Các bí tích của Đức Kitô được giao phó cho Giáo hội | |
Phụ đề: | Bí tích đại cương |
Tác giả: | Lm. Giuse Phạm Quốc Điêm |
Ký hiệu tác giả: |
PH-D |
DDC: | 234.16 - Khái quát thần học các Bí tích |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 5 |
Từ khóa: | Thần học, Giáo hội, Bí tích, Dấu chỉ, Biểu tượng, Nguồn gốc, Nền tảng, Nguyên nhân, Nhiệm cục, Cứu độ, Ân sủng, Tích ấn |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Dẫn nhập | 7 |
Chương I: SỰ PHÁT TRIỂN NGỮ NGHĨA VÀ THẦN HỌC VỀ BÍ TÍCH | 13 |
1. Khái niệm sơ khởi | 14 |
2. Trong thế giới ngoại giáo | 19 |
3. Trong Thánh Kinh | 22 |
4. Trong thời kỳ giáo phụ | 37 |
5. Từ thời kỳ Trung cổ | 69 |
6. Từ thời kỳ Thệ phản đến Công đồng Trentô | 78 |
7. Thời kỳ hiện đại | 84 |
Chương II: BẢN TÍNH BÍ TÍCH | 93 |
I. Bí tích như là dấu chỉ | 95 |
1. Khái niệm | 95 |
2. Bản tính của dấu chỉ bí tích | 102 |
3. Khái niệm bí tích được huấn quyền đưa ra | 116 |
4. Các thành phần chính yếu của dấu chỉ bí tích | 120 |
II. Bí tích như là biểu tượng | 131 |
1. Khái niệm | 131 |
2. Cử chỉ bí tích là dấu chỉ hay biếu tượng? | 148 |
3. Bí tích như biếu tượng nghi thức | 156 |
Chương III: NHIỆM CỤC CỨƯ ĐỘ CỦA BÍ TÍCH | 167 |
I. Nền tảng bí tích | 167 |
1. Đức Kitô là bí tích của Thiên Chúa | 167 |
2. Giáo Hội là bí tích của Đức Kitô | 176 |
3. Các bí tích của Giáo Hội | 192 |
4. Chúa Thánh Thần và các bí tích | 196 |
II. Lợi ích của nhiệm cục bí tích | 199 |
1. Dưới khía cạnh nhân học | 199 |
2. Dưới khía cạnh vũ trụ vật chất | 202 |
III. Các bí tích là hành động cứu độ của Chúa Kitô và Giáo hội | 204 |
1. Các bí tích là hành động cứu độ của Chúa Kitô | 205 |
2. Các bí tích diễn tả các mầu nhiệm nơi thân thể của Chúa Kitô | 216 |
3. Các bí tích là những hành vi thánh hoá của Chúa Kitô và Giáo hội | 220 |
4. Hành động của Chúa Ba Ngôi trong các bí tích | 223 |
IV. Ơn cứu độ nơi các bí tích | 227 |
Chương IV: NGUỒN GỐC BÍ TÍCH | 241 |
I. Các đại lễ trong Thánh Kinh | 242 |
1. Lễ Vượt Qua (Pesach) - Giải thoát khỏi ách nô lệ | 252 |
2. Lễ các Tuần hay Ngũ Tuần (Shavuot) | |
- Hồng ân Torah | 267 |
3. Lễ Lểu hay Léu trại hay Nhà tạm (Sukkot) | |
- Tìm kiếm nơi trú ấn | 272 |
4. Lễ Năm Mới (Rosh ha-Shanah) | |
5. Lễ Xá Giải (Kippur) | 279 |
6. Lễ hội mừng (Purirn) | 286 |
7. Lễ Cung hiến Đền thờ (Hanukkah) | |
- Lễ hội ánh sáng | 287 |
II. Chúa Kitô thiết lập các bí tích | 293 |
1. Lập trường lạc giáo về nguồn gốc bí tích | 294 |
2. Giáo lý Công giáo về nguồn gốc bí tích | 303 |
3. Cách thức thiết lập | 333 |
4. Thẩm quyền của Giáo Hội trên các bí tích | 339 |
5. Số lượng các bí tích | 346 |
III. Giáo hội cử hành và phản tác các Bí tích | 380 |
1. Thừa tác viên các bí tích | 380 |
2. Người lãnh nhận các bí tích | 414 |
Chương V: TÍNH NGUYÊN NHÂN CỦA BÍ TÍCH | 425 |
I. Nguyên nhân khách quan và trực tiếp của các bí tích | 425 |
1. Nguyên nhân khách quan | 426 |
2. Nguyên nhân trực tiếp | 437 |
II. Giải thích thần học về tính nguyên nhân của bí tích | 461 |
1. Những ý kiến bất cập hoặc chưa thoả đáng | 461 |
2. Nguyên nhân chính tác thành và dụng cụ | 474 |
Chương VI: HIỆU QỦA CỦA CÁC BÍ TÍCH | 487 |
I. Ân sủng do bí tích | 488 |
1. Ân sủng thánh hoá | 488 |
2. Ân sủng bí tích | 493 |
II. Tích ấn | 504 |
1. Sự hiện hữu của tích ấn | 504 |
2. Bản tính của tích ấn | 534 |
Kết luận | 553 |
Thư mục | 557 |