| Một cái nhìn về giáo huấn xã hội Công giáo | |
| Tác giả: | Gm. Phaolô Nguyễn Thái Hợp, OP |
| Ký hiệu tác giả: |
NG-H |
| DDC: | 261.8 - Kitô giáo và vấn đề xã hội |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 6 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| LỜI NÓI ĐẦU | 7 |
| 1.1- Quá trình hình thành phức tạp và phong phú | 7 |
| 1.2- Một cách thế sống và loan báo Tin Mừng | 10 |
| 1.3- Phân chia quyển sách | 12 |
| PHẦN MỘT - NGUỒN GỐC & HÌNH THÀNH | 15 |
| 2- Sứ điệp xã hội trong Kinh thánh | 17 |
| 2.1- Thiên Chúa, sở hữu chủ duy nhấ | 18 |
| 2.2- Yêu sách về công bằng và liên đới | 21 |
| 2.3- Sứ điệp của Đức Giêsu | 27 |
| 2.4- Cộng đồng Kitô hữu tiên khởi | 32 |
| 2.5- Giáo huấn các Tông đồ (Didachè). | 35 |
| 2.5.1 Đời sống tâm linh | 35 |
| 2.5.2. Chiều kích xã hội | 36 |
| 3- Quá trình hình thành | 39 |
| 3.1- Các Giáo phụ với công bằng xã hộ | 39 |
| 3.2- Người nghèo giữa lòng Giáo hội giàu sang | 45 |
| 3.3- Quan điểm của thánh Tôma Aquinô | 49 |
| 3.3.1- Quyền lợi của người nghèo | 49 |
| 3.3.2- Chiếm hữu riêng hay chung | 53 |
| 4- Những bước đầu chập chững | 55 |
| 4.1- Trước thảm trạng của dân bản địa | 55 |
| 4.1.1- Ánh sáng và bóng tối chập chùng | 56 |
| 4.1.2- Tiếng kêu thất thanh từ châu Mỹ Latin | 57 |
| 4.1.3- Đấu tranh để bảo vệ dân bản địa | 62 |
| 4.2- Thần học đối diện với chủ nghĩa thực dân | 66 |
| 4.2.1- Định mệnh phổ quát của tài sản. | 67 |
| 4.2.2- Công pháp quốc tế. | 70 |
| 4.2.3- Đối diện với thực tại châu Mỹ Latin. | 71 |
| 4.3- Giai đoạn khai phá và mở đường | 75 |
| 5- Khái niệm về Giáo huấn xã hội Công giáo | 87 |
| 5.1- Khái niệm về Giáo huấn xã hội | 88 |
| 5.2- Những nét tiêu biểu | 94 |
| 5.2.1- Đề cao phẩm giá con người | 94 |
| 5.2.2- Đức Kitô cứu độ trọn vẹn con người | 94 |
| 5.2.3- Tính thực tiễn | 95 |
| 5.2.4- Vai trò của môi trường sống | 96 |
| 5.2.5- Quan niệm về cuộc sống | 97 |
| 5.2.6- Trách nhiệm về thế giới | 98 |
| 5.3- Vấn đề danh xưng | 98 |
| 5.4- Vấn đề phương pháp | 103 |
| 5.4.1- Phương pháp diễn dịch | 103 |
| 5.4.3- Phương pháp tổng hợp | 109 |
| 5.5- Trước thách đố mới của thời đại | 111 |
| NGUYÊN TẮC NỀN TẢNG | 113 |
| 6- Phẩm giá con ngưdi | 115 |
| 6.1- Con người, một hữu thể xã hội | 117 |
| 6.2- Con người, một nhân vị | 121 |
| 6.3- Bảo vệ phẩm giá con người | 127 |
| 6.4- Con người, con đường của Giáo hội | 134 |
| 7- Công ích | 141 |
| 7.1- Định nghĩa công ích | 141 |
| 7.2- Phạm vi bó buộc của công ích | 145 |
| 7.3- Tương quan giữa công ích và nhân vị | 148 |
| 7.3.1- Tương quan cá nhân với xã hội | 149 |
| 7.3.2- ích lợi cá nhân và xã hội | 150 |
| 8- Nguyên tắc bổ trợ | 153 |
| 8.1- Một cái nhìn lịch sử | 153 |
| 8.2- Theo Giáo huấn xã hội của Giáo hội | 156 |
| 8.3- Trong lãnh vực kinh tế - chính trị | 159 |
| 9- Chiều kích liên đới | 165 |
| 9.1- Quan niệm liên đới | 167 |
| 9.2- Liên đới, một trách nhiệm phổ quát | 170 |
| 9.3- Liên đới, một nhân đức Kitô giáo | 175 |
| 9.4- Liên đới trong thời toàn cầu hóa | 180 |
| 10- Vận mệnh phổ quát của tài sản | 187 |
| 10.1- Một truyền thống lâu đời | 187 |
| 10.2- Quan điểm của Giáo huấn xã hội | 192 |
| 10.3- Tương quan với quyền tư hữu | 194 |
| 10.4-Thách đố của nền kinh tế tri thức | 196 |
| 11- ưu tiên chọn lựa người nghèo | 201 |
| 11.1- Trong gia tài cố hữu | 201 |
| 11.2- Dưới ánh sáng Tân Ước | 205 |
| 11.3- Trong bối cảnh xã hội phương Tây | 207 |
| 11.4- Trong truyền thống của Giáo hội | 210 |
| VẤN ĐỀ TIÊU BIỂU | 217 |
| 12- Chiều kích văn hóa | 219 |
| 12.1- Khái niệm về văn hóa | 219 |
| 12.1.1- Theo nghĩa cổ điển | 219 |
| 12.1.2- Dưới cái nhìn đương đại | 221 |
| 12.2- Đối với Giáo huấn xã hội | 224 |
| 12.2.1- Chiều kích lịch sử và nhân bản | 225 |
| 12.2.2- Trong bối cảnh toàn càu hóa | 228 |
| 12.3- Văn hóa và loan báo Tin Mừng | 230 |
| 12.4- Văn minh tình thương | 234 |
| 13- Công bằng xã hội | 237 |
| 13.1- Quan niệm của Cựu Ước | 238 |
| 13.1.1- Ý nghĩa của công bằng | 238 |
| 13.1.1.1. Đối với Thiên Chúa | 238 |
| 13.1.1.2- Đối với anh chị em | 239 |
| 13.1.2- Chiều kích xã hội của công bằng | 241 |
| 13.1.3- Mô hình dân tộc liên đới | 243 |
| 13.2- Sứ điệp của Tân Ước | 249 |
| 13.2.1- Giáo huấn của Đức Giêsu | 249 |
| 13.2.2- Quan điểm của các Tông đồ | 252 |
| 13.3- Khái niệm về công bằng | 253 |
| 13.3.1- Định nghĩa của Aristote | 253 |
| 13.3.2- Định nghĩa của Ulpino | 255 |
| 13.3.3- Định nghĩa của Tôma Aquinô | 255 |
| 13.3.4- Dưới cái nhìn hiện đại | 257 |
| 13.4- Phân loại công bằng | 259 |
| 14.4.1- Công bằng pháp lý | 260 |
| 13.4.2- Công bằng giạo hoán | 260 |
| 13.4.3- Công bằng phân phối | 262 |
| 13.5- Từ công bằng tới bác ái | 264 |
| 13.5.1- Công bằng, điều kiện thiết yếu | 265 |
| 13.5.2- Vươn tới tình yêu | 270 |
| 13.5.3. Tình yêu thổi sinh khí cho công bằng | 272 |
| 14- Dấn thân phục vụ | 275 |
| 14.1- Phản ứng của phái nhân bản vô thần | 276 |
| 14.2- Kitô giáo, tôn giáo nhập thế | 279 |
| 14.3- Căn tính tín hữu Công giáo | 282 |
| 14.4- Linh đạo giáo dân | 285 |
| 15- Đời sông chính trị | 289 |
| 15.1- Quan điểm của Tân Ước về quyền bính | 290 |
| 15.1.1- Thái độ của Đức Giêsu | 290 |
| 15.1.2- Giáo huấn của Đức Giêsu | 292 |
| 15.1.2.1- Cái nhìn hiện thực | 294 |
| 15.1.2.2- Vấn đề nộp thuế cho César | 294 |
| Trả lời Tổng trấn Philatô | 296 |
| 15.1.3- Cộng đồng Kitô hữu tiên khởi | 296 |
| Quan điểm của thánh Phaolô | 297 |
| Quan điểm của thánh Phêrô | 298 |
| Cái nhìn của sách Khải Huyền | 298 |
| 15.2- Tham gia vào lãnh vực chính trị | 300 |
| 15.2.1- Một hướng đi mới | 301 |
| 15.2.2- Dấn thân vào lãnh vực chính trị | 303 |
| 15.2.3- Vai trò giáo dân | 307 |
| 15.3- Các thể chế chính trị | 308 |
| 15.4- Hoạt động “chính trị đảng phái” | 312 |
| 16- Phát triển toàn diện | 317 |
| 16.1- Phát triển - vấn đề thời đại | 318 |
| 16.2- Phát triển kinh tế và phát triển xã hội | 323 |
| 16.3- Phát triển mỗi người và mọi người | 326 |
| 16.4- Thách đố mới của phát triển | 329 |
| 17- Lao động của con người | 337 |
| 17.1. Khái niệm về lao động | 338 |
| 17.2. Ý nghĩa nhân bản của lao động | 341 |
| 17.3. Ưu tiên của lao động trên tư bản | 344 |
| 17.4- Bổn phận và quyền lợi đối với lao động | 350 |
| 17.4- 1- Qui tắc đạo đức | 351 |
| 17.4.2- Vấn đề lương bổng | 352 |
| 17.4.3- Đình công | 353 |
| 17.5- Biến chuyển đầy hy vọng và thật bi thảm! | 355 |
| 17.5.1- Lao động trước biến đổi kỹ thuật | 356 |
| 17.5.2- Lao động nông nghiệp | 357 |
| 17.5.3- Công nghệ sinh học | 358 |
| 17.5.5- Vận may và nguy cơ | 360 |
| 18- Thị trường tự do | 363 |
| 18.1- Chức năng của thị trường | 364 |
| 18.1.1. Chức năng cân bằng cung cầu | 366 |
| 18.1.2- Chức năng thông tin | 366 |
| 18.1.3- Chức năng thừa nhận | 366 |
| 18.1.4- Chức năng điều tiết | 367 |
| 18.2- Giới hạn của thị trường | 368 |
| 18.3. Thị trường phục vụ con người? | 372 |
| 18.4. Mô hình xã hội ba bàn tay | 376 |
| 18.4.1- Tiến trình hình thành | 377 |
| 18.4.2- Tiến tới thế chân vạc | 380 |
| 18.4.3- Cái nhìn của Kitô giáo | 383 |
| 19- Toàn cầu hóa | 387 |
| 19.1- Khái niệm về toàn cầu hóa | 388 |
| 19.2. Hai bộ mặt của toàn cầu hóa | 391 |
| 19.2.1. Những đóng góp to lớn | 391 |
| 19.2.2- Căng thẳng và âu lo | 395 |
| 19.3- Cơ cấu chính trị toàn cầu | 400 |
| 19.3.1- Cần thiết một tân khế ước xã hội | 400 |
| 19.3.2- Cần thẩm quyền quốc tế có hiệu năng | 402 |
| 19.4- Một toàn cầu hóa không loại trừ? | 406 |
| 19.4.1- Hy vọng và trăn trở | 406 |
| 19.4.2- Tìm hướng đi khác | 408 |
| 20- Vai trò của doanh nhân | 411 |
| 20.1- Phá hủy sáng tạo | 412 |
| 20.2- Thách đố của tương lai | 416 |
| 20.3- Tầm quan trọng của doanh nghiệp | 419 |
| 20.4- Sứ vụ của doanh nhân | 422 |
| 20.4.1- Vai trò của tư bản nhân văn | 423 |
| 20.4.2- Trách nhiệm xã hội | 426 |
| 21- Đạo đức truyền thông | 430 |
| 21.1- Vai trò và tác động của truyền thông | 434 |
| 21.1.1- về mặt kinh tế | 436 |
| i 21.1.2- Về chính trị | 438 |
| 21.1.3- Về văn hóa | 339 |
| 21.1.4- Về giáo dục | 340 |
| 21.1.5- Về tôn giáo | 441 |
| 21.2- Trách nhiệm xã hội của truyền thông | 441 |
| 21.2.1- Nhà lãnh đạo | 442 |
| 21.2.2- Người sản xuất | 443 |
| 21.2.3- Xã hội dân sự | 445 |
| 21.3- Đạo đức truyền thông | 446 |
| 21.3.1- Nguyên tắc đạo đức căn bản | 446 |
| 21.3.2- Nguyên tắc liên đới | 447 |
| 21.3.3- Tôn trọng sự thật | 448 |
| 21.3.4- Quyền tham gia của xã hội dân sự | 449 |
| 21.4- Thà thắp lên một ngọn nếno | 449 |
| 22- Môi trường sinh thái | 455 |
| 22.1- Tương quan giữa con người với môi trường | 457 |
| 22.2- Khủng hoảng môi trường | 460 |
| 22.3- Bảo vệ môi trường và tôn trọng sự sống | 463 |
| 22.3.1- Liên đới với thế hệ tương lai | 466 |
| 22.3.2- Liên đới trong cùng thế hệ | 468 |
| 22.3.3- Bảo vệ sự sống | 469 |
| 22.3.4- Đổi mới tư duy và lối sống | 471 |
| 23- Chiến tranh và hòa bình | 475 |
| 23.1- Hiến chương hòa bình | 476 |
| 23.2- “Chiến tranh chính nghĩa”? | 478 |
| 23.3- Cổ võ hòa bình | 482 |
| 23.4- Nối kết công lý với tình thương | 492 |
| 24- Thay lời kết | 497 |
| Thông điệp xã hội | 504 |