| Các sách ngôn sứ | |
| Tác giả: | Fx. Vũ Phan Long, OFM |
| Ký hiệu tác giả: |
VU-L |
| DDC: | 223.2 - Các sách Ngôn sứ |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 4 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Cách chuyển tự các chữ cái Hy-lạp | 5 |
| Các sách ngôn sứ | 7 |
| Phần I: Phong trào ngôn sứ trong Kinh thánh | 9 |
| I. Một số danh từ liên quan đến ngôn sứ | 11 |
| 1. Danh từ nabi (navi) | 11 |
| 2. Danh từ Roe'eh | 12 |
| 3. Danh từ Hoezeh | 12 |
| 4. Trong bản LXX | 13 |
| II. Các ngôn sứ và cách phân loại | 13 |
| 1. Các ngôn sứ trước và các ngôn sứ sau | 13 |
| 2. Các ngôn sứ tiền cổ điển và các ngôn sứ cổ điển | 17 |
| 3. Các ngổn sứ lớn và các ngôn sứ nhỏ | 17 |
| III. Định nghĩa ngôn sứ | 20 |
| 1. Ngôn sứ, người được linh hứng | 20 |
| 2. Ngôn sứ, người giải nghĩa lịch sử | 22 |
| 3. Ngôn sứ, người của công chúng | 22 |
| 4. Ngôn sứ, người bị đe dọa | 23 |
| 5. Ngôn sứ, người có đoàn sủng | 25 |
| 6. Ngôn sứ thật và ngôn sứ giả | 26 |
| IV. Phong trào ngôn sứ tiền cổ điển | 30 |
| 1. Các ngôn sứ xuất thần | 31 |
| 2. Các ngôn sứ riêng lẻ | 33 |
| 3. Các nhóm ngôn sứ | 33 |
| 4. Sứ mạng của các ngôn sứ tiền cổ điển | 34 |
| V. Các ngôn sứ công chức hay chuyên nghiệp và các ngôn sứ có ơn gọi | 35 |
| 1. Các ngôn sứ công chức | 35 |
| 2. Các ngôn sứ có ơn gọi | 35 |
| VI. Các hiện tượng ngôn sứ tại cận đông cổ thời | 36 |
| 1. HIện tượng ngôn sứ | 36 |
| 2. Các ngồn sứ tại Mêsôpôtamia | 37 |
| 3. Các ngôn sứ tại Átsua | 38 |
| 4. Các ngôn sứ tại Xyri | 39 |
| 5. Kết luận | 40 |
| VII. Các nữ ngôn sứ trong cựu ước | 41 |
| 1. Một sự hiện diện kín đáo | 41 |
| 2. Bà Miriam | 41 |
| 3. Bà Đơvôra | 42 |
| 4. Bà Khunđa | 43 |
| 5. Bà Nôátgia | 46 |
| 6. Vợ của ông Isaia | 47 |
| Phần II: Văn chương Ngôn sứ | 49 |
| I. Hình thành các sách ngôn sứ một ấn tượng đầu tiên là tình trạng vô trật tự | 49 |
| 1. Lược đồ "tiêu cực-tích cực" | 50 |
| 2. Hình thành các sách ngồn sứ | 51 |
| II. Các văn thể ngôn sứ | 53 |
| 1. Các văn thể, một dụng cụ hữu hiệu | 53 |
| 2. Các văn thể sấm ngôn | 53 |
| 3. Các văn thể tường thuật 4 | 56 |
| Phần III: Các ngôn sứ và các sách của các ngài | 59 |
| I. Các ngôn sứ thế kỷ VIII tcn | 59 |
| A. Amốt | 60 |
| 1. Khung cảnh theo Kinh thánh | 60 |
| 2. Tiếng gọi của Chúa | 62 |
| 3. Tác phẩm | 63 |
| 4. Tiếng gầm của con sư tử - sứ điệp của Amốt | 65 |
| 5. Ảnh hưởng | 71 |
| B. Hôsê | 71 |
| 1. Đời sống của ngôn sứ | 71 |
| 2. Hoàn cảnh lịch sử 4 | 72 |
| 3. Tác phẩm | 73 |
| 4. Sứ điệp | 74 |
| 5. Ảnh hưởng | 87 |
| A. Đệ Isaia (Is 1-39) | 87 |
| 1. Sách Isaia và các phần | 87 |
| 2. Hoàn cảnh lich sử của Đệ I Isaia | 88 |
| 3. Chúng ta biết gì về Isaia? | 90 |
| 4. Tác phẩm | 91 |
| 5. Hoạt động ngôn sứ - sứ điệp | 91 |
| 5. Ảnh hưởng | 98 |
| B. Mikha (= ai bằng Yhwh?) | 101 |
| 1. Thời đại | 101 |
| 2. Thân thế | 102 |
| 3. Tác phẩm | 104 |
| 4. Bất công xã hội - sứ điệp của ngôn sứ mikha | 105 |
| 5. Tính hiện thực của tư tưởng Mikha | 110 |
| II. Các ngôn sứ thế kỷ VII tcn | 112 |
| A. Xôphônia | 112 |
| 1. Hoàn cảnh lịch sử và thân thế | 112 |
| 2. Tác phẩm | 114 |
| 3. Sứ điệp | 114 |
| B. Nakhum | 120 |
| 1. Thời đại và thân thế | 120 |
| 3. Sứ điệp 4 | 123 |
| C. Khabacúc | 126 |
| 1. Thân thế | 126 |
| 2. Tác phẩm | 128 |
| 3. Sứ điệp | 129 |
| D. Giêrêmia (= giavê cất nhắc; giavê vỉ đại ) | 137 |
| 1. Khung cảnhuch sử | 137 |
| 2. Thân thế và hoạt động ngôn sứ | 139 |
| 3. Tác phẩm | 145 |
| 4. Một sứ điệp kêu gọi hoán cải | 146 |
| 5. Ảnh hưởng | 147 |
| 6. Ai ca | 151 |
| III. Các ngôn sứ thời lưu đày | 151 |
| A. Êdêkiên | 151 |
| 1. Khủng hoảng lưu đày | 152 |
| 2. Cuộc sống riêng tư của ngôn sứ Êdêkiên | 154 |
| 3. Tác phẩm | 155 |
| 4. Sứ điệp trước và sau tai họa | 156 |
| 5. Đọc Êdêkiên | 158 |
| 6. So sánh với Isaia và Giêrêmia | 161 |
| B. Đệ II Isaia (Isaia 40-55) | 163 |
| 1. Sách yên ủi | 163 |
| 2. Hoàn cảnh lịch sử | 164 |
| 3. Tác phẩm | 165 |
| 4. Sứ điệp của Đệ II Isaia | 166 |
| 5. Các bài ca về người tôi tớ Đức Chúa | 169 |
| IV. Các ngôn sứ thế kỷ VI tcn | 172 |
| 1. Hoàn cảnh xã hội | 173 |
| 2. Tác phẩm | 174 |
| 3. Sứ điệp | 15 |
| B. Khác gai | 180 |
| 1. Tác giả | 180 |
| 2. Tác phẩm | 180 |
| 3. Sứ điệp | 181 |
| C. Dacaria | 182 |
| 1. Tác giả | 182 |
| 2. Tác phẩm | 182 |
| 3. Sứ điệp | 183 |
| V. Các ngôn sứ thế kỷ V tcn | 184 |
| A. Isaia 34-35 và 24-27 | 184 |
| 1. Isaia 34-35: tập "khải huyền nhỏ" | 184 |
| 2. Isaia 24-27: tập "khải huyền lớn" | 185 |
| B. Malakhi | 186 |
| 1. Tác giả và thời đại | 186 |
| 2. Tác phẩm | 187 |
| 3. Sứ điệp | 187 |
| C. Ôvađia | 189 |
| 1. Tác phẩm | 189 |
| 2. Sứ điệp ý | 191 |
| VI. Các ngôn sứ thế kỷ IV tcn | 197 |
| A. Giôen | 197 |
| 1. Tác giả và thời đại | 197 |
| 2. Tác phẩm | 197 |
| 3. Sứ điệp | 198 |
| B. Đệ II Dacaria | 201 |
| 1. Tác giả | 201 |
| 2. Tác phẩm | 201 |
| 3. Sứ điệp | 202 |
| C. Sách Giôna 4 | 203 |
| 1. Tác phẩm | 203 |
| 2. Nội dung | 204 |
| 3. Sứ điệp | 208 |
| VII. Đanien | 208 |
| 1. Truyền thống ngôn sứ và Khải huyền | 208 |
| 2. Sách Đanien | 209 |
| 3. Đanien 1-6 | 210 |
| 4. Đanien 7-12 | 211 |
| 5. Đanien 13-14 | 212 |
| 6. Sách tham khảo | 214 |