| Phụng vụ nhập môn | |
| Tác giả: | P. Trần Đình Tứ |
| Ký hiệu tác giả: |
TR-T |
| DDC: | 264.020 1 - Phụng vụ tổng quát - Thần học về Phụng vụ |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 4 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Những chữ viết tắt | 1 |
| CHƯƠNG MỞ ĐẦU: KHÁI NIỆM, ĐỊNH NGHĨA, PHƯƠNG PHÁP | 7 |
| I. Lời ích và cần thiết của phụng vụ | 7 |
| 1. Chức năng của phụng vụ trong đời sống giáo hội | 7 |
| 2. Cải tổ phụng vụ | 8 |
| 3. Cần phải học hỏi, nghiên cứu phụng vụ | 9 |
| II. Việc phụng tự | 11 |
| 1. Khái niệm về phụng tự | 11 |
| 2. Việc thờ phượng bên trong và bên ngoài | 12 |
| III. Khái niệm và định nghĩa danh từ phụng vụ | 13 |
| 1. Lịch sử danh từ phụng vụ | 13 |
| 2. Định nghĩa từ phụng vụ | 17 |
| 3. Phân tích định nghĩa | 19 |
| 4. Đặc tính của phụng vụ | 20 |
| 5. Hành động phụng vụ | 25 |
| 6. Hành động phụng vụ và các việc đạo đức | 25 |
| IV. Khoa phụng vụ | 26 |
| 1. Khái niệm | 26 |
| 2. Sự quan trọng của lịch sử phụng vụ | 27 |
| 3. Suy tư thần học về những sự kiện phụng vụ | 29 |
| 4. Khoa chữ đỏ | 30 |
| PHẦN I: LỊCH SỬ PHỤNG VỤ | 31 |
| I. Thư mục rút gọn | 31 |
| II. Các giai đoạn của lịch sử phụng vụ | 32 |
| CHƯƠNG I: PHỤNG VỤ TRONG NHỮNG THẾ KỶ ĐẦU (I-IV) | 33 |
| Giai đoạn ứng khẩu | 33 |
| I. Phụng vụ trong các sách Tân Ước | 33 |
| 1. Nơi cử hành phụng vụ | 33 |
| 2. Những buổi hội họp tại tư gia | 34 |
| II. Phụng vụ theo những sử liệu: Thế kỷ II và III | 35 |
| 1. Những tài liệu lẻ tẻ | 35 |
| 2. Sách "Truyền thống tông đồ" của thánh Hippôlytô | 37 |
| III. Hình thức phụng vụ của ba thế kỷ đầu | 39 |
| 1. Hình thức phụng vụ tiên khởi | 39 |
| 2. Giai đoạn ứng khẩu | 40 |
| CHƯƠNG II: PHỤNG VỤ KITÔ GIÁO TỪ THẾ KỶ IV-VI | 43 |
| Giai đoạn sáng tác các công thức phụng vụ | 43 |
| I. Những chuyển biến sau sắc chỉ Milanô | 43 |
| 1. Nơi thờ tự, các phẩm phục và nghi thức phụng vụ | 43 |
| 2. Về ca nhạc | 44 |
| 3. Đối với luật giữ ngày chúa nhật | 45 |
| 4. Trong kinh nguyện | 45 |
| 5. Lòng sốt sáng bị suy giảm | 46 |
| 6. Việc tôn kính các thánh tử đạo | 47 |
| 7. Các đan viện và việc phát triển phụng vụ | 47 |
| 8. Giai đoạn sáng tác các công thức phụng vụ | 48 |
| II. Sự hình thành các gia đình phụng vụ (nghi lễ) | 49 |
| 1. Những nguyên nhân cấu thành các nghi lễ khác nhau | 49 |
| 2. Những yếu tố để phân biệt các nghi lễ | 51 |
| III. Gia đình phụng vụ Đông phương | 53 |
| Mấy đường nét chung | 53 |
| a. Nhóm phụng vụ Syri hay Antiochia | 54 |
| 1. Phân chia | 54 |
| 2. Nghi lễ Syri thành Antiochia | 55 |
| 3. Nghi lễ Maronite | 56 |
| 4. Nghi lễ Byzantino | 56 |
| 5. Nghi lễ Armenia | 59 |
| 6. Nghi lễ Syri mạn đông | 59 |
| b. Nhóm phụng vụ Alexandria (Ai cập) | 62 |
| 7. Nghi lễ Copte | 62 |
| 8. Nghi lễ Ethiopia | 62 |
| IV. Phụng vụ Tây phương | 63 |
| 1. Sự báng trướng của nghi lễ Rôma | 64 |
| 2. Nguồn gốc và đặc tính của nghi lê Rôma | 64 |
| 3. Việc sử dụng phụng vụ Rôma thời trung cổ | 65 |
| a. Nghi lễ Ambrosiano | 67 |
| 1. Đại cương | 68 |
| c. Phụng vụ Mozarable hay Wisigothique | 68 |
| 1. Đại cương | 69 |
| d. Phụng vụ Gallican | 69 |
| 1. Đại cương | 70 |
| CHƯƠNG III: PHỤNG VỤ THỜI TRUNG CỔ | 71 |
| IV. Từ triều đại Charlemagne đến Đức Grêgôriô VII | 71 |
| 1. Giai đoạn sưu tập và hòa nhập | 71 |
| 2. Những điểm phụng vụ nổi bật của giai đoạn này | 73 |
| V. Từ Đức Grrgorio VII đến Công Đông Trentô | 76 |
| 1. Thống nhất phụng vụ | 76 |
| 2. Chiều hướng phụng vụ của thời đại | 77 |
| CHƯƠNG IV: TỪ CÔNG ĐỒNG TRENTÔ ĐẾN CÔNG ĐỒNG VATICAN II | 81 |
| I. Cuộc canh tân do Công đồng Trentô khởi xướng | 81 |
| 1. Nhu cầu canh tân | 81 |
| 2. Những quyết định của Công Đồng Trentô về phụng vụ | 82 |
| 3. Sách nguyện và sách lễ của Công Đồng Trentô | 83 |
| 4. Những sách phụng vụ sau công đồng Trentô | 85 |
| 5. Đời sống phụng vụ sau Công Đồng Trentô | 86 |
| II. Ba thế kỷ cố định về phụng vụ (XVII - XX) | 87 |
| 1. Thời vàng son của chữ đỏ và bội tăng các lễ | 87 |
| 2. Những cố gắng canh tân phụng vụ thế kỷ 17-18 | 89 |
| 3. Những đan viện và những người có công trong việc canh tân phụng vụ thể kỷ 19 | 91 |
| III. Phong trào canh tân phụng vụ thể kỷ XX | 93 |
| 1. Cuộc cải tổ của Đức Piô X (1903 - 1914) | 93 |
| 2. Phong trào canh tân phụng vụ giai đoạn 1 ( 14-39) | 93 |
| 3. Phong trào canh tân phụng vụ: giai đoạn 11 (1941 - 62) | 94 |
| IV. Cuộc canh tân phụng vụ do CĐ Vat II khởi xướng | 99 |
| 1. Lịch sử hiến chế về phụng vụ | 99 |
| 2. Nội dung hiến chế phụng vụ | 99 |
| 3. Những đặc điểm của việc canh tân | 103 |
| 4. Thực thi hiến chế về phụng vụ | 105 |
| PHẦN II: QUY LUẬT VÀ CƠ CẤU CỬ HÀNH PHỤNG VỤ | 111 |
| CHƯƠNG I: LUẬT PHỤNG VỤ VÀ VIỆC HỘI NHẬP VĂN HÓA TRONG PHỤNG VỤ | 112 |
| I. Luật phụng vụ | 112 |
| 1. So sánh luật phụng vụ với luật chung của Giáo hội | 112 |
| 2. Chỉ mình Hàng Giáo phẩm có quyền tổ chức Phụng vụ | 113 |
| 3. Quy luật phụng vụ trước Công đồng Trento | 115 |
| 4. Địa vị của tập tục trong luật phụng vụ | 116 |
| 5. Thẩm quyền của Giám mục giáo phận về phụng vụ | 117 |
| 6. Thẩm quyền của các Hội đồng Giám mục | 119 |
| 7. Các sách Phụng vụ | 121 |
| 8. Luật chữ đỏ | 122 |
| 9. Tinh thần mới của luật phụng vụ | 123 |
| II. Hội nhập văn hóa trong Phụng vụ Rôma | 125 |
| 1. Công đồng Vaticano II với việc thích nghi trong Phụng vụ | 126 |
| 2. Những nhận định mở đầu | 127 |
| 3. Quá trình hội nhập văn hóa trong lịch sử cứu độ | 128 |
| 4. Những đòi hỏi do bản chất của phụng vụ | 130 |
| 5. Những điều kiện tiên quyết cho việc hội nhập văn hóa | 131 |
| 6. Trách nhiệm của Hội đồng Giám mục | 132 |
| 7. Những nguyên tắc và tiêu chuẩn thực tiễn để hội nhập văn hóa trong nghi lễ Rôma | 133 |
| a. Những nguyên tắc tổng quát | 133 |
| b. Những điều được phép thích nghi | 134 |
| c. Sự khôn ngoan cần thiết | 135 |
| 8. Những lãnh vực được thích nghi trong nghi lễ Rôma | 137 |
| CHƯƠNG II: CỘNG ĐOÀN PHỤNG VỤ | 142 |
| I. Phụng vụ và cộng đoàn phụng vụ | 142 |
| 1. Phụng vụ không đồng nghĩa với cộng đoàn | 142 |
| 2. Phụng vụ đòi có cộng đoàn | 143 |
| 3. Tầm quan trọng của cộng đoàn trong truyền thống Giáo hội | 143 |
| II. Cộng đoàn phụng vụ là một Dấu Thánh | 145 |
| 1. Việc hội họp của dân Thiên Chúa trong Cựu ước | 145 |
| 2. Giáo hội Chúa Kitô, cộng đoàn dân mới | 146 |
| 3. Cộng đoàn phụng vụ biểu lộ Giáo hội | 147 |
| 4. Chính Thiên Chúa đã triệu tập dân người | 148 |
| 5. Sự hiện diện của Chúa Kitô trong cộng đoàn Phụng vụ | 149 |
| 6. Cộng đoàn Phụng vụ tiên báo Nước Trời | 149 |
| III. Dân Thiên Chúa trong cộng đoàn phụng vụ | 150 |
| 1. Sự quy tụ tất cả dân Thiên Chúa | 150 |
| 2. Một cuộc hội họp huynh đệ mà vẫn tôn trọng những khác biệt | 152 |
| IV. Tham dự tích cực vào phụng vụ | 153 |
| 1. Lai lịch của danh từ | 153 |
| 2. Tham dự tích cực là gì? | 155 |
| 3. Nền tảng của sự tham dự tích cực | 157 |
| 4. Cần thiết tham dự tích cực | 160 |
| V. Những chức vụ khác nhau trong cộng đoàn Phụng vụ | 161 |
| 1. Vị chủ tế | 161 |
| 2. Các thừa tác viên khác | 164 |
| 3. Ca đoàn và các nhạc sĩ, nhạc công | 165 |
| VI. Các hành động phụng vụ không có cộng đoàn tham dự | 166 |
| CHƯƠNG III: CUỘC ĐỐI THOẠI GIỮA THIÊN CHÚA | 170 |
| a. Cấu trúc nền tảng của Phụng vụ | 170 |
| I. Việc đọc Thánh kinh trong phụng vụ | 172 |
| 1. Tầm quan trọng của việc đọc lời Chúa trong Phụng vụ | 173 |
| 2. Ý nghĩa việc đọc sách Thánh trong phụng vụ | 175 |
| 3. Ngôn ngữ Thánh kinh, ngôn ngữ phụng vụ | 176 |
| 4. Bài đọc nối tiếp và bài đọc theo đề tài | 177 |
| 5. Sự hòa hợp giữa các bài đọc | 178 |
| 6. Chu kỳ các bài đọc | 180 |
| 7. Chú giải và áp dụng Lời Chúa: bài giảng | 181 |
| 8. Ảnh hưởng của Thánh kinh | 182 |
| 9. Những bài đọc không phải Thánh kinh trong Phụng vụ | 183 |
| 10. Đáp lại Lời Chúa trong phụng vụ | 183 |
| II. Ca hát trong Phụng vụ | 184 |
| 1. Vai trò tổng quát của ca nhạc trong phụng vụ | 184 |
| 2. Nhưng bài ca Thánh kinh | 186 |
| 3. Những bài ca ngoài Thánh kinh | 188 |
| 4. Những lời chúc vinh và tung hô | 191 |
| III. Kinh nguyện của dân chúng | 193 |
| 1. Kêu mời cầu nguyện | 193 |
| 2. Lời cầu nguyện trong thinh lặng | 195 |
| 3. Cầu nguyện dưới hình thức kinh cầu | 196 |
| 4. Kinh Lạy Cha | 197 |
| IV. Kinh nguyện của chủ tế | 198 |
| 1. Dấu để phân biệt | 198 |
| 2. Những kinh nguyện trọng thể của linh mục | 199 |
| 3. Những công thức kinh nguyện khác của linh mục | 203 |
| CHƯƠNG IV: DẤU CHỈ PHỤNG VỤ | 206 |
| I. Lý do sử dụng các dấu trong Phụng vụ | 206 |
| II. Cần thiết và khó khăn | 208 |
| 1. Cần thiết phải tìm hiểu dấu phụng vụ | 208 |
| 2. Những khó khăn trong việc tìm hiểu dấu phụng vụ | 208 |
| 3. Quy luật để tìm hiểu và giải thích dấu phụng vụ | 208 |
| III. Các cử điệu phụng vụ | 212 |
| 1. Cử điệu toàn thân | 212 |
| 2. Cử điệu tay | 217 |
| 3. Cử điệu đặc biệt | 219 |
| IV. Những yếu tố vật chất | 220 |
| 1. Yếu tố vật chất, biểu tượng của thực tại siêu nhiên | 220 |
| 2. Ánh sáng | 222 |
| 3. Nước phép | 224 |
| 4. Hương | 225 |
| V. Những đồ vật được hiến thánh | 227 |
| 1. Chén thánh và các bình đựng Mình Thánh | 227 |
| 2. Thánh giá và ảnh tượng | 228 |
| 3. Chuông | 229 |
| VI. Phẩm phục | 230 |
| 1. Luật hiện hành | 230 |
| 2. Lịch sử các áo lễ | 232 |
| 3. Ý nghĩa thâm sâu của y phục phụng vụ | 235 |
| 4. Mầu sắc của y phục phụng vụ | 236 |
| VII. Nhà thờ | 237 |
| a. Nhà thờ, một dấu chỉ | 238 |
| 1. Không còn đền thờ nữa | 238 |
| 2. Nhà của Giáo hội | 239 |
| 3. Công dụng và ý nghĩa | 240 |
| 4. Việc cung hiến các nhà thờ | 242 |
| b. Những công dụng phụng vụ của nhà thờ | 243 |
| 1. Tính chất đa dụng của nhà thờ | 243 |
| 2. Nhà thờ, một nơi quy tụ các tín hữu | 245 |
| 3. Nhà thờ, nơi loan truyền lời Chúa | 246 |
| 4. Nhà thờ, nơi cầu nguyện và ca hát | 247 |
| 5. Nhà thờ, nơi cử hành Thánh lễ | 248 |
| 6. Nhà thờ, nơi cầu nguyện và viếng Thánh Thể | 250 |
| PHẦN III: THẦN HỌC VỀ CỬ HÀNH PHỤNG VỤ | |
| Những thực tại nền tảng của Phụng vụ | 253 |
| CHƯƠNG I: HAI CHIỀU HƯỚNG CỦA PHỤNG VỤ: TÔN THỜ THIÊN CHÚA VÀ THÁNH HÓA NHÂN LOẠI | |
| Hai chiều hướng | 254 |
| I. Phụng vụ là việc tôn thờ Thiên Chúa | 255 |
| a. Phân tích ý niệm tôn thờ và tạ ơn trong kinh nguyện phụng vụ | 255 |
| 1. Kinh nguyện với những công thức kế thừa của Cựu ước | 255 |
| 2. Những kinh nguyện ngợi khen và tạ ơn xuất phát từ Tân ước | 256 |
| 3. Hiến lễ ca tụng | 257 |
| b. Đối chiếu phụng vụ Kitô giáo với ý niệm thuần lý của phụng tự | 258 |
| 1. Phân tích ý niệm phụng tự | 258 |
| 2. Những thiếu sót của ý niệm về phụng tự nói chung so với phụng tự Kitô giáo | 260 |
| II. Phụng vụ với việc thánh hóa phàm nhân | 263 |
| a. Thánh hóa phàm nhân | 264 |
| 1. Việc thánh hóa được thực hiện qua Lời Chúa | 264 |
| 2. Tầm mức quan trọng của công việc thánh hóa trong các Bí tích và phụ tích | 265 |
| 3. Hiến lễ Thánh Thể, ân huệ Thiên Chúa ban cho con người | 266 |
| 4. Việc giây liên hệ chặt chẽ giữa việc phụng thờ Thiên Chúa và thánh hóa phàm nhân | 268 |
| CHƯƠNG II: PHỤNG VỤ VÀ MẦU NHIỆM CỨU ĐỘ | 270 |
| I. Nền tảng thần học | 271 |
| 1. Phụng vụ trong tinh thần của Tân ước | 271 |
| 2. Việc phụng tự của nhiệm thể Chúa Kitô | 273 |
| II. Phụng vụ như hành động của Giáo hội | 275 |
| 1. Phụng vụ là hành động thiết lập Giáo hội | 276 |
| 2. Phụng vụ là hành động diễn tả Giáo hội | 277 |
| 3. Phụng vụ, nơi ưu tuyển để Chúa Kitô hiện diện | 279 |
| 4. Kết luận: Phận vụ của Chúa Kitô | 281 |
| III. Mầu nhiệm phụng tự | 282 |
| 1. Tình trạng vấn đề | 282 |
| a. Mầu nhiệm phụng tự | 284 |
| 1. Từ "Mầu nhiệm" trong các thư của Thánh Phaolo | 284 |
| 2. Từ "Mầu nhiệm" trong truyền thống của Giáo hội | 286 |
| b. Các lý thuyết về mầu nhiệm phụng tự | 289 |
| 1. Lý thuyết của Dom Casel | 289 |
| 2. Những lý thuyết hiện nay về các mầu nhiệm phụng vụ | 296 |
| IV. Phụng vụ: Mầu nhiệm Phục sinh | 300 |
| 1. Mầu nhiệm phụng tự và mầu nhiệm Phục sinh | 300 |
| 2. Mầu nhiệm Phục sinh, tâm điểm | 302 |
| 3. Mầu nhiệm Phục sinh | 303 |
| CHƯƠNG III: PHỤNG VỤ VÀ TÍN ĐIỀU | 307 |
| 1. Phụng vụ: Một hình thức biểu lộ tín điều | 307 |
| 2. Phụng vụ: Nơi minh chứng tín điều | 309 |
| 3. Luật cầu nguyện và luật tin tưởng | 310 |
| 4. Phụng vụ và việc giáo huấn tín lý | 311 |
| I. Nền tảng và định nghĩa khoa mục vụ phụng vụ | 313 |
| 1. Nền tảng của khoa mục vụ phụng vụ | 313 |
| 2. Định nghĩa mục vụ phụng vụ | 315 |
| 3. Mục vụ phụng vụ phải làm giáo hữu quen với truyền thống của Giáo hội | 321 |
| III. Những yếu tố khác nhau của mục vụ phụng vụ | 321 |
| 1. Nhu cầu mục vụ đối với chính việc cử hành | 321 |
| 2. Những đòi hỏi mục vụ về việc công bố Lời Chúa | 323 |
| 3. Giáo lý phụng vụ | 326 |
| 4. Người hướng dẫn | 329 |
| IV. Vị trí của mục vụ Phụng vụ trong công việc của Giáo hội | 330 |
| 1. Mục vụ phụng vụ chỉ là một phần của mục vụ | 330 |
| 2. Vai trò trọng yếu và phối hợp của mục vụ | 333 |