| Sống trong sạch | |
| Phụ đề: | Con đường dẫn đến tình yêu chân thật và tự do đích thực dành cho các bạn tuổi mới lớn |
| Tác giả: | Heather Gallagher, Peter Vlahutin |
| Ký hiệu tác giả: |
GA-H |
| Dịch giả: | Gioan Lê Quang Vinh, Gm. Luy Nguyễn Anh Tuấn |
| DDC: | 259.2 - Mục vụ giới trẻ |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Lời cám ơn | 9 |
| Lời giới thiệu | 12 |
| A. Các thái độ và những phương thế ứng xử | 21 |
| Tôi có những chọn lựa nào? | 21 |
| B. Hãy sống khác đi | 29 |
| Nhưng ai cũng làm như vậy mà | 29 |
| C. Đức trong sạch | 36 |
| Nó có gì liên quan đến tôi? | 36 |
| D. Khám phá những hậu quả không thể tránh khỏi của việc quan hệ tình dục | 47 |
| Điều gì có thể sai lầm thực sự | 47 |
| E. Cảm nghiệm tình yêu chân thật | 58 |
| Tình dục không phải là một diễn tả tự nhiên của tình yêu sao? | 58 |
| F. Tự do | 66 |
| Không ai bảo tôi phải làm gì | 66 |
| G. Tình dục tuyệt vời | 76 |
| Tình dục là sự thân mật tột cùng của hai thân xác | 79 |
| H. Đón nhận theo cách của bạn | 86 |
| Tôi không thể xác định ý nghĩa của tình dục sao? | 86 |
| I. Nếu không có tình dục, chúng ta có thể làm gì? | 95 |
| Thế nào mới là đi quá xa? | 95 |
| J. Chỉ là ý nghĩ của tôi thôi mà | 106 |
| Tại sao những ý nghĩ ấy lại quan trọng đến thế? | 106 |
| K. Giết chết từ từ | 112 |
| Phải chăng người ta chỉ cần dùng những biện pháp ngừa thai? | 112 |
| L. Gác chuyện hoang đường sang một bên | 124 |
| Sống trong sạch không dẫn đến ức chế sao? | 124 |
| M. Phân biệt rõ ràng giữa khuynh hướng và hành vi đồng tính | 132 |
| Hấp dẫn đồng tính | 136 |
| N. Không có ai trừ tôi | 142 |
| Chống lại cám dỗ | 145 |
| O. Quan hệ tình dục bằng miệng | 149 |
| Đó có phải là tình dục thực sự? | 149 |
| P. Sách báo, phim ảnh khiêu dâm | 156 |
| Việc xem phim ảnh khiêu dâm làm tổn thương người ta như thế nào? | 156 |
| Q. Đặt vấn đề với Giáo hội | 162 |
| Các giáo huấn của Giáo hội bảo vệ và chuẩn bị cho chúng ta | 167 |
| R. Sự tôn trọng vun đắp lòng tự tin | 170 |
| Lòng tự tin và tôn trọng đức trong sạch | 177 |
| S. Bắt đầu lại | 179 |
| Quay về cùng Thiên Chúa | 181 |
| T. Cố gắng xóa bỏ quá khứ | 186 |
| Mối tương quan với Chúa cần cho việc chữa lành | 193 |
| U. Dọn về sống chung | 195 |
| Sống chung: Trở ngại cho việc sống trong sạch | 196 |
| V. Ơn gọi hôn nhân | 203 |
| Tình dục và hôn nhân | 203 |
| W. Cần phải làm gì? | 209 |
| Cam kết sống trong sạch | 209 |
| X. Người nữ (Xx) | 216 |
| Người nữ sống trong sạch như thế nào? | 216 |
| Y. Người nam (Xy) | 225 |
| Người nam sống trong sạch như thế nào? | 225 |
| Z. Không hối tiếc | 237 |
| Tin tưởng vào kế hoạch của Thiên Chúa | 240 |
| Phụ lục A | 243 |
| Phụ lục B | 245 |