| Kỷ yếu Giáo phận Nha Trang | |
| Tác giả: | Toà Giám Mục Nha Trang |
| Ký hiệu tác giả: |
TOA |
| DDC: | 275.970 25 - Niên giám Giáo hội Việt Nam |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| PHẦN I: TẠ ƠN | |
| Lời giới thiệu | 5 |
| Kinh năm thánh | 6 |
| Lời ngỏ | 7 |
| Bản đồ giáo phận Nha Trang | 10 |
| Các ĐGH từ năm 1957 đến nay | 11 |
| Trong lòng Giáo hội Việt Nam | 20 |
| Bản đồ 26 giáo phận | 26 |
| Sắc chỉ thành lập giáo phận | 28 |
| Sắc chỉ thành lập phẩm trật GHVN | 30 |
| Sắc lệnh năm thánh | 32 |
| Sắc lệnh phép lành Toà Thánh | 34 |
| Thư mục vụ của ĐGM giáo phận | 36 |
| Đức cha Marcel Piquet Lợi | 40 |
| Đức Hồng y Phanxico Xavie Nguyễn Văn Thuận | 44 |
| Đức cha Phaolo Nguyễn Văn Hoà | 48 |
| Đức cha Phêro Nguyễn Văn Nho | 54 |
| Đức cha Giuse Võ Đức Minh | 56 |
| Các cha tổng đại diện qua các thời kỳ | 60 |
| Giáo phận Nha Trang: vùng đất và con người | 64 |
| Lược sử giáo phận Nha Trang | 70 |
| Các chứng nhân đức tin | 78 |
| Sơ đồ tổ chức giáo phận | 84 |
| Nhà thờ Chánh Toà Nha Trang | 88 |
| Toà Giám Mục | 90 |
| Đại Chủng Viện Sao Biển | 92 |
| Chủng viện Lâm Bích | 98 |
| Trung tâm Mục vụ | 100 |
| Toà án giáo phận | 102 |
| Nhà nghỉ dưỡng linh mục | 104 |
| Đền Thánh Mẹ Nhân Lành | 106 |
| Gia đình Phanxico Xavie Nha Trang | 108 |
| Hội đồng linh mục- Ban Tư vấn- Hội đồng Kinh tế | 109 |
| Ban Giáo sĩ | 110 |
| Ban Chủng sinh - ơn gọi | 111 |
| Ban Tu sĩ | 113 |
| Lớp Thần học liên tu sĩ | 115 |
| Ban Thánh Nhạc | 116 |
| Ban Giáo dân- Hội đồng giáo xứ | 118 |
| Ban Tông đồ giáo dân- Legio Mariae | 120 |
| Bà mẹ Công giáo | 121 |
| Gia đình Phạt tạ Thánh Tâm- Khôi Bình | 122 |
| Thiếu nhi Thánh Thể | 123 |
| Huynh đệ đoàn Giáo dân Đaminh | 124 |
| Phan sinh Tại thế - Giới trẻ Phan sinh | 125 |
| Ban Loan báo Tin Mừng | 126 |
| Ban Truyền thông | 128 |
| Ban Văn Hoá | 129 |
| Ban Mục vụ Hôn nhân Gia đình | 130 |
| Ban giới trẻ và sinh viên | 131 |
| Ban Bác ái xã hội- Caritas | 132 |
| Ban Giáo lý đức tin | 134 |
| Ban giáo dục công giáo | 136 |
| PHẦN II: VUI MỪNG | |
| GIÁO HẠT NHA TRANG | 138 |
| Giáo xứ Ba Làng | 142 |
| Giáo xứ Bắc Thành | 144 |
| Giáo xứ Bình Cang | 146 |
| Giáo xứ Cầu Ké | 148 |
| Giáo xứ Chánh Toà | 150 |
| Giáo xứ Chợ Mới | 152 |
| Giáo xứ Giuse | 154 |
| Giáo xứ Hoà Thuận | 156 |
| Giáo xứ Khiết Tâm | 158 |
| Giáo xứ Lương Sơn | 160 |
| Giáo xứ Ngọc Thuỷ | 162 |
| Giáo xứ Núi Sạn | 164 |
| Giáo xứ Phù Sa | 166 |
| Giáo xứ Phươc Đồng | 168 |
| Giáo xứ Phước Hải | 170 |
| Giáo xứ Phước Hoà | 172 |
| Giáo xứ Thanh Hải | 174 |
| Giáo xứ Thánh Gia - Vĩnh Trung | 176 |
| Giáo xứ Thánh Gia - Phước Long | 178 |
| Giáo xứ Vĩnh Phước | 180 |
| Giáo họ Ngọc Thanh | 182 |
| GIÁO HẠT DIÊN KHÁNH | 184 |
| Giáo xứ Cây Vông | 188 |
| Giáo xứ Cư Thịnh | 190 |
| Giáo xứ Diên Đồng | 192 |
| Giáo họ Đại Điền | 194 |
| Giáo xứ Đất Sét | 196 |
| Giáo xứ Đồng Dài | 196 |
| Giáo xứ Diên Tân | 200 |
| Giáo xứ Đồng Hộ | 202 |
| Giáo xứ Đồng Trăng | 204 |
| Giáo xứ Hà Dừa | 206 |
| Giáo xứ Khánh Vĩnh | 208 |
| GIÁO HẠT VẠN NINH | 210 |
| Giáo xứ Diên Điền | 214 |
| Giáo xứ Dục Mỹ | 216 |
| Giáo xứ Anna | 218 |
| Giáo xứ Gò Muồng | 220 |
| Giáo xứ Hoà Thanh | 222 |
| Giáo xứ Hòn Khói | 224 |
| Giáo xứ Mỹ Hoán | 226 |
| Giáo xứ Ninh Hoà | 228 |
| Giáo xứ Ninh Mã | 230 |
| Giáo xứ Đại Lãnh | 232 |
| Giáo xứ Ninh Trang | 234 |
| Giáo xứ Thạch Định | 236 |
| Giáo xứ Vạn Giã | 238 |
| Giáo xứ Vạn Xuân | 240 |
| Giáo xứ Xuân Sơn | 242 |
| GIÁO HẠT CAM LÂM | 244 |
| Giáo xứ Bắc Vĩnh | 248 |
| Giáo xứ Cù Hin | 250 |
| Giáo xứ Hoà bình | 252 |
| Giáo xứ Hoà Nghĩa | 254 |
| Giáo xứ Hoà Tân | 256 |
| Giáo xứ Hoà Yên | 258 |
| Giáo xứ Suối Dầu | 260 |
| Giáo xứ Suối Hoa | 262 |
| Giáo xứ Tân Bình | 264 |
| Giáo xứ Vinh Trang | 266 |
| Giáo xứ Vĩnh An | 268 |
| Giáo xứ Vĩnh Hoà | 270 |
| Giáo xứ Vĩnh Thái | 272 |
| GIÁO HẠT CAM RANH | 276 |
| Giáo xứ Ba Ngòi | 280 |
| Giáo xứ Hoà Do | 282 |
| Giáo xứ Khánh Sơn | 284 |
| Giáo xứ Mỹ Thanh | 286 |
| Giáo xứ Nghĩa Phú | 288 |
| Giáo xứ Phú Đức | 290 |
| Giáo xứ Phú Nhơn | 292 |
| Giáo xứ Phú Phong | 294 |
| Giáo xứ Xuân Ninh | 296 |
| GIÁO HẠT PHAN RANG | 298 |
| Giáo xứ Cầu Bảo | 302 |
| Giáo xứ Mỹ Đức | 304 |
| Giáo xứ Phan Rang | 306 |
| Giáo xứ Tân Hội | 308 |
| Giáo xứ Tân Xuân | 310 |
| Giáo xứ Tấn Tài | 312 |
| GIÁO HẠT NINH HẢI | 314 |
| Giáo xứ Bà Râu | 318 |
| Giáo xứ Bình Chính | 320 |
| Giáo xứ Gò Đền | 322 |
| Giáo xứ Gò Sạn | 324 |
| Giáo xứ Gò Thao | 326 |
| Giáo xứ Hộ Diêm | 328 |
| Giáo xứ Hòn Thiên | 330 |
| Giáo xứ Ninh Căn | 332 |
| Giáo xứ Thái Hoà | 334 |
| Giáo xứ Thanh Điền | 336 |
| Giáo xứ Thuỷ Lợi | 338 |
| GIÁO HẠT NINH PHƯỚC | 340 |
| Giáo xứ Bảo Vinh | 344 |
| Giáo xứ Bình Quý | 346 |
| Giáo xứ Cà Ná | 348 |
| Giáo xứ Đá Hàn | 350 |
| Giáo xứ Đá Trắng | 352 |
| Giáo xứ Liên Sơn | 351 |
| Giáo xứ Nhị Hà | 356 |
| Giáo xứ Phú Quý | 358 |
| Giáo xứ Phước An | 360 |
| Giáo xứ Phước Thiện | 362 |
| GIÁO HẠT NINH SƠN | 364 |
| Giáo xứ Đồng Mé | 368 |
| Giáo xứ Hạnh Trí | 370 |
| Giáo xứ Quảng Thuận | 372 |
| Giáo xứ Song Mỹ | 374 |
| Giáo xứ Sông Pha | 376 |
| Giáo xứ Tầm Ngân | 378 |
| Giáo xứ Thạch Hà | 380 |
| Giáo xứ Trà Giang | 382 |
| Giáo xứ Triệu Phong | 384 |
| DÒNG TU | |
| Đan viện Carmel Chúa Kitô Vua Nha Trang | 388 |
| Đan viện Thánh Mẫu Tâm Mỹ Ca | 391 |
| Dòng Chúa Cứu Thế | 394 |
| Dòng Truyền giáo Ngôi Lời | 396 |
| Dòng Phanxicô | 398 |
| Dòng Lasan | 400 |
| Tu hội Truyền giáo Vinhsơn | 402 |
| Dòng Khiết tâm Đức Mẹ Nha Trang | 404 |
| Dòng Mến thánh giá Nha Trang | 406 |
| Dòng Mến thánh giá Quy Nhơn | 408 |
| Dòng Mến thánh giá Đà Lạt | 410 |
| Dòng Mến thánh giá Huế | 444 |
| Dòng Carmel Thánh Tâm | 412 |
| Dòng Carmel Giuse | 413 |
| Dòng Con Đức Mẹ Đi Viếng | 414 |
| Dòng Con Đức Mẹ Phù hộ | 415 |
| Dòng Con Đức Mẹ Vô Nhiễm | 416 |
| Dòng Đức Bà Truyền giáo | 417 |
| Dòng Đức Maria Nữ vương Hoà bình | 418 |
| Dòng nữ Lasan | 419 |
| Dòng Phan sinh Thừa sai Đức Mẹ | 420 |
| Dòng thánh Phaolô thành Chartres | 421 |
| Tu hội Nữ tử Bác ái | 422 |
| Tu hội Thừa sai Chúa Giêsu | 423 |
| Tu hội Thánh Tâm Chúa Giêsu | 424 |
| PHẦN III: HY VỌNG | |
| Trường giáo dục chuyên biệt tương lai | 429 |
| Cơ sở trẻ khuyết tật Sao Mai | 430 |
| Mái ấm Hy Vọng | 431 |
| Cơ sở Hơi ấm Thừa sai | 432 |
| Trường mầm non Ánh Sáng | 433 |
| Lớp Tình thương | 434 |
| Cơ sở bảo trợ xã hội - Mái ấm Nhân ái | 435 |
| Nhà tình thương Hướng Dương - Mái ấm Đại An | 436 |
| Trung tâm y học cổ truyền | 437 |
| Các cơ sở y tế | 438 |
| Phòng khám từ thiện GpGiáo xứ Nha Trang | 440 |
| Trung tâm giáo dục nghề Tấn Tài | 444 |
| Biên niên sử | 452 |
| Danh sách linh mục GpGiáo xứ Nha Trang | 458 |
| Danh sách linh mục Dòng | 460 |
| Các Giám mục đã qua đời | 460 |
| Các linh mục trong Giáo phận đã qua đời | 462 |
| Các linh mục thừa sai qua đời | 465 |