| 5 phút thuộc bài | |
| Phụ đề: | Học nhẹ nhàng - Nhớ dễ dàng |
| Tác giả: | Nguyễn Phùng Phong, Brahmi Nguyễn |
| Ký hiệu tác giả: |
NG-P |
| DDC: | 371.3 - Phương pháp giảng dạy và học tập |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 4 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Mở đầu | |
| Lời giới thiệu của Tổng Giám đốc tổ chức kỷ lục Việt Nam | 6 |
| Lê Trần Tường An | |
| Ý kiến chuyên gia - Tiến sĩ Lê Doãn Hợp | 8 |
| Thư chúc mừng của tổng Giám đốc tổ chức kỷ lục Ấn Độ | 9 |
| Biswaroop Roy Chowdhury | |
| Thư chúc mừng của chủ tịch siêu trí nhớ Châu Âu | 9 |
| Dominic O'brien | |
| Lời tác giả | 10 |
| PHẦN I: QUY TRÌNH HỌC THÔNG MINH | |
| Chương 1: 6 bước chuẩn bị bài ở nhà | 14 |
| Chương 2: 3 việc nên làm khi ở trường | 20 |
| Chương 2: 4 việc cần làm khi đi học về | 22 |
| PHẦN II: CHUYỂN DỮ LIỆU THÀNH HÌNH ẢNH | |
| Chương 4: Tại sao phải chuyển dữ liệu thành hình ảnh? | 24 |
| Chương 5: Chuyển 26 chữ cái từ A-Z thành hình ảnh | 29 |
| Chương 6: Chuyển những con số thành hình ảnh | 41 |
| Chương 7: Chuyển các ký hiệu thành hình ảnh | 62 |
| Chương 8: Chuyển các từ khoá thành hình ảnh | 68 |
| PHẦN III: PHƯƠNG PHÁP SIÊU TRÍ NHỚ | |
| Chương 9: Phương pháp liên tưởng và kết nối | 72 |
| Ứng dụng: Từ vựng ngoại ngữ | 74 |
| Chương 10: Phương pháp điền vào chỗ trống | 79 |
| Ứng dụng: Nhớ những dữ liệu gồm các chữ cái theo thứ tự khó nhớ như cách nhớ dãy hoạt động kim loại | 79 |
| Ứng dụng: Nhớ tất cả các tên của các nguyên tố hoá học theo nhóm trong bảng tuần hoàn (Học theo dãy hoá trị) | 80 |
| Ứng dụng: Tạo và nhớ mật khẩu quan trọng | 82 |
| Chương 11: Phương pháp kể chuyện | 83 |
| Ứng dụng: Nhớ 7 hằng đẳng thức toán học | 83 |
| Ứng dụng: Nhớ công thức tính diện tích một số hình quen thuộc | 101 |
| Ứng dụng: Nhớ thông tin chính xác diện tích các nước | 110 |
| Ứng dụng: Nhớ bảng nguyên tử khối của các nguyên tố hoá học thường gặp | 113 |
| Ứng dụng: Nhớ ngày tháng lịch sử | 121 |
| Chương 12: Phương pháp lặp đi lặp lại | 124 |
| Chương 13: Phương pháp hành trình | 128 |
| Ứng dụng: Nhớ từ ngẫu nhiên | 132 |
| Ứng dụng: Nhớ bài thơ | 134 |
| Chương 14: Phương pháp đọc to | 138 |
| Chương 15: Phương pháp ảo viết | 140 |
| Ứng dụng: Học từ vựng | |
| Chương 16: Phương pháp phản ứng nhanh | 140 |
| Chương 17: Phương pháp gom nhóm | 144 |
| Ứng dụng: Nhớ quốc kỳ | 144 |
| Chương 18: Phương pháp ghi chép bằng hình ảnh | 147 |
| (Sketchnote) | |
| Chương 19: Phương pháp vẽ sơ đồ tư duy | 155 |
| (Mindmap) | |
| PHẦN IV: LÀM THẾ NÀO ĐỂ CÓ BỘ NÃO KHOẺ | |
| Chương 20: Ăn uống | 170 |
| Chương 21: Nghỉ ngơi | 177 |
| Chương 22: Tập thể dục | 181 |
| Chương 23: Hít thở | 183 |
| Chương 24: Năng lượng | 185v |