| Phụng vụ tổng quát | |
| Phụ đề: | Tài liệu dành cho lớp Thần học cơ bản và bồi dưỡng giáo lý viên | 
| Tác giả: | Lm. Vinh Sơn Nguyễn Thế Thủ | 
| Ký hiệu tác giả: | 
                        NG-T | 
                
| DDC: | 264.020 1 - Phụng vụ tổng quát - Thần học về Phụng vụ | 
| Ngôn ngữ: | Việt | 
| Số cuốn: | 10 | 
Hiện trạng các bản sách
                                    
  | 
                                                                                                    
                                    
  | 
                                                                                                    
                                    
  | 
                                                    ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
                                    
  | 
                                                                                                    
                                    
  | 
                                                                                                    
                                    
  | 
                                                    ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
                                    
  | 
                                                                                                    
                                    
  | 
                                                                                                    
                                    
  | 
                                                    ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
                                    
  | 
                                                    ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
	
        
| Tài liệu tham khảo | 4 | 
| A. Văn kiện tòa thánh | 4 | 
| B. Các tài liệu nghiên cứu | 6 | 
| Chương I. Thế nào là Phụng vụ? | 8 | 
| Bài 1. Bản chất và ý nghĩa của Phụng vụ | 8 | 
| I. Ý nghĩa danh từ Phụng vụ | 8 | 
| II. Bản chất của Phụng vụ | 10 | 
| III. Chủ thể chính yếu trong cử hành Phụng vụ | 12 | 
| Bài 2. Lịch sử phụng vụ | 16 | 
| I. Những bước khởi đầu | 16 | 
| II. Từ các giai đoạn hình thành đến Công Đồng Vaticano II | 18 | 
| Bài 3. Phụng vụ bao gồm những gì | 21 | 
| I. Các bí tích | 21 | 
| II. Các cử hành Phụng vụ khác | 23 | 
| Bài 4. Phụng vụ và các hoạt động khác của Giáo hội | 27 | 
| I. Phụng vụ, một hoạt động của Giáo hội | 27 | 
| II. Phụng vụ nguồn mạch và năng lực cho mọi hoạt động của Giáo hội | 28 | 
| Bài 5. Phụng vụ và công việc đại kết | 30 | 
| I. Phụng vụ, nhân tố đối thoại đại kết | 30 | 
| II. Những lãnh vực Phụng vụ cần thiết trong việc đối thoại đại kết | 32 | 
| Bài 6. Phụng vụ và việc hội nhập văn hóa | 37 | 
| I. Thế nào là hội nhập văn hóa trong Phụng vụ | 37 | 
| II. Thẩm quyền hội nhập văn hóa | 38 | 
| III. Cần hội nhập văn hóa những gì | 40 | 
| Bài 7. Phụng vụ và việc đạo đức | 42 | 
| I. Phụng vụ và đức tin | 42 | 
| II. Phụng vụ và việc đạo đức | 43 | 
| III. Các hình thức đạo đức bình dân | 44 | 
| Chương II. Không gian phụng vụ | 48 | 
| Bài 8. Các điệu bộ và cử chỉ trong phụng vụ | 48 | 
| I. Tư thế của thân xác | 49 | 
| II. Các cử chỉ | 51 | 
| Bài 9. Các yếu tố vật chất | 55 | 
| I. Trong văn hóa và các tôn giáo khác nhau | 55 | 
| II. Trong truyền thống Kinh Thánh | 56 | 
| III. Trong cử hành Phụng vụ của Giáo hội | 57 | 
| Bài 10. Nơi cử hành Phụng vụ | 61 | 
| I. Giáo hội, cộng đoàn phụng vụ | 61 | 
| II. Nơi cử hành phụng vụ | 63 | 
| Chương III. Năm phụng vụ | 67 | 
| Bài 11. Phân chia năm Phung vụ | 67 | 
| I. Năm phụng vụ diễn tả lịch sử cứu độ | 67 | 
| II. Màu nhiệm vượt qua, trung tâm của năm Phụng vụ | 68 | 
| III. Việc phân chia các mùa Phụng vụ | 69 | 
| Bài 12. Tam nhật vượt qua | 74 | 
| I. Tam nhật vượt qua, đỉnh cao của năm Phụng vụ | 74 | 
| II. Cử hành Tam nhật vượt qua | 77 | 
| Bài 13. Mùa Phục sinh | 81 | 
| I. Ý nghĩa mùa phục sinh | 81 | 
| II. Cử hành Phụng vụ mùa Phục sinh | 84 | 
| Bài 14. Mùa chay | 87 | 
| I. Ý nghĩa mùa chay | 87 | 
| II. Cử hành phụng vụ mùa chay | 88 | 
| Bài 15. Mùa Giáng sinh | 93 | 
| I. Ý nghĩa mùa Giáng sinh | 93 | 
| II. Cử hành phụng cụ mùa Giáng sinh | 95 | 
| Bài 16. Mùa vọng | 100 | 
| I. Ý nghĩa mùa vọng | 100 | 
| II. Cử hành phụng cụ mùa vọng | 101 | 
| Bài 17. Mùa thường niên | 105 | 
| I. Ý nghĩa mùa thường niên | 105 | 
| II. Cử hành phụng vụ mùa thường niên | 108 | 
| Bài 18. Lễ trọng, lễ kính, lễ nhớ | 111 | 
| I. Thế nào là lễ trọng? | 111 | 
| II. Thế nào là lễ kính? | 113 | 
| III. Thế nào là lễ nhớ? | 115 | 
| Bài 19. Phụng vụ Chư thánh | 117 | 
| I. Truyền thống mừng kính Đức Maria và các thánh trong năm Phụng vụ | 117 | 
| II. Xếp loại các thánh | 118 | 
| III. Mừng kính các thánh vào các dịp lễ hay mùa Phụng vụ khác nhau | 120 | 
| Bài 20. Lễ nhu cầu | 123 | 
| I. Thế nào là lễ nhu cầu? | 123 | 
| II. Thánh lễ có nghi thức riêng | 124 | 
| III. Lễ ngoại lịch | 126 | 
| IV. Lễ cho các nhu cầu riêng | 127 | 
| Chương IV. Phụng vụ thánh lễ | 128 | 
| Bài 21. Lịch sử Thánh lễ | 128 | 
| I. Tiệc vượt qua Do Thái | 128 | 
| II. Giai đoạn hình thành và phát triển | 130 | 
| III. Việc canh tân phụng vụ của Công đồng Trento và Vaticano II | 131 | 
| Bài 22. Cấu trúc Thánh lễ | 134 | 
| I. Nghi thức mở đầu | 134 | 
| II. Phụng vụ Lời Chúa | 135 | 
| III. Phụng vụ Thánh thể | 136 | 
| IV. Nghi thức kết thúc | 137 | 
| Bài 23. Nghi thức mở đầu | 139 | 
| I. Cấu trúc nghi thức mở đầu | 139 | 
| II. Ý nghĩa | 141 | 
| III. Ứng dụng thức hành | 142 | 
| Bài 24. Phụng vụ Lời Chúa | 145 | 
| I. Cấu trúc phụng vụ Lời Chúa | 145 | 
| II. Ý nghĩa | 147 | 
| III. Ứng dụng thực hành | 149 | 
| Bài 25. Phụng vụ Thánh thể | 151 | 
| I. Cấu trúc Phụng vụ Thánh Thể | 151 | 
| II. Ý nghĩa | 154 | 
| III. Ứng dụng thực hành | 155 | 
| Bài 26. Nghi thức kết thúc | 157 | 
| I. cấu trúc nghi thức kết thúc | 157 | 
| II. Ý nghĩa | 159 | 
| III. Ứng dụng thực hành | 160 | 
| CHƯƠNG V: Phụng vụ các Bí tích | 162 | 
| Bài 27. Bí tích Thánh Tẩy | 162 | 
| I. Cấu trúc nghi thức Thánh Tẩy | 162 | 
| II. Ý nghĩa cử hành Thánh tẩy | 163 | 
| III. Ứng dụng mục vụ | 164 | 
| BÀI 28. Bí tích Thêm sức | 168 | 
| I. Cấu trúc nghi thức Thêm sức | 168 | 
| II. Ý nghĩa cử hành Thêm sức | 170 | 
| III. Ứng dụng mục vụ | 170 | 
| Bài 29. Bí tích Hoà giải | 173 | 
| 7. Cấu trúc nghi thức Hoà giải | 173 | 
| II. Ý nghĩa cử hành hoà giải | 176 | 
| III. Ứng dụng mục. vụ | 177 | 
| Bài 30. Bí tích Xức dầu bênh nhân | 179 | 
| I. Cấu trúc nghi thức Xức dầu bệnh nhân | 179 | 
| II. Ý nghĩa cử hành Xức dầu bệnh nhân | 181 | 
| III. Ứng dụng mục vụ | 183 | 
| Bài 31. Bí tích Truyền chức | 186 | 
| I. Cấu trúc nghi thức Truyền chức | 186 | 
| II. Ý nghĩa cử hành Truyền chức | 188 | 
| III. Ứng dụng mục vụ | 190 | 
| Bài 32. Bí tích Hôn phối | 192 | 
| I. Cấu trúc nghi thức Hôn phối | 192 | 
| II. Ý nghĩa cử hành Hôn phối | 193 | 
| III. Ứng dụng mục vụ | 195 | 
| CHƯƠNG VI. CÁC CỬ HÀNH PHỤNG VỤ KHÁC | 198 | 
| Bài 33. Các Á Bí tích | 198 | 
| I. Á Bí tích là gì ? | 198 | 
| II. Phân loại Á bí tích | 199 | 
| Bài 34. An Táng | 203 | 
| I. Sự chết dưới ánh sáng Mầu nhiệm vượt qua. | 203 | 
| II. Nghi thức an táng | 204 | 
| III. Ứng dụng mục vụ | 207 | 
| Bài 35. Giờ kinh phụng vụ | 209 | 
| I. Ý nghĩa giờ kinh Phụng vụ | 209 | 
| II. Các giờ kinh trong ngày | 210 | 
| III. Ứng dụng mục vụ | 213 | 
| Bài 36. Tôn thờ Thánh Thể ngoài thánh lễ | 216 | 
| I. Ý nghĩa việc tôn thờ Thánh Thể ngoài Thánh lễ | 216 | 
| II. Cho rước lễ ngoài Thánh lễ | 217 | 
| III. Chầu Thánh Thể và phép lành Mình Thánh Chúa | 219 |