Đạo đức học | |
Tác giả: | Gm. Phaolô Nguyễn Thái Hợp, OP |
Ký hiệu tác giả: |
NG-H |
DDC: | 170 - Triết học đạo đức |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Lời nói đầu | |
PHẦN I: NGUYÊN TẮC CƠ BẢN | |
I. Khái niệm về Đạo đức học | 9 |
1. Ý nghĩa ngữ nguyên | 11 |
2. Trở về ý nghĩa uyên nguyên | 16 |
3. Tương quan giữa đạo đức và luân lý | 18 |
4. Khái niệm về đạo đức học | 23 |
II. Câu hỏi đạo đức | 31 |
1. Tôi phải làm gì? | 31 |
2. Tại sao tôi phải hành thiện? | 34 |
3. Các khuynh hướng đạo đức | 38 |
4. Nguồn gốc ý thức đạo dức | 44 |
5. Thách đố hiện tại | 51 |
6. Tiến tới đạo đức toàn cầu | 57 |
III. Giá trị đạo đức | 63 |
1. Quan niệm về giá trị | 63 |
2. Mức thang giá trị | 66 |
a. Bảng giá trị của Ortega y Gasset | 67 |
b. Bảng giá trị của M. Scheler | 69 |
c. Bảng giá trị của Hartmann | 71 |
d. Bảng giá trị của De Finance | 74 |
3. Nét đặc thù của giá trị đạo đức | 76 |
4. Yếu tố cấu tạo nên giá trị đạo đức | 79 |
5. Đối với đạo đức Kitô giáo | 82 |
IV. Hành vi nhân linh | 93 |
1. Khái niệm hành vi nhân linh | 94 |
a. Hành vi nhân sinh | 94 |
b. Hành vi nhân linh | 95 |
c. Phân loại hành vi tự nguyện | 97 |
2. Những cản trở của hành vi nhân linh | 99 |
a. Cản trở về tri thức | 100 |
*Vô tri | 100 |
*Sai lầm | 104 |
b. Cản trở về ý chí | 105 |
*Đam mê | 106 |
*Sợ hãi | 108 |
*Bạo hành | 111 |
*Xu hướng và tập quán | 112 |
3. Thẩm định giá trị hành vi nhân linh | 116 |
a. Đối tượng | 117 |
b. Hoàn cảnh | 119 |
c. Mục đích hay ý hướng | 121 |
*Khái niệm | 121 |
*Phân loại.. | 122 |
*Thẩm định giá trị | 123 |
4. Bài đọc thêm: Phong bì | 126 |
V. Vai trò của lương tâm | 129 |
1. Khái niệm của lương tâm | 132 |
a. Theo truyền thống Á Đông | 133 |
b. Theo quan diểm Kitô giáo | 136 |
2. Phân loại lương tâm | 144 |
a. Lương tâm tiền và lương tâm hậu | 144 |
b. Lương tâm đúng va lương tâm sai | 144 |
c. Lương tâm chắc chắn và hồ nghi | 145 |
d. Lương tâm ngay thẳng, quanh co | 147 |
e. Lương tâm bối rối, phóng túng | 148 |
f. Lương tâm rập khuôn, sáng tạo | 148 |
g. Lương tâm ngái ngủ | 149 |
3. Trường hợp lương tâm sai lầm | 150 |
a. Sai lầm bất khả thắng | 151 |
b. Sai lầm khả thắng | 153 |
4. Trương hợp lương tâm hoài nghi | 154 |
5. Vấn đề giáo dục lương tâm | 156 |
VI. Phẩm giá con người | 164 |
1. Con người, một hữu thể xã hội | 166 |
2. Con người là một nhân vị | 171 |
3. Quan niệm của Công giáo | 176 |
4. Bảo vệ phẩm giá con người | 181 |
5. Câu chuyện văn hóa: Cái tát | 186 |
VII. Tự do và trách nhiệm | 189 |
1. Tự do chọn lựa | 190 |
2. Quyền tự do và phong thái tự do | 192 |
3. Tự do để dấn thân phục vụ | 197 |
4. Chiều kích trách nhiệm | 201 |
5. Đạo đức trách nhiệm | 204 |
a. Quan niệm truyền thống | 204 |
b. Thực trạng hôm nay | 206 |
6. Cái xua tay lạnh lùng | 210 |
PHẦN II: ĐẠO ĐỨC ỨNG DỤNG | |
VIII. Đạo đức nghề nghiệp | 212 |
1. Đạo đức ứng dụng | 213 |
2. Đạo đức nghề nghiệp | 216 |
3. Đạo đức y khoa | 218 |
a. Nghĩa vụ của thầy thuốc | 218 |
b. Lời thề Hyppocrate | 220 |
c. Một cảm nghĩ hôm nay | 223 |
4. Thực trạng y tế tại Việt Nam | 225 |
IX. Đạo đức bản thân | 229 |
1. Nền tảng đạo đức bản thân | 229 |
2. Phạm vi đạo đức nhân bản | 233 |
a. Bổn phận đối với thân xác | 233 |
b. Bổn phận đối với tinh thần | 238 |
c. Đối với tình cảm và ý chí | 245 |
3. Khổ chế tự nguyện | 251 |
X. Đạo đức xã hội | 259 |
1. Phục vụ công thiện công ích | 259 |
2. Phạm vi bó buộc của công ích | 262 |
3. Bổn phận công dân | 263 |
4. Tương quan giữa công ích và nhân vị | 268 |
XI. Đạo đức kinh doanh | 275 |
1. Kinh doanh trong vòng xoáy của LS | 276 |
2. Khái niệm đạo đức kinh doanh | 279 |
3. Trách nhiệm của doanh nghiệp | 282 |
a. Đối với thị trường | 284 |
b. Đối với người lao động | 285 |
c. Đối với môi trường | 286 |
d. Đối vđi xã hội dân sự | 286 |
4. Nền tảng của đạo đức kinh doanh | 288 |
a. Nền tảng xã hội | 289 |
b. Tầm quan trọng | 290 |
c. Hiệu quả kinh tế | 291 |
d. Tiêu chí nhân bản | 292 |
5. Đạo đức kinh doanh ở Việt Nam | 294 |
XII. Đạo đức truyền thông | 209 |
1. Vai trò và tác động của truyền thông | 300 |
*Về mạt kinh tế | 301 |
*Về chính trị | 302 |
*Về văn hóa | 303 |
*Về giáo dục | 303 |
*Về tôn giáo | 304 |
2. Trách nhiệm xã hội về truyền thông | 305 |
a. Nhà lãnh đạo | 305 |
b. Người sản xuất truyền thông | 307 |
c. Xã hội dân sự | 308 |
3. Đạo đức truyền thông | 310 |
4. Hiện tình truyền thông ở Việt Nam | 313 |
a. Trên tất cả đất nước | 313 |
b. Đối với giới Công giáo | 318 |
Phụ Lục | 323 |
XIII. Tuyên ngôn Quốc tế Nhân quyền | 325 |
XIV. Tuyên ngôn Đạo đức toàn cầu | 335 |