| Giáo hội Công giáo Việt Nam - Niên giám 2004 | |
| Phụ đề: | Năm thánh truyền giáo |
| Tác giả: | Hội đồng Giám mục Việt Nam |
| Ký hiệu tác giả: |
HOI |
| DDC: | 275.970 25 - Niên giám Giáo hội Việt Nam |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 5 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Lời giới thiệu của nhà xuất bản tôn giáo | 11 |
| Lời giới thiệu của Hồng y P.G Phạm Đình Tụng | 13 |
| Lời nói đầu | 14 |
| Hình Đức Thánh Cha Gioan Phaolo II và các Việt Nam | 17 |
| Vài điều qui ước | 33 |
| Chương I. Đôi nét lịch sử Giáo hội Công giáo | 37 |
| Chương II. Niên biểu lịch sử Giáo hội | 43 |
| Chương III. Các vị Giáo hoàng trong Giáo hội | 62 |
| Chương IV. Các công đồng chung và thương hội đồng trong lịch sử | 90 |
| I. Một vài khái niệm về công đồng | 90 |
| II. Liệt kê 21 công đồng chung | 91 |
| III. Vài nét khái quát về công đồng chung Vaticano II | 94 |
| IV. Thượng hội đồng Giám mục | 98 |
| Chương V. Phẩm trật và tổ chức trong Giáo hội Công giáo | 100 |
| I. Phẩm trật trong Giáo hội | 100 |
| II. Giáo triều Roma | 103 |
| III. Quốc gia Vatican | 110 |
| IV. Các tổ chức công giáo quốc tế | 120 |
| Chương VI. Hội thánh trong tình hiệp thông | 122 |
| I. Các giáo hội Công giáo đông phương | 123 |
| II. Các Giáo hội Đông Phương tách biệt | 129 |
| III. Các giáo hội cải cách | 131 |
| IV. Đại kết | 134 |
| V. Đối thoại liên tôn | 139 |
| Chương VII. Đức Trinh Nữ Maria: Mẹ Giáo hội | 146 |
| Chương VIII. Lịch phụng vụ Roma | 153 |
| Chương IX. Số liệu thống kê về Giáo hội toàn cầu | 167 |
| Chương X. Lịch sử Giáo hội Công giáo Việt nam | 183 |
| I. Thời kỳ khai sinh | 187 |
| II. Thời kỳ hình thành | 190 |
| III. Thời kỳ thử thách | 192 |
| IV. Thời kỳ phát triển | 197 |
| V. Thời kỳ trưởng thành | 199 |
| Chương XI. Niên biểu Công giáo Việt Nam | 204 |
| Chương XII. Danh sách các thánh Việt Nam | 226 |
| Chương XIII. Một số văn kiện quan trọng của Giáo hội Việt Nam | 235 |
| 1. Sắc chỉ Venerabilium Nostrorum | 235 |
| 2. Thư chung của Hội đồng Giám mục Việt Nam | 240 |
| 3. Thư chung 2001 của HĐGMVN | 248 |
| Chương XIV. Liệt kê các giáo tỉnh giáo phận hiện nay | 256 |
| A. Sơ đồ phát triển các giáo phận ở Việt Nam | 256 |
| B. Danh sách các giáo tỉnh, Giáo phận hiện nay | 260 |
| Chương XV. Danh sách các Giám mục | 263 |
| 1. Danh sách các Giám mục GHCG VN | 263 |
| 2. Danh sách các Giám mục Việt Nam | 276 |
| 3. Khẩu hiệu các Giám mục Việt Nam | 278 |
| Chương XVI. Hội đồng Giám mục Việt Nam | 281 |
| I. Cơ cấu tổ chức | 281 |
| II. Danh sách ban thường vụ | 284 |
| Chương VII. Các chủng sinh ở Việt Nam | 288 |
| Chương XVIII. Các tổ chức tu trì tại Việt Nam | 305 |
| I. Giới thiệu các tổ chức tu trì tại Việt Nam | 305 |
| II. Các tổ chức tu trì dành cho nam giới | 307 |
| III. Các tổ chức tu trì dành cho nữ giới | 357 |
| Chương XIX Các tổ chức Công giáo tiến hành | 423 |
| Chương XX. Giáo hội và các dân tộc thiêu số ở Việt Nam | 454 |
| A. Đôi nét về các dân tộc thiểu số ở Việt Nam | 455 |
| B. Vài nét về lịch sử truyền giáo cho các dân tộc thiểu số ở Việt Nam | 466 |
| Chương XXI. Giáo hội Việt Nam trong tình hiệp thông | 483 |
| Chương XXII. Đức Mẹ Lavang: Mẹ giáo hội Việt Nam | 503 |
| Chương XXIII. Các số liệu thống kê về hiện tình Giáo hội Việt Nam | 511 |
| Chương XXIV. Tổng Giáo phận Hà Nội | 517 |
| Chương XXV. Giáo phận Hải Phòng | 531 |
| Chương XXVI. Giáo phận Vinh | 538 |
| Chương XXVII. Giáo phận Bùi Chu | 550 |
| Chương XXVIII. Giáo phận Bắc Ninh | 561 |
| Chương XXIX. Giáo phận Hưng Hóa | 569 |
| Chương XXX. Giáo phận Phát Diệm | 578 |
| Chương XXXI. Giáo phận Thanh Hóa | 585 |
| Chương XXXII. Giáo phận Thái Bình | 593 |
| Chương XXXIII. Giáo phận Lạng Sơn | 601 |
| Chương XXXIV. Tổng Giáo phận Huế | 611 |
| Chương XXXV. Giáo phận Qui Nhơn | 624 |
| Chương XXXVI. Giáo phận Kontom | 633 |
| Chương XXXVII. Giáo phận Nha trang | 651 |
| Chương XXXVIII. Giáo phận Đà Nẵng | 672 |
| Chương XIL. Giáo phận Ban Mê Thuật | 683 |
| Chương XL. Tổng Giáo phận Tp. HCM | 692 |
| Chương XLI. Giáo phận Vĩnh Long | 729 |
| Chương XLII. Giáo phận Cần Thơ | 741 |
| Chương XLIII. Giáo phận Mỹ Tho | 757 |
| Chương XLIV. Giáo phận Đà Lạt | 771 |
| Chương XLV. Giáo phận Long Xuyên | 790 |
| Chương XLVI. Giáo phận Phú Cường | 811 |
| Chương XLVII. Giáo phận Xuân Lộc | 825 |
| Chương XLVIII. Giáo phận Phan Thiết | 857 |
| Phụ lục: Cộng đồng Công giáo Việt Nam Hải Ngoại | 867 |