Một Kitô hữu trước các tôn giáo lớn | |
Nguyên tác: | Un Chrétien devant les grandes religions |
Tác giả: | François Varillon |
Ký hiệu tác giả: |
VA-F |
Dịch giả: | Nguyễn Thị Chung |
DDC: | 261.2 - Kitô giáo và các tín ngưỡng khác |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 4 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Dân nhập | 5 |
CHƯƠNG 1: CÓ THỂ NÓI RẰNG MỌI TÔN GIÁO ĐỀU CÓ GIÁ TRỊ NHƯ NHAU ? | 25 |
Ước mơ lớn cho một tôn giáo toàn cầu | 27 |
Cái độc đáo của kinh nghiệm về tôn giáo | 31 |
Những ngõ cụt | 38 |
Nét độc đáo của kinh nghiệm Kitô giáo | 54 |
Trích đoạn đối thoại với các thính giả | 62 |
CHƯƠNG 2: HỒI GIÁO - L’ ISLAM | 67 |
Thiên Chúa là một | 74 |
Thiên Chúa đã cất tiếng nói | 90 |
Mối tình huynh đệ | 95 |
Thiên Chúa của hồi giáo và Thiên Chúa của Kitô giáo | 99 |
Những đoạn trích về những cuộc trao đổi với các thính giả | 108 |
CHƯƠNG 3: DO THÁI GIÁO | 123 |
Phụng vụ của nhà thờ | 127 |
Ý nghĩa của lề luật và linh đạo | 131 |
Một quá trình dài của các phong trào tâm linh | 144 |
Tiên tri | 145 |
Thuyết cứu thế | 153 |
Maimonide | 166 |
Thuật truyền Kinh Thánh của người Do Thái | 171 |
Một luồng tư tưởng thần bí của Do Thái giáo | 180 |
André neher | 187 |
Trích dẫn những trao đổi với cử tọa | 196 |
CHƯƠNG 4: ẤN GIÁO | 199 |
Những biểu tượng về Thiên chúa | 205 |
Đạo lý của ấn giáo | 209 |
Một triết lý về sự giải thoát | 220 |
Thiền | 226 |
Bhakti, con đường của tình yêu | 235 |
CHƯƠNG 5: PHẬT GIÁO | 243 |
Sự giải thoát trong việc dập tắt lòng mong ước | 246 |
Ngưỡng cửa của lòng bác ái | 258 |
Vị bodhisattva (bồ tát) | 275 |
Từ sự công chính tự tại tới linh cảm của ơn nghĩa | 279 |
CHƯƠNG 6: CÁC TÔN GIÁO PHƯƠNG ĐÔNG | 287 |
Vũ trụ, một sự tạo dựng hay một sự biểu lộ ? | 289 |
Ý nghĩa của sự siêu việt và tôn giáo của nội tâm | 291 |
Lắng đọng trên bản thân và đón tiếp tha nhân | 299 |
Sự hóa thân hay nhập thể ? | 308 |
Lòng thương cảm và đức bác ái | 311 |
Những nhận xét cuối cùng về sự công bằng và về ân huệ | 323 |
Những lời giải thích và những xác minh trong lời giải đáp cho những câu hỏi của các thính giả | 326 |