| Tôi tự học | |
| Tác giả: | Thu Giang Nguyễn Duy Cần |
| Ký hiệu tác giả: |
NG-C |
| DDC: | 371.3 - Phương pháp giảng dạy và học tập |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Tựa | 3 |
| Chương thứ nhất: THỬ TÌM MỘT ĐỊNH NGHĨA | 9 |
| A.Thế nào là người học thức? | 10 |
| B. Học để làm gì? | 13 |
| C. Thế nào là bậc thiên tài? | 18 |
| Chương thứ hai: NHỮNG YẾU TỐ CHÍNH | 22 |
| A. Học vấn và thời gian? | 23 |
| B. Cái học về bề rộng và bề sâu | 26 |
| C. Cố gắng là điều kiện đàu tiên của sự tiến bộ tinh thần | 30 |
| D. Cố gắng mà được bền là nhờ có sự hứng thú làm hậu thuẫn | 32 |
| Đ. Biết tổ chức sự hiểu biết của mình | 33 |
| E. Óc phê bình | 34 |
| G. Biết mình là cái học đầu tiên của người tri thức | 36 |
| H. Học để thành công trong con đường xử thế | 38 |
| I. Óc tinh nhuệ | 40 |
| K. Biết tuyển chọn | 41 |
| Chương thứ ba: NHỮNG ĐIỀU KIỆN THUẬN TIỆN CHO SỰ TỰ HỌC | 46 |
| A. Thời giờ | 47 |
| B. Tinh thần tản mát | 48 |
| C. Đời sống đơn giản là thế nào? | 50 |
| D. Sự tập trung tinh thần | 56 |
| Đ. Óc tổng quan | 62 |
| E. Óc nhân quả | 63 |
| G. Óc tế nhị | 65 |
| H. Óc thán thưởng | 68 |
| Chương thứ tư: NHỮNG PHƯƠNG TIỆN CHÍNH | 77 |
| A. Đọc sách | 78 |
| 1. Thế nào là sách hay? | 80 |
| 2. Đọc sách để tìm hiểu mình | 85 |
| B. Phải đọc sách thế nào? | 87 |
| 1. Tính cách tôn nghiêm của sự đọc sách | 87 |
| 2. Chỉ đọc những tác phẩm hay | 88 |
| 3. Sách "gối đàu giường" | 89 |
| 4. Uống nước tận nguồn | 91 |
| 5. Sách quá nhiều chú giải | 94 |
| 6. Đọc sách càn phải đọc đi đọc lại nhiều lần | 96 |
| 7. Cần dọc những sách cao hơn tầm hiểu biết của mình | 98 |
| 8. Đối với bất cứ sách nào, phải dành cho nó một tấm lòng thện cảm và thông cảm | 100 |
| 9. Cần ôn lại những gì đã hiểu biết hoặc suy nghĩ về vấ đề của quyển sách đã nêu ra | 101 |
| 10. Cần đồng hóa và phản động lại với quyển sách | 101 |
| 11. Đọc sách cần đặt trước cho mình một câu hỏi hay một vấn đề tìm kiếm | 104 |
| 12. Làm thế nào để nghiên cứu một hệ thống tư tưởng | 106 |
| 13. làm cách nào để hiểu biết được một học thuyết mới | 107 |
| 14. cái hại của những sách toát yếu | 108 |
| 15. Viết lại những gì mình đã học | 109 |
| 16. Đọc sách cần xem bảng mục lục | 111 |
| Chương thứ năm: ĐỌC NHỮNG GÌ | 113 |
| I. Đọc tiểu thuyết tâm lý | 114 |
| II. Đọc sử | 122 |
| III. Đọc báo | 147 |
| IV. Đọc những sách về thiên văn và địa lý | 151 |
| Chương thứ sáu: HỌC NHỮNG GÌ | 161 |
| A. Học viết văn | 166 |
| B. Học dịch văn | 169 |
| Chương thứ bảy: BA YẾU TỐ CỦA MỘT NỀN VĂN HÓA VỮNG VÀNG | 172 |
| A. Óc khoa học | 173 |
| B. Óc triết học | 177 |
| C. Biết cảm xúc | 190 |
| Chương thứ tám: MỘT VÀI NGUYÊN TẮC LÀM VIỆC | 198 |
| 1. Nguyên tắc thứ nhất: Đi từ dễ đến khó | 199 |
| 2. Nguyên tắc thứ hai: Làm việc đều đều không gián đoạn | 200 |
| 3. Khởi đầu bằng những yếu tố đầu tiên | 201 |
| 4. Nguyên tắc thứ tư: Biết lựa chọn | 202 |
| 5. Nguyên tắc thứ năm: Quý thời giờ làm việc | 202 |
| 6. Nguyên tắc thứ sáu: Biết dùng thời giờ làm việc và tiết kiệm từng phút một | 205 |
| 7. Nguyên tắc thứ bảy: Làm việc gì thì làm cho hoàn tất | 207 |
| 8.Nguyên tắc thứ tám: Có một sức khỏe dồi dào | 208 |
| KẾT LUẬN | 211 |
| PHỤ LỤC - LỜI HAY Ý ĐẸP | 214 |