| Giáo dân trong Hội thánh | |
| Tác giả: | Felipe Gómez Ngô Minh, SJ |
| Ký hiệu tác giả: |
NG-M |
| DDC: | 262.15 - Giáo dân |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| I. GIỜ ĐÃ ĐIỂM | 7 |
| Giáo Hội Trung Ương | 9 |
| Giáo Hội Châu Á | 19 |
| II. GIÁO DÂN TRONG LỊCH SỬ | 23 |
| Giáo dân – Giáo sĩ | 26 |
| Giáo dân tác động trong Hội Thánh | 30 |
| Các phong trào Công Giáo | 38 |
| III. GIÁO DÂN VỚI CÁC THỪA TÁC VỤ | 49 |
| Thừa tác vụ bàn thánh | 50 |
| IV. THỪA TÁC VỤ HÀNH CHÍNH | 55 |
| Nguyên tắc căn bản: Trách nhiệm chung | 56 |
| Nguyên tắc phân nhiệm hoặc bổ trợ | 59 |
| Tinh thần của thời đại | 62 |
| Giáo dân trong Giáo triều Rôma và các Phủ Giáo phận | 66 |
| Các Hội đồng Giáo phận và Giáo xứ | 66 |
| Những tổ chức trần thế | 69 |
| Lãnh đạo các cộng đoàn cơ bản | 71 |
| V. THỪA TÁC VỤ HUẤN DỤ | 74 |
| Phục vụ đức tin | 76 |
| Những cách giáo huấn minh nhiên | 80 |
| Thừa tác vụ truyền giáo | 85 |
| Thừa tác vụ giáo dục | 89 |
| VI. THỪA TÁC VỤ CHO THẾ GIỚI | 93 |
| Tác vụ đặc thù của giáo dân | 94 |
| “Consecratio mundi” thánh hiến thế gian | 95 |
| Những lãnh vực hoạt động | 98 |
| Chính trị | 98 |
| Kinh tế | 98 |
| Truyền thông | 103 |
| Y tế | 107 |
| Giáo dục | 110 |
| Lãnh đạo giáo dân: vừa Kitô giáo vừa thế trần | 111 |
| VII. PHỤ NỮ TRONG HỘI THÁNH | 117 |
| Vấn đề | 117 |
| Vài hàng lịch sử | 117 |
| Giáo Hội tham gia | 124 |
| Phụ nữ với chức linh mục | 131 |