| Lịch sử giáo phận Thanh Hóa | |
| Tác giả: | Lm. Nguyễn Tự Do |
| Ký hiệu tác giả: |
NG-D |
| DDC: | 275.970 25 - Niên giám Giáo hội Việt Nam |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| I. Miền đất thánh | 6 |
| II. Danh nhân Thanh Hóa | 18 |
| III. Thanh hóa Công giáo | 28 |
| 1. Cửa bạng | 30 |
| 2. Ba làng | 39 |
| 3. Thần phù | 43 |
| IV. Danh nhân Công giáo xứ Thanh | 48 |
| 1. Con người công giáo đầu tiên | 50 |
| 2. Công chúa Maria Mai Hoa | 54 |
| 3. Linh mục xuất sắc Giuse Văn Phước | 58 |
| 4. Cụ Sáu Trần Lục | 63 |
| V. Các vị tử đạo Thanh Hóa | 74 |
| 1. Các mộ chôn tử đạo tập thể | 76 |
| 2. Thánh linh mục Yacobe Đỗ Năm | 83 |
| 3. Thánh linh mục Phao lô Nguyễn Ngân | 86 |
| 4. Thánh linh mục Phao lô Lê Bảo Tịnh | 88 |
| 5. Thánh linh mục Gioan Đạt | 94 |
| 6. Bà thánh Ane Lê Thị Thành | 97 |
| VI. Thanh Hóa thuộc đàng ngoài | 112 |
| 1. Bước đầu truyền giáo tại Việt Nam | 114 |
| 2. Địa phận đàng ngoài | 116 |
| 3. Địa phận tây dàng ngoài | 120 |
| Đức cha Alexandre marcou thành | 129 |
| Thanh Hóa Công Giáo 1901-1932 | 134 |
| Thanh Hóa Công giáo 1932 | 140 |
| Tình hình địa phận Phát Diệm 1932 | 146 |
| VII. Địa phận tông tòa Thanh Hóa | 149 |
| 1. Thành lập địa phận Thanh Hóa | 153 |
| 2. Đức cha Louis De Cooman Hành | 156 |
| 3. Hội truyền giáo nước ngoài Pái | 162 |
| 4. Các linh mục Việt Nam | 170 |
| 5. Hội các thầy kẻ giảng | 186 |
| 6. Đời sống tu sĩ | 214 |
| Dòng Mến Thánh Giá | 226 |
| Dòng Thánh Phaolo thành Chatres | 226 |
| Dòng Đức Bà Truyền Giáo | 231 |
| Dòng Kín Camelo | 233 |
| Dòng Phan Sinh | 234 |
| 7. Truyền giáo Châu lào | 238 |
| Cuộc hành trình truyền giáo I | 242 |
| Cuộc hành trình truyền giáo II | 244 |
| Cuộc hành trình truyền giáo III | 247 |
| Cuộc hành trình truyền giáo IV | 249 |
| Châu Lào thời địa phận Thanh | 251 |
| Việc đào tạo kế thừa tại chỗ | 254 |
| Truyền giáo Châu Lào và địa phận Thanh Hóa | 260 |
| VIII. Địa phận Thanh Hóa trưởng thành trong thử thách | 281 |
| 1. Địa phận Thanh Hóa 1945-1954 | 283 |
| 2. Đức cha Phero Nguyễn Tần | 295 |
| Giáo phận chính tòa | 297 |
| Công đồng Vaticano II | 298 |
| Lễ phong thánh | 299 |
| Giám mục thời chiến | 301 |
| 3. Thời gian trống ngôi và giám quản. Cha chính và giám quản Anton Trần Lộc | 305 |
| IX. Giáo phận Thanh Hóa ra khơi | 307 |
| 1. Đức cha Batolomeo Nguyễn Sơn Lâm | 310 |
| 2. Đức cha B. Nguyễn Sơn Lâm nhận giáo phận | 317 |
| 3. Các linh mục Thanh Hóa | 319 |
| 4. Đại chủng viện Vinh - Thanh | 322 |
| 5. Dòng Mến Thánh Giá Thanh Hóa | 327 |
| 6. Những xây dựng | 342 |
| 7. Những sinh hoạt tôn giáo | 348 |
| Chầu lượt | 350 |
| Lễ Sancti | 351 |
| Năm thánh ba làng | 352 |
| Mừng kim thánh linh mục | 356 |
| Cha G.B Lưu Văn Khuất | 358 |
| Mừng ngân khánh Giám mục Đức cha B. Nguyễn Sơn Lâm | 360 |
| Giáo phận Thanh Hóa và các công việc bác ái | 360 |
| Trại phong Cẩm bình | 364 |
| Trung tâm xã hội tỉnh Thanh hóa | 365 |
| 8. Năm toàn xá kỷ niệm 70 năm thành lập (2002-2003) | 380 |
| X. Các giáo hạt và giáo xứ | 382 |
| 1. Hạt chính tòa | 382 |
| 2. Hạt ba làng | 390 |
| 3. Hạt Sông Chu | 394 |
| 4. hạt Sông Mã | 397 |
| 5. Hạt Mỹ Điện | 400 |
| 6. Hạt Nga Sơn | 405 |
| Lời kết: Thanh Hóa, Giáo phận truyền giáo | 409 |
| Thư mục | 414 |