Những mô hình xây dựng Giáo hội địa phương | |
Tác giả: | Lm. Giuse Tạ Huy Hoàng |
Ký hiệu tác giả: |
TA-H |
DDC: | 254 - Quản trị Giáo xứ |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Lời nói đầu | 3 |
Viết tắt | 4 |
CHƯƠNG I: VAI TRÒ CỦA NGƯỜI GIÁO DÂN TRONG GIÁO HỘI VIỆT NAM 50 NĂM QUA | 5 |
Nhìn lại | 9 |
Thời kỳ phân chia hai miền Nam Bắc (1954-1975) | 10 |
Giáo hội tại miền Bắc | 10 |
Giáo hội tại miền Nam | 13 |
Thời kỳ thống nhất đất nước (1975-1986) | 17 |
Thời kỳ từ “đổi mới” đến nay (1986 đến ngày nay) | 24 |
Nhận định | 27 |
Kiên cường trong khó khăn thử thách | 29 |
Để kiện toàn trật tự trần thế với tinh thần Phúc âm | 32 |
Đào tạo, huấn luyện giáo dân | 34 |
Đề xuất | |
Đổi mới nhận thức | 36 |
Củng cố các ủy ban giáo dân | 40 |
Chính thức tái lập các hội đoàn Công giáo tiến hành | 42 |
CHƯƠNG II: MÔ HÌNH ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NHÂN SỰ CHO GIÁO HỘI ĐỊA PHƯƠNG | 46 |
Từ những số liệu thống kê của các giáo phận | 47 |
Tổng giáo phận Hà Nội | 47 |
Tổng giáo phận Huế | 51 |
Tổng giáo phận TP. Hồ Chí Minh | 53 |
Tỷ lệ các số liệu thống kê của 26 giáo phận | 57 |
Với những suy tư về thực trạng của việc đào tạo nhân sự | 64 |
Về tác động của nền “văn hóa nể trọng" | 70 |
Về vị trí của linh mục và giáo dân trong đào tạo nhân sự | 72 |
Về những nan đề khác của việc giáo dục đào tạo nhân sự | 78 |
Đến một mô hình đào tạo và phát triển nhân sự | 82 |
Thăng tiến mối tương quan giáo sĩ - giáo dân | 84 |
Lên kế hoạch đào tạo và phát triến nhân sự đúng mức | 87 |
Mở trường lớp huấn luyện các cấp | 89 |
CHƯƠNG III: MÔ HÌNH THAM GIA QUY MỤC TỬ | 100 |
Rảo qua các hướng dẫn | 100 |
Tham gia tích cực vào việc quản trị giáo xứ | 105 |
Tương quan trong lãnh đạo: Hội đồng mục vụ giáo xứ | 108 |
Trách nhiệm giáo luật và mục vụ | 110 |
Cơ cấu chuyên quyền (authoritarian structure) | 111 |
Cơ cấu quy hợp (associative structure) | 112 |
Cơ cấu cộng đồng (communitarian structure) | 113 |
Cả ba cơ cấu đều không chắc chắn | 115 |
Mô hình tham gia quy mục tử (the participative pastor-centered model) | 115 |
Các chủ điểm Thánh kinh và phục vụ | 117 |
Giáo xứ như một gia đình | 119 |
Người chủ hộ của gia đình giáo xứ | 120 |
Mở ra những cơ hội cho sự tham gia tích cực hơn | 125 |
Như các thành tố văn phạm trong một câu tiếng Anh | 130 |
Đức giám mục giáo phận như chủ ngữ | 130 |
Vị niực tử như động từ chính | 130 |
Các phụ tá (linh mục/phó tế/tu sĩ/giáo dân) như các trợ động từ | 130 |
Hội đồng mục vụ như tân ngữ trực tiếp | 131 |
Hội đồng tài chánh như tân ngữ gián tiếp | 131 |
Các giáo hộ (các giáo khu và/hoặc các tác vụ giáo xứ) như các phân từ | 131 |
Các hội đoàn của giáo xứ như các cụm trạng ngữ hoặc các mệnh đề trạng ngữ | 132 |
Hội đồng giáo xứ | 132 |
Ban thánh nhạc (sacred music committee) | 133 |
Gia đình Phạt tạ(Phạt tạ family) | 134 |
Gia đình Thánh Tâm (family of the Sacred Heart).135 | 135 |
Ban lễ sinh (altar servers) | 135 |
Thừa tác viên (ministers) | 135 |
Ban khánh tiết (church decorating committee) | 136 |
Thanh sinh công (jeuness ouvrière chrétienne / parish fellowship / Catholic youth organization) | 136 |
Ban xã hội (social activities) | 137 |
Nhóm chia sẻ Lời Chúa (Bible prayer group) | 137 |
Ban phụng vụ (liturgy committee) | 138 |
Thiếu nhi Thánh Thể (Eucharistic youth movement) | 140 |
Gia đình giáo lý (family of catechism) | 141 |
Nhóm tu sĩ giúp tân tòng (religious group) | 142 |
Nhóm chăm sóc mục vụ cho người bệnh / Hội đạo binh Đức mẹ (pastoral care to the homebound and infirm /legio Mariae) | 142 |
Hiệp hội Thánh mẫu (Marian association) | 143 |
Chương trình trở về nhà / Tình nguyện viên (come-home program /volunteers) | 143 |
Ban công lý và hòa an / Hội các bà mẹ Công giáo, Hội gia trưởng, Hội Cursillo (social justice committee / Catholic mother?, family leaders, cursillo) Ban thông tin/truyền thông (communications committee) | 144 |
Nhóm đếm tiền thau (collection counters) | 145 |
Nhìn lại... để hướng đến tương lai | 145 |
Phụ Lục A: Cấu trúc câu trong Anh ngữ | 150 |
Phụ Lục B: Mô hình tham gia quy mục tử 1 | 151 |
Phụ Lục C: Mô hình tham gia quy mục tử 2 | 152 |
Phụ Lục D: Đặc tính, quyền hạn, trách vụ và phương pháp bầu tuyển thành viên Hội đồng mục vụ giáo xứ | 153 |
Phụ Lục E: Các trách vụ và các quyền lợi của giáo dân | 156 |
Phụ Lục F: Mô hình linh đạo tín thác 1 | 160 |
Phụ Lục G: Mô hình linh đạo tín thác 2 | 161 |
Chương IV: ƠN GỌI XÂY DỰNG GIÁO XỨ: TU HỘI THÁNH GIOAN MARIA VIANÊ | 162 |
Tiểu sử Thánh Gioan Maria Vianê (1786-1859) | 162 |
Định hướng tu hội Thánh Gioan Maria Vianê | 164 |
Thư mục tham khảo | 175 |
Muc luc | 177 |