| Xây nhà trên đá. Suy niệm Lời Chúa năm C | |
| Tác giả: | Vũ Khắc Nghiêm |
| Ký hiệu tác giả: |
VU-N |
| DDC: | 242.3 - Năm phụng vụ và các ngày lễ |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Tập - số: | Năm C |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| I. MÙA VỌNG VÀ MÙA GIÁNG SINH | |
| 1. Chúa Nhật I: Tai họa và Hy vọng | 6 |
| 2. Chúa Nhật II: Hãy dọn đường Chúa đến | 10 |
| 3. Chúa Nhật III: Tôi phải làm gì | 14 |
| 4. Chúa Nhật IV: Tâm tình thăm viếng | 18 |
| 5. Lễ Giáng Sinh: Chúa đã tặng Người Con để cứu ta | 21 |
| 6. Lễ Thánh Gia: Một nền giáo dục tuyệt vời | 25 |
| 7. Lễ Hiển Linh: Ánh sáng muôn dân | 29 |
| 8. Lễ Đức Giêsu chịu phép rửa: Phép rửa Thánh Thần | 32 |
| II. MÙA CHAY VÀ MÙA PHỤC SINH | |
| 9. Lễ Tro: Hãy nhớ mình là bụi tro | 36 |
| 10. Chúa Nhật I: Hai lối sống | 40 |
| 11. Chúa Nhật II: Biến hình và đổi đời | 44 |
| 12. Chúa Nhật III: Tai họa và sám hối | 48 |
| 13. Chúa Nhật IV: Ăn mừng vì con ta sống lại | 52 |
| 14. Chúa Nhật V: Tử hình hay cứu sống | 56 |
| 15. Lễ Lá: Yêu như điên | 60 |
| 16. Lễ Tiệc Ly: Điều răn mới | 64 |
| 17. Thứ sáu Tuần Thánh: Cuộc Thương khó | 68 |
| 18. Lễ Vọng Phục Sinh: Phá tung mổ đá | 72 |
| 19. Lễ Phục Sinh: Ông đã thấy và tin | 76 |
| 20. Chúa Nhật II PS: Bình an trong tin yêu | 80 |
| 21. Chúa Nhật III PS: Thầy đấy | 84 |
| 22. Chúa Nhật IV PS: Chiên Tôi thi nghe tiếng Tôi | 88 |
| 23. Chúa Nhật V PS: Điều răn mới | 92 |
| 24. Chúa Nhật VI PS: Xa mặt không cách lỏng | 96 |
| 25. Lễ Chúa lên trời: Nhìn theo hướng Người đi | 100 |
| 26. Lễ Hiện Xuống: Xin đổi mới | 104 |
| III. MÙA THƯỜNG NIÊN | |
| 27. Lễ Chúa Ba Ngôi: Ba Ngôi với con người | 109 |
| 28. Lễ Mình Máu Chúa Kitô: Tất cả ăn no nê | 113 |
| 29. Lễ Thánh Tâm: Tình yêu tìm chiên lạc | 117 |
| 30. Chúa Nhật II: Tiệc cưới Cana | 121 |
| 31. Chúa Nhật II: Giá trị Tin Mừng | 125 |
| 32. Chúa Nhật IV: Thân phận Ngôn sứ | 129 |
| 33. Chúa Nhật V : Vâng lời Thầy con thả lưới | 133 |
| 34. Chúa Nhật VI : Hạnh phúc thật | 137 |
| 35. Chúa Nhật VII: Bác ái vô biên | 141 |
| 36. Chúa Nhật VIII: Biết rõ tốt xấu | 144 |
| 37. Chúa Nhật IX: Chúa thương muôn dân | 147 |
| 38. Chúa Nhật X: Chúa thương dân khổ | 151 |
| 39. Chúa Nhật XI: Yêu nhiều, yêu ít | 154 |
| 40. Chúa Nhật XII: Chọn mặt gửi vàng | 157 |
| 41. Chúa Nhật XIII: Cuộc khởi nghĩa thiêng liêng | 161 |
| 42. Chúa Nhật XIV: Thợ gặt và máy gặt | 164 |
| 43. Chúa Nhật XV: Sống bác ái | 168 |
| 44. Chúa Nhật XVI: Đón rước Chúa | 172 |
| 45. Chúa Nhật XVII: Hãy cầu nguyện. Lạy Cha | 175 |
| 46. Chúa Nhật XVIII: Biết dùng tiền của | 179 |
| 47. Chúa Nhật XIX: Nước Trời cho anh em | 183 |
| 48. Chúa Nhật XX: Đức Kitô là lửa tình yêu | 186 |
| 49. Chúa Nhật XXI: Ai được cứu độ? | 190 |
| 50. Chúa Nhật XXII: Hạ mình xuống | 194 |
| 51. Chúa Nhật XXIII: Cùng đi với Đức Giêsu | 198 |
| 52. Chúa Nhật XXIV: Niềm nở tiếp đón người tội lỗi | 202 |
| 53. Chúa Nhật XXV: Bất trung hay trung tín | 206 |
| 54. Chúa Nhật XXVI: Phú hộ và Lazarô | 210 |
| 55. Chúa Nhật XXVII: Đức tin bằng hạt cải | 214 |
| 56. Chúa Nhật XXVIII: Đức tin của người cùi | 218 |
| 57. Chúa Nhật XXIX: Cầu nguyện với niềm tin sắt đá | 222 |
| 58. Chúa Nhật XXX: Đấm ngực cầu nguyện | 226 |
| 59. Chúa Nhật XXXI: Giakêu mừng rước Đức Giêsu | 230 |
| 60. Chúa Nhật XXXII: Sự sống đời sau | 233 |
| 61. Chúa Nhật XXXIII: Kiên trì trước sức tàn phá | 237 |
| 62. Chúa Nhật XXXIV: Lễ Chúa Kitô Vua | 241 |