
Tóm lược học thuyết xã hội của Giáo hội Công giáo | |
Nguyên tác: | Compendium of the Social Doctrine of the Church |
Tác giả: | Hội đồng Giám mục Việt Nam, Ủy Ban Bác Ái Xã Hội |
Ký hiệu tác giả: |
HOI |
DDC: | 261.8 - Kitô giáo và vấn đề xã hội |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 10 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Lời giới thiệu của Hồng y Angelo Sodano | 19 |
Lời giới thiệu của Hồng y Renato Rafaele Martino | 23 |
Lời nói đầu | 25 |
Các chữ viết tắt | 27 |
Ký hiệu các sách Thánh Kinh | 28 |
NHẬP ĐỀ: MỘT NỀN NHÂN BẢN TOÀN DIỆN VÀ LIÊN ĐỚI | |
a. Vào lúc khai nguyên thiên niên kỷ thứ ba | 29 |
b. Ý nghĩa của tài liệu này | 32 |
c. Đề phục vụ sự thật toàn vẹn về con người | 36 |
d. Trong dấu hiệu của liên đới, tôn trọng và yêu thương | 39 |
PHẦN MỘT | |
Chương I: KẾ HOẠCH YÊU THƯƠNG CỦA THIÊN CHÚA ĐỐI VỚI NHÂN LOẠI | |
I. Hoạt động giải phóng của Thiên Chúa trong lịch sử dân Israel | 43 |
a. Sự hiện diện vô điều kiện của Thiên Chúa | 43 |
b. Nguyên tắc sáng tạo và hành động tặng không của Thiên Chúa | 47 |
II. Đức Giê-su Ki-tô, sự hoàn thành kế hoạch yêu thương của Chúa Cha | 48 |
Quan hệ giữa Thiên Chúa với loài người được thực hiện. | 48 |
b. Mặc khải tình yêu của Thiên Chúa ba ngôi | 49 |
III. Con người trong kế hoạch yêu thương của Thiên Chúa | |
a. Tình yêu của Thiên Chúa Ba Ngôi là nguồn gốc và mục tiêu của con người | 52 |
b. Sự cứu độ của Ki-tô giáo: Dành cho hết mọi người và cho con người toàn diện | 54 |
c. Môn đệ của Đức Ki-tô là một thụ tạo mới | 56 |
d. Ơn cứu độ siêu việt và các thực tại trần thế độc lập | 58 |
IV. Kế hoạch của Thiên Chúa và sứ mạng của Giáo Hội | 60 |
a. Giáo Hội, là dấu hiệu và người bảo vệ sự siêu việt của con người | 60 |
b. Giáo Hội, nước Chúa và sự đổi mới các quan hệ xã hội | 62 |
c. Trời mới và đất mới | 65 |
Chương II: SỨ MẠNG CỦA GIÁO HỘI VÀ HỌC THUYẾT XÃ HỘI | |
I. Công cuộc Phúc Âm hóa và học thuyết xã hội | 69 |
a. Giáo Hội, nơi Thiên Chúa ở với con ngươi | 69 |
b. Lấy Tin Mừng thâm nhập và làm phong phú xã hội | 71 |
c. Là một cách biểu hiện tác vụ giangr dạy của Giáo Hội | 73 |
d. Các quyền hạn và nghĩa vụ của Giáo Hội | 75 |
II. Bản chất của học thuyết xã hội Công giáo | 77 |
a. Một sự hiểu biết được soi sáng bởi đức tin | 77 |
b. Trong sự đối thoại thân tình với mọi ngành kiến thức | 79 |
c. Là một cách biểu hiện tác vụ giảng dạy của Giáo Hội | 81 |
d. Dành cho một xã hội đã được hòa giải trong công lý và tình yêu | 82 |
e. Một thông điệp gửi cho con cái Giáo Hội và gửi cho nhân loại | 84 |
f. Vừa liên tục vừa đổi mới | 85 |
III. Các học thuyết xã hội của Giáo hội trong thời đại chúng ta: Các ghi chú lịch sử | 87 |
a. Khởi đầu một lộ trình | 87 |
b. Từ thông điệp Rerom Novarum đến hôm nay | 88 |
c. Dưới ánh sáng và sự thúc đẩy của Tin Mừng | 97 |
Chương III:CON NGƯỜI VÀ NHÂN QUYỀN | |
I. Học thuyết xã hội và nguyên tắc nhân vị | 99 |
II. Con người "hình ảnh Thiên Chúa" (Imago Dei) | 100 |
a. Những thụ tạo theo hình ảnh Thiên Chúa | 100 |
b. Bi kịch của tội | 104 |
c. Tính phổ quát của tội và tính phổ quát của ơn cứu độ | 107 |
III. Những khía cạnh đa dạng của con người | 109 |
A. Tính thống nhất của con người | 111 |
B. Con người mở ra với siêu việt và độc nhất vô nhị | 112 |
a. Mở ra với siêu việt | 112 |
b. Độc đáo và không thể sao chép | 113 |
c. Tôn trọng nhân phẩm | 114 |
C. Sự tự do của con người | 116 |
a. Giá trị và giới hạn của tự do | 116 |
b. Tự do liên kết với sự thật và luật tự nhiên | 117 |
D. Phẩm giá bình đẳng của mọi người | 120 |
E. Bản tính xã hội của con người | 122 |
IV. Nhân quyền | 124 |
a. Giá trị của nhân quyền | 124 |
b. Xác định các quyền cách riêng rẽ | 126 |
c. Quyền lợi và nghĩa vụ | 127 |
d. Quyền lợi của các dân tộc và các quốc gia | 127 |
e. Lấp đầy khoảng cách giữa chữ viết và tinh thần | 129 |
Chương IV: CÁC NGUYÊN TẮC CỦA HỌC THUYẾT XÃ HỘI CÔNG GIÁO | |
I. Ý nghĩa và sự thống nhất | 131 |
II. Nguyên tắc công ích | 133 |
a. Ý nghĩa và những hệ luận đầu tiên | 133 |
b. Trách nhiệm của mọi người đối với công ích | 134 |
c. Các nhiệm vụ của cộng đồng chính trị | 135 |
III. Mục tiêu phổ quát của của cải | 136 |
a. Nguồn gốc và ý nghĩa | 136 |
b. Mục tiêu phổ quát của của cải và quyền tư hữu | 139 |
b. Mục tiêu phổ quát của của cải và sự lựa chọn ưu tiên dành cho người nghèo | 143 |
IV. Nguyên tắc bổ trợ | 145 |
a. Nguồn gốc và ý nghĩa | 145 |
b. Những chỉ dẫn cụ thể | 147 |
V. Sự tham gia | 148 |
a. Ý nghĩa và giá trị | 148 |
b. Tham gia và dân chủ | 149 |
VI. Nguyên tắc liên đới | 150 |
a. Ý nghĩa và giá trị | 150 |
b. Liên đới, một nguyên tắc xã hội và là một đức tính luân lý | 151 |
c. Liên đới và sự phát triển chung của nhân loại | 152 |
d. Liên đới trong cuộc đời và thông điệp của Đức Giê-su Ki-tô | 153 |
VII. Các giá trị căn bản của ddowid sống xã hội | 154 |
a. Quan hệ giữa các nguyên tắc và các giá trị | 154 |
b. Sự thật | 155 |
c. Tự do | 156 |
d. Công lý | 157 |
VIII. Con đường tình yêu | 158 |
PHẦN HAI | |
Chương V: GIA ĐÌNH, TẾ BÀO SỐNG ĐỘNG CỦA XÃ HỘI | |
I. Gia đình, xã hội tự nhiên đầu tiên | 163 |
a. Gia đình quan trọng đối với con người | 164 |
b. Gia đình quan trọng đối với xã hội | 166 |
II. Hôn nhân, nền tảng của gia đình | 167 |
a. Giá trị của hôn nhân | 167 |
b. Bí tích hôn nhân | 169 |
III. Chủ thể tính xã hội của gia đình | 171 |
a. Tình yêu và việc đào tạo một cộng đồng các ngôi vị | 171 |
b. Gia đình là thánh điện của sự sống | 177 |
c. Nhiệm vụ giáo dục | 182 |
d. Phẩm giá và quyền lợi của con cái | 185 |
IV. Gia đình là chủ thể tích cực tham gia vào đời sống xã hội | 186 |
a. Liên đới trong gia đình | 186 |
b. Gia đình, đời sống kinh tế và lao động | |
V. Xã hội phục vụ gia đình | |
CHƯƠNG VI: LAO ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI | |
I. Những khía cạnh kinh thánh | 191 |
a. Bổn phận canh tác và chăm sóc trái đất | 191 |
b. Đức Giêsu, con người lao động | 194 |
c. Bổn phận lao động | 196 |
II. Giá trị tiên tri của Thông điệp Rerum Novarum | 198 |
III. Phẩm giá của lao động | 200 |
a. Những chiều hướng chủ quan và khách quan của lao động | 200 |
b. Quan hệ giữa lao động và tư bản | 203 |
c. Quyền tham gia quản lý lao động | 206 |
d. Quan hệ giữa lao động và tư hữu | 207 |
e. Nghỉ ngơi | 208 |
IV. Quyền lao động | 210 |
a. Lao động là cần thiết | 210 |
b. Vai trò của Nhà Nước và xã hội dân sự trong việc phát huy quyền lao động | 211 |
c. Gia đình và quyền lao động | 213 |
d. Phụ nữ và quyền lao động | 213 |
e. Lao động trẻ em | 214 |
f. Vấn đề nhập cư và lao động | 215 |
g. Thế giới nông nghiệp và quyền lao động | 216 |
V. Các quyền lợi của người lao động | 217 |
a. Phẩm giá người lao động và việc tôn trọng các quyền lợi của người lao động | 217 |
b. Quyền được hưởng lương công bằng và được phân chia lợi tức | 218 |
c. Quyền đình công | 219 |
VI. Sự liên đới giữa những người lao động | 220 |
a. Tầm quan trọng của các nghiệp đoàn | 220 |
b. Những hình thức liên đới mới mẻ | 221 |
VII. “Những điều mới mẻ” của thế giới lao động hiện nay | 222 |
a. Một giai đoạn chuyển tiếp làm nên lịch sử | 222 |
b. Học thuyết xã hội và “những điều mới mẻ” | 226 |
Chương VII: ĐỜI SỐNG KINH TẾ | |
I. Các khía cạnh Thánh Kinh | 231 |
a. Con người, sự nghèo nàn và sự giàu có | 231 |
b. Của cải có là để được chia sẻ | 235 |
II. Luân lý và kinh tế | 236 |
IIII. Sáng kiến cá nhân và sáng kiến kinh doanh | 240 |
a. Doanh nghiệp và các mục tiêu của doanh nghiệp | 241 |
b. Vai trò của các nhà chủ doanh nghiệp và việc quản lý | 244 |
IV. Các định chế kinh tế phục vụ con người | 246 |
a. Vai trò của thị trường tự do | 246 |
b. Hành động của Nhà Nước | 249 |
c. Vai trò của các đoàn thể trung gian | 252 |
d. Tiền tiết kiệm và hàng tiêu dùng | 253 |
V. “Những điều mới mẻ” trong lĩnh vực kinh tế | 254 |
a. Toàn cầu hoá: những cơ may và rủi ro | 254 |
b. Hệ thống tài chính quốc tế | 258 |
c. Vai trò của cộng đồng quốc tế trong kỷ nguyên kinh tế toàn cầu | 260 |
d. Một sự phát triển toàn diện trong tình liên đới | 262 |
e. Nhu cầu cần phải được đào tạo nhiều hơn nữa về giáo dục và văn hóa | 263 |
Chương VIII: CỘNG ĐỔNG CHÍNH TRỊ | |
I. Các khía cạnh Thánh Kinh | 265 |
a. Sự cai trị của Thiên Chúa 265 | 265 |
b. Đức Giêsu và quyền hành chính trị | 266 |
c. Các cộng đồng Kitô hữu sơ khai | 267 |
II. Nền tảng và mục tiêu của cộng đồng chính trị | 270 |
a. Cộng đồng chính trị, con người và dân tộc | 270 |
b. Bênh vực và phát huy các quyền con người | 273 |
c. Đời sống xã hội dựa trên tình hữu nghị giữa các công dân | 274 |
III. Quyền hành chính trị | 276 |
a. Nền tảng của quyền hành chính trị | 276 |
b. Quyền hành xét nhự một sức mạnh luân lý | 277 |
c. Quyền phản đối theo lương tâm | 279 |
d. Quyền phản kháng | 279 |
e. Chế tài | 280 |
IV. Hệ thống dân chủ | 283 |
a. Các giá trị và nền dân chủ | 283 |
b. Các cơ quan và nền dân chủ | 285 |
c. Những yếu tố luân lý của vị đại diện chính trị | 285 |
d. Các công cụ giúp tham gia chính trị | 287 |
e. Thông tin và dân chủ | 287 |
V. Cộng đồng chính trị phục vụ xã hội dân sự | 289 |
a. Giá trị của xã hội dân sự | 289 |
b. Thế ưu tiên của xã hội dân sự | 290 |
c. Áp dụng nguyên tắc bổ trợ | 290 |
VI. Nhà nước và các cộng đồng tôn giáo | 291 |
A. Tự do tôn giáo, một quyển căn bản của con người | 291 |
B. Giáo hội công giáo và cộng đổng chính trị | 293 |
a. Tự trị và độc lập | 293 |
b. Hợp tác | 294 |
Chương IX: CỘNG ĐỔNG QUỐC TỂ | |
I. Các khía cạnh Thánh Kinh | 297 |
a. Sự thống nhất của gia đình nhân loại | 297 |
b. Đức Giêsu Kitô, nguyên mẫu và nền tảng của nhân loại mới | 298 |
c. Thiên chức phổ quát của Kitô giáo | 299 |
II. Các quy tắc căn bản của cộng đồng quốc tể | 301 |
a. Cộng đồng quốc tế và các giá trị | 301 |
b. Các quan hệ phải được xây dựng trên sự hài hoà giữa trật tự pháp lý và trật tự luân lý | 302 |
III. Tổ chức cộng đồng quốc tế | 304 |
a. Giá trị của các tổ chức quốc tế | 305 |
b. Tư cách pháp nhân của Toà Thánh | 307 |
IV. Sự cộng tác quốc tể để giúp phát triển | 309 |
a. Cộng tác để bảo đảm quyền phát triển | 309 |
b. Đấu tranh chống nghèo đói | 311 |
c. Nợ nước ngoài | 311 |
Chương X: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | |
I. Các khía cạnh Thánh Kinh | 313 |
II. Con người và vũ trụ của thụ tạo | 316 |
III. Khủng hoảng trong quan hệ giữa con người và môi trường | 320 |
IV. Một trách nhiệm chung | 323 |
a. Môi trường, một tài sản tập thể | 323 |
b. Sử dụng công nghệ sinh học | 327 |
c. Môi trường và việc chia sẻ của cải | 331 |
d. Những lối sống mới | 334 |
Chương XI: CỔ VŨ HÒA BÌNH | |
I. Các khía cạnh Thánh Kinh | 337 |
II. Hoà bình: kết quả của công lý và bác ái | 340 |
III. Chiến tranh: một sự thất bại của hoà bình | 341 |
a. Sự phòng thủ hợp pháp | 341 |
b. Bảo vệ hoà bình | 345 |
c. Nghĩa vụ bảo vệ người vô tội | 346 |
d. Các biện pháp chống lại những người đe doạ nền hoà bình | 348 |
e. Giải trừ quân bị | 348 |
f. Lên án chính sách khủng bố | 351 |
IV. Sự đóng góp của giáo hội vào hoà bình | 353 |
PHẦN BA | |
Chương XII: HỌC THUYẾT XÃ HỘI VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO HỘI | |
I. Hoạt động mục vụ trong lĩnh vựa xã hội | 359 |
a. Học thuyết xã hội và sự hội nhập văn hoá bằng lòng tin | 359 |
b. Học thuyết xã hội và hoạt động mục vụ xã hội | 361 |
c. Học thuyết xã hội và việc đào tạo | 363 |
d. Khuyến khích đối thoại | 366 |
e. Những chủ thể của hoạt động mục vụ xã hội | 368 |
II. Học thuyết xã hội và sự dấn thân của tín hữu giáo dân | 370 |
a. Tín hữu giáo dân | 370 |
b. Linh đạo giáo dân | 372 |
c. Hành động thận trọng | 373 |
d. Học thuyết xã hội và các hiệp hội giáo dân | 374 |
e. Phục vụ trong những khu vực khác nhau của đời sống xã hội | 375 |
1. Phục vụ con người | 376 |
2. Phục vụ trong lĩnh vực văn hoá | 374 |
3. Phục vụ trong lĩnh vực kinh tế | 377 |
4. Phục vụ trong lĩnh vực chính trị | 383 |
KẾT LUẬN: VÌ MỘT NỀN VĂN MINH TÌNH YÊU | 384 |
a. Giáo Hội giúp đỡ con người ngày nay | 394 |
b. Khởi đầu lại từ niềm tin vào Đức Kitô | 395 |
c. Niềm hy vọng vững bền | 396 |
d. Xây dựng “nền văn minh tình yêu” | 397 |
PHẦN MỤC LỤC | |
1. Mục lục chú thích | 401 |
2. Mục lục tham khảo | 449 |
Thánh Kinh | 449 |
Các Công Đồng chung | 456 |
Các tài liệu Giáo hoàng | 457 |
Các tài liệu Giáo hội, các Bộ, các Hội đồng Giáo hoàng | 467 |
Các nhà Thần học, văn sĩ Công giáo, Văn kiện quốc tế | 473 |
3. Mục lục hình ảnh | 475 |
4. Mục lục phân tích chủ đề | 479 |

