| Bí tích học: Bí tích tổng quát - Bí tích khai tâm | |
| Tác giả: | Lm. Antôn Hà Văn Minh |
| Ký hiệu tác giả: |
HA-M |
| DDC: | 234.16 - Khái quát thần học các Bí tích |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| ❖ BÍ TÍCH HỌC BÍ TÍCH TỔNG QUÁT | 1 | |
| I. Dẫn nhập | 1 | |
| 1. Vị trí | 1 | |
| 2. Vấn đề hôm nay | 1 | |
| 3. Khái niệm | 4 | |
| II. Nền tảng Thánh Kinh | 5 | |
| 1. Khái niệm "mysterion'' | 5 | |
| 2. Tư duy Bí tích: sự thể hiện của lịch sử cứu chuộc | 9 | |
| 2.1. Trong Cựu ước | 10 | |
| 2.2. Trong Tân ước | 14 | |
| 3. Lịch sử hình thành tín điều về Bí tích | 19 | |
| 3.1. Thời Thượng cổ Giáo hội | 19 | |
| 3.2. Kinh viện | 31 | |
| 3.3. Những cuộc tranh luận trong thời đại | 53 | |
| 3.4. Thần học sau Công đồng Tridentinô | 64 | |
| 3.5. Sự nhận thức mới trong thế kỷ XX | 65 | |
| 4. Hệ thống hóa suy tư | 81 | |
| III. Kết | 103 | |
| BÍ TÍCH KHAI TÂM | ||
| ❖ BÍ TÍCH THÁNH TẨY | ||
| I. Giáo huấn của Giáo hội về Bí tích Thánh tẩy | 107 | |
| 1. Định nghĩa | 107 | |
| 2. Chiều kích thần học của Bí tích thánh tẩy | 108 | |
| 2.1. Phép rửa như là biểu tượng đích thật về nhân chủng học | 108 | |
| 2.2. Phép rửa như là biểu tượng đích thật về Ba Ngôi | 110 | |
| 2.3. Phép rửa như là biểu tượng đích thật về Kitô học | 112 | |
| 2.4. Phép rửa như biểu tượng đích thật về Giáo hội học | 116 | |
| 2.5. Phép rửa như biểu tượng đích thật của Thánh Thể | 118 | |
| II. Bí tích Thánh tẩy: Biến cố ân sủng (Eulogia) | 119 | |
| 1. Bí tích Thánh tẩy như là việc tưởng niệm (anamnese) | 119 | |
| 2. Bí tích Thánh tẩy như là lời khẩn cầu (cpiklesc) | 126 | |
| 3. Bí tích Thánh tẩy như là sự hiệp thông | 135 | |
| 4. Bí tích Thánh tẩy như là quà tặng (prosphora) | 147 |
| V. Kết luận | 150 | |
| 1. Ấn tích không tẩy xóa | 150 | |
| 2. Đặc tính vô ngộ của Giáo hội | 151 | |
| ❖ BÍ TÍCH THÊM SỨC | ||
| 1. Nền tảng Thánh Kinh | 154 | |
| 2. Phát triển lịch sử tín điều | 160 | |
| 3. Hệ thống suy tư thần học | 166 | |
| 4. Bí tích Thêm sức như là biến cố ân sủng (eulogia) | 170 | |
| Kết luận | 185 | |
| ❖ BÍ TÍCH THÁNH THỂ | ||
| I. Dẫn nhập | ||
| II. Nền tảng Thánh Kinh | 192 | |
| 1. Biểu tượng của tập tục bữa ăn | 192 | |
| 2. Bữa ăn trong dân Israel | 193 | |
| 2.1. Trong thực hành | 193 | |
| 2.2. Hình bóng | 198 | |
| 3. Bữa ăn trong công việc loan báo của Đức Kitô | 199 | |
| 3.1. Thực hành | 199 | |
| 3.2. Hình bóng | 201 | |
| 4. Bữa ăn chiều cuối cùng | 203 | |
| 5. Bữa tiệc của Chúa trong cộng đoàn Tân ước | 205 | |
| 5.1. Thực hành | 205 | |
| 5.2. Giải nghĩa thần học | 209 | |
| 6. Phát triển tín điều | 223 | |
| 6.1. Qui tụ để cử hành lễ tạ ơn | 223 | |
| 6.2. Hiện tại hóa trong biểu tượng | 226 | |
| 6.3. Sự chú tâm vào việc hiện diện đích thật | 230 | |
| 6.4. Cuộc tranh luận trong thời đại Cải cách | 236 | |
| 6.5. Việc canh tân phụng vụ và hướng đến đại kết | 247 | |
| 7. Suy tư thần học | 250 | |
| 8. Những vấn đề đặc biệt | 276 | |
| ❖ Thư mục tham khảo | 285 |