Tổng luận học thuyết xã hội của Hội Thánh | |
Tác giả: | Học viện Thần học Philip Rialdi |
Ký hiệu tác giả: |
HVTH |
DDC: | 261.1 - Vai trò của Giáo hội trong xã hội |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Lời giới thiệu | 14 |
Nhập đề | 17 |
NỀN NHÂN BẢN TOÀN DIỆN TRONG TÌNH LIÊN ĐỚI | 17 |
PHẦN I | |
CHƯƠNG I: KẾ HOẠCH YÊU THƯƠNG CỦA THIÊN CHÚA DÀNH CHO NHÂN LỌAI | 34 |
I. Hoạt động giải phóng của Thiên Chúa trong lịch sử Israel | 34 |
II. Đức Giêsu Kitô chính là sự hoàn thành của kế hoạch tình yêu của Chúa Cha | 41 |
III. Con người trong kế hoạch tình yêu của Thiên Chúa | 46 |
IV. Kế hoạch của Thiên Chúa và sứ mạng của Giáo Hội | 58 |
CHƯƠNG II: SỨ MẠNG CỦA HỘI THÁNH VÀ HỌC THUYẾT XÃ HỘI | 69 |
I. Việc rao giảng Tin mừng và học thuyết xã hội | 69 |
II. Bản chất học thuyết xã hội của Hội Thánh | 81 |
III. Học thuyết xã hội của Hội Thánh trong thời đại chúng ta: Các ghi nhận lịch sử | 98 |
CHƯƠNG III: CON NGƯỜI VÀ CÁC QUYỀN CỦA CON NGƯỜI | 121 |
I. Học thuyết xã hội và nguyên lý nhân vị | 121 |
II. Nhân vị con người chính là "hình ảnh của Thiên Chúa" | 121 |
III. Các khía cạnh đa dạng của con người | 123 |
A. Tính thống nhất của con người | 136 |
B. Con người mở ra cho thế giới một siêu việt tính và trong tư thế một nhân vị đọc nhất | 139 |
C. Sự tự do của con người | 142 |
D. Phẩm giá của mọi con người đều bình đẳng | 147 |
E. Bản tính xã hội của con người | 155 |
IV. Các quyền của con người | 160 |
CHƯƠNG IV: CÁC NGUYÊN TẮC HỌC THUYẾT XÃ HỘI CỦA HỘI THÁNH | 175 |
I. Ý nghĩa và tính thống nhất | 175 |
II. Nguyên lý và công ích [Common Good] | 175 |
III. Của cải không chỉ thuộc về cá nhân mà còn nhằm tới mục vụ toàn cầu | 178 |
IV. Nguyên tắc bổ trợ [Subsidiarity] | 184 |
V. Sự tham gia | 200 |
VI. Nguyên tắc liên đới | 205 |
VII. Các giá trị căn bản của đời sống xã hội | 209 |
VIII. Con đường tình yêu | 216 |
PHẦN II | 224 |
CHƯƠNG NĂM: GIA ĐÌNH, TẾ BÀO SỐNG ĐỘNG CỦA XÃ HỘI | 230 |
I. Gia Đình, Xã hội đầu tiên | 230 |
II. Hôn nhân, nền tảng của gia đình | 230 |
III. Chủ thể tính xã hội của gia đình | 236 |
IV. Gia đình là chủ thể tích cực tham gia vào đời sống xã hội | 268 |
V. Xã hội phải phục vụ gia đình | 273 |
CHƯƠNG VI: LAO ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI | 273 |
I. Những khía cạnh Thánh kinh | 276 |
II. Gía trị tiên tri của thông điệp "Tân sự" [Rerrum Novarum] | 285 |
III. Phẩm giá của lao động | 288 |
IV. Quyền lao động | 288 |
VI. Sự liên đới giữa những người lao động | 302 |
VII. "Những điều mới mẻ" của thế giới lao động hiện nay | 319 |
CHƯƠNG VII: ĐỜI SỐNG KINH TẾ | 323 |
I. Các khía cạnh Thánh Kinh | 334 |
II. Luân lý và kinh tế | 334 |
III. Sánh kiến cá nhân và sáng kiến kinh doanh | 340 |
IV. Các định chế kinh tế phục vụ con người | 346 |
V. "Những điều mới mẻ" trong lãnh vực kinh tế. | 355 |
CHƯƠNG VIII: CỘNG ĐỒNG CHÍNH TRỊ | 367 |
I. Các khí cạnh Thánh Kinh | 382 |
II. Nền tảng và mục tiêu của cộng đồng chính trị | 382 |
III. Quyền hành chính trị | 387 |
IV. Hệ thống dân chủ | 397 |
V. Cộng đồng chính trị mục vụ chính trị | 409 |
VI. Nhà nước và các cộng đồng tôn giáo | 419 |
A. Tự do tôn giáo, một quyền căn bản của con người | 422 |
B. Giáo Hội Công Giáo Và Cộng Đồng Chính Trị | 422 |
CHƯƠNG IX: CỘNG ĐỒNG QUỐC TẾ | 425 |
I. Các khía cạnh Thánh Kinh | 429 |
II. Các quy tắc căn bản của cộng đồng quốc tế | 429 |
III. Tổ chức cộng đồng quốc tế | 433 |
IV. Sự cộng tác quốc tế để giúp phát triển | 441 |
CHUƠNG X: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | 448 |
I. Các khía cạnh Thánh Kinh | 455 |
II. Con người và vũ trụ của các thụ tạo | 455 |
III. Khủng hoảng trong quan hệ giữa con người và môi trường | 458 |
IV. Một trách nhiệm chung | 469 |
CHƯƠNG XI: CỔ VŨ HOÀ BÌNH | 469 |
I. Các khía cạnh Kinh Thánh | 488 |
II. Hòa bình: kết quả của công lý và bác ái | 488 |
III. Chiến tranh: Một sự thất bại của hòa bình | 491 |
IV. Đóng góp của Giáo hội và hòa bình | 495 |
PHẦN III | 514 |
CHƯƠNG XIII: HỌC THUYẾT XÃ HỘI VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO HỘI | 519 |
KẾT LUẬN | 568 |
VÌ MỘT NÊN VĂN MINH TÌNH YÊU | 568 |