đức Thánh Cha Gioan Phaolô II và các Giám mục Việt Nam | 17 |
| Vài điều quy ước | 33 |
| Phần I : Giáo hội Công giáo toàn cầu | |
| Chương 1: Đôi nét lịch sử Giáo hội Công giáo | 37 |
| Chương 2: Niên biểu lịch sử Giáo hội | 43 |
| Chương 3: Các vị Giáo Hoàng trong Giáo hội | 62 |
| Chương 4: Các Công Đồng Chung và Thượng Hội Đồng trong lịch sử | 90 |
| I. Một vài khái niệm về Công Đồng | 90 |
| II. Liệt kê 21 Công Đồng Chung | 91 |
| III. Vài nét khái quát về Công Đồng Chung Vatican II | 94 |
| IV. Thượng Hội Đồng Giám Mục | 98 |
| Chương 5: Phẩm trật và tổ chức trong Giáo hội Công giáo | 100 |
| I. Phẩm trật trong Giáo hội | 100 |
| II. Giáo triều Roma | 103 |
| III. Quốc gia Vatican | 110 |
| IV. Các tổ chức Công giáo Quốc tế | 120 |
| Chương 6: Hội Thánh trong tình hiệp thông | 122 |
| I. Các Giáo hội Công giáo Đông phương | 123 |
| II. Các Giáo hội Đông phương tách biệt | 129 |
| III. Các Giáo hội cải cách | 131 |
| IV. Đại kết | 134 |
| V. Đối thoại liên tôn | 139 |
| Chương 7: Đức Trinh nữ Maria : Mẹ Giáo hội | 146 |
| Chương 8: Lịch phụng vụ Roma | 153 |
| Chương 9: Số liệu thống kê về Giáo hội toàn cầu | 167 |
| Phần II : Giáo hội Công giáo Việt Nam trong dòng lịch sử | |
| Chương 10: Lược sử Giáo hội Công giáo Việt Nam | 183 |
| I. Thời kỳ khai sinh | 187 |
| II. Thời kỳ hình thành | 190 |
| III. Thời kỳ thử thách | 192 |
| IV. Thời kỳ phát triển | 197 |
| V. Thời kỳ trưởng thành | 199 |
| Chương 11: Niên biểu Công giáo Việt Nam | 204 |
| Chương 12: Danh sách các Thánh Việt Nam | 226 |
| Chương 13: Một số Văn kiện quan trọng của Giáo hội Việt Nam | 235 |
| 1. Sắc chỉ Venerabilium Nostrorum | 235 |
| 2. Thư chung 1980 của Hội đồng Giám mục Việt Nam | 240 |
| 3. Thư chung 2001 của Hội đồng Giám mục Việt Nam | 248 |
| Chương 14: Liệt kê các Giáo tỉnh Giáo phận hiện nay | 256 |
| A. Sơ đồ phát triển các Giáo phận ở Việt Nam | 256 |
| B. Danh sách các Giáo tỉnh, Giáo phận hiện nay | 260 |
| Chương 15: Danh sách các Giám mục | 263 |
| 1. Danh sách các Giám mục GHCG VN (1659-2004) | 263 |
| 2. Danh sách các Giám mục Việt Nam (1933-2004) | 276 |
| 3. Khẩu hiệu các Giám mục Việt Nam (1933-2004) | 278 |
| Chương 16: Hội Đồng Giám mục Việt Nam | 281 |
| I. Cơ cấu tổ chức | 281 |
| II. Danh sách ban thường vụ Hội Đồng Giám mục Việt Nam (1980-2007) | 284 |
| Chương 17: Các Chủng viện ở Việt Nam | 288 |
| Chương 18: Các tổ chức Tu trì ở Việt Nam | 305 |
| I. Giới thiệu các tổ chức Tu trì tại Việt Nam | 305 |
| II. Các tổ chức Tu trì dành cho nam giới | 307 |
| III. Các tổ chức Tu trì dành cho nữ giới | 357 |
| Chương 19: Các tổ chức Công giáo tiến hành | 423 |
| Chương 20: Giáo hội và các dân tộc thiểu số ở Việt Nam | 454 |
| A. Đôi nét về các dân tộc thiểu số ở Việt Nam | 455 |
| B. Vài nét về lịch sử truyền giáo cho các dân tộc thiểu số ở Việt Nam | 466 |
| Chương 21: Giáo hội Việt Nam trong tình hiệp thông | 483 |
| Chương 22: Đức Mẹ La vang : Mẹ Giáo hội Việt Nam | 503 |
| Chương 23: Các số liệu thống kê về hiện tình Giáo hội Việt Nam | 511 |
| Phần III: Hiện tình Giáo hội Công giáo Việt Nam | |
| Giáo tỉnh Hà Nội | |
| Chương 24: Tổng Giáo phận Hà Nội | 517 |
| Chương 25: Giáo phận Hải Phòng | 531 |
| Chương 26: Giáo phận Vinh | 538 |
| Chương 27: Giáo phận Bùi Chu | 550 |
| Chương 28: Giáo phận Bắc Ninh | 561 |
| Chương 29: Giáo phận Hưng Hóa | 569 |
| Chương 30: Giáo phận Phát Diệm | 578 |
| Chương 31: Giáo phận Thanh Hóa | 585 |
| Chương 32: Giáo phận Thái Bình | 593 |
| Chương 33: Giáo phận Lạng sơn | 601 |
| Giáo tỉnh Huế | |
| Chương 34: Tổng Giáo phận Huế | 611 |
| Chương 35: Giáo phận Quy Nhơn | 624 |
| Chương 36: Giáo phận Kontum | 633 |
| Chương 37: Giáo phận Nha Trang | 651 |
| Chương 38: Giáo phận Đà Nẵng | 672 |
| Chương 39: Giáo phận Ban Mê Thuộc | 683 |
| Giáo tỉnh TP. HCM | |
| Chương 40: Tổng Giáo phận Tp. Hồ Chí Minh | 692 |
| Chương 41: Giáo phận Vĩnh Long | 729 |
| Chương 42: Giáo phận Cần Thơ | 741 |
| Chương 43: Giáo phận Mỹ Tho | 757 |
| Chương 44: Giáo phận Đà Lạt | 771 |
| Chương 45: Giáo phận Long Xuyên | 790 |
| Chương 46: Giáo phận Phú Cường | 811 |
| Chương 47: Giáo phận Xuân Lộc | 825 |
| Chương 48: Giáo phận Phan Thiết | 857 |
| Phụ lục : Cộng đồng Công giáo Việt Nam Hải ngoại | 867 |