| 266 triều đại Giáo hoàng trong dòng lịch sử Giáo hội | |
| Tác giả: | Lm. Phêrô Nguyễn Thanh Tùng |
| Ký hiệu tác giả: |
NG-T |
| DDC: | 262.12 - Giáo Hoàng |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| • Lời giới thiệu trong lần xuất bản lần đầu | 7 |
| • Lời nói đầu | 9 |
| • Cơ mật viện bầu Giáo hoàng | 13 |
| • THIÊN NIÊN KỶ I | |
| CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ I | |
| 1. Thánh Phêrô | 29 |
| 2. Thánh Giáo hoàng Linô | 30 |
| 3. Thánh Giáo hoàng Anaclêtô | 31 |
| 4. Thánh Giáo hoàng Clêmentê I | 32 |
| 5. Thánh Giáo hoàng Êvaristô | |
| • CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ II | |
| 6. Thánh Giáo hoàng Alexanđê I | 35 |
| 7. Thánh Giáo hoàng Sixtô I | 36 |
| 8. Thánh Giáo hoàng Têlesphôrô | 37 |
| 9. Thánh Giáo hoàng Higinô | 38 |
| 10. Thánh Giáo hoàng Piô I | 38 |
| 11. Thánh Giáo hoàng Anicêtô | 39 |
| 12. Thánh Giáo hoàng Sôtêrô | 40 |
| 13. Thánh Giáo hoàng Êlêutêrô | 41 |
| 14. Thánh Giáo hoàng Victor I | 42 |
| 15. Thánh Giáo hoàng Zêphyrinô | 43 |
| • CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ III | |
| 16. Thánh Giáo hoàng Calixtô I | 45 |
| 17. Thánh Giáo hoàng Urbanô I | 46 |
| 18. Thánh Giáo hoàng Pontianô | 47 |
| 19. Thánh Giáo hoàng Antêrô | 47 |
| 20. Thánh Giáo hoàng Fabianô | 48 |
| 21. Thánh Giáo hoàng Cornêliô | 49 |
| 22. Thánh Giáo hoàng Luciô I | 50 |
| 23. Thánh Giáo hoàng Stêphanô I (Êtianô I) | 51 |
| 24. Thánh Giáo hoàng Sixtô II | 52 |
| 25. Thánh Giáo hoàng Điônisiô | 53 |
| 26. Thánh Giáo hoàng Fêlix I | 54 |
| 27. Thánh Giáo hoàng Êutykianô | 55 |
| 28. Thánh Giáo hoàng Caiô | 56 |
| 29. Thánh Giáo hoàng Marcellinô | 57 |
| • CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ IV | |
| 30. Thánh Giáo hoàng Marcellô I | 59 |
| 31. Thánh Giáo hoàng Êusêbiô | 60 |
| 32. Thánh Giáo hoàng Militiađê | 60 |
| 33. Thánh Giáo hoàng Sylvestrô I | 61 |
| 34. Thánh Giáo hoàng Marcô | 62 |
| 35. Thánh Giáo hoàng Giuliô I | 63 |
| 36. Thánh Giáo hoàng Libêrô | 64 |
| 37. Thánh Giáo hoàng Đamasô I | 66 |
| 38. Thánh Giáo hoàng Siriciô | 68 |
| 39. Thánh Giáo hoàng Anastasiô I | 69 |
| • CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ V | |
| 40. Thánh Giáo hoàng Innôcentê I | 71 |
| 41. Thánh Giáo hoàng Zôsimô | 72 |
| 42. Thánh Giáo hoàng Bôniíaciô I | 73 |
| 43. Thánh Giáo hoàng Cêlestinô I | 74 |
| 44. Thánh Giáo hoàng Sixtô III | 75 |
| 45. Thánh Giáo hoàng Lêô Cả | 76 |
| 46. Thánh Giáo hoàng Hilariô | 78 |
| 47. Thánh Giáo hoàng Simpliciô | 79 |
| 48. Thánh Giáo hoàng Fêlix III | 80 |
| 49. Thánh Giáo hoàng Gêlasiô I | 81 |
| 50. Thánh Giáo hoàng Anastasiô II | 82 |
| 51. Thánh Giáo hoàng Symmacô | 82 |
| • CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ VI | |
| 52. Thánh Giáo hoàng Hormisđa | 85 |
| 53. Thánh Giáo hoàng Gioan I | 86 |
| 54. Thánh Giáo hoàng Fêlix IV (III) | 87 |
| 55. Đức Giáo hoàng Bôniíaciô II | 88 |
| 56. Đức Giáo hoàng Gioan II | 88 |
| 57. Thánh Giáo hoàng Agapêtô I | 89 |
| 58. Thánh Silvêriô | 90 |
| 59. Đức Giáo hoàng Vigilliô | 91 |
| 60. Đức Giáo hoàng Pêlagiô I | 92 |
| 61. Đức Giáo hoàng Gioan III | 93 |
| 62. Đức Giáo hoàng Bênêđictô I | 93 |
| 63. Đức Giáo hoàng Pêlagiô II | 94 |
| 64. Thánh Giáo hoàng Grêgôriô I | 94 |
| • CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ VII | |
| 65. Đức Giáo hoàng Sabinianô | 97 |
| 66. Đức Giáo hoàng Bôniíaciô III | 98 |
| 67. Thánh Giáo hoàng Bôniíactiô IV | 98 |
| 68. Thánh Giáo hoàng Ađêôđatô I | 99 |
| 69. Đức Giáo hoàng Bôniíaciô V | 100 |
| 70. Đức Giáo hoàng Hônôriô I | 100 |
| 71. Đức Giáo hoàng Sêvêrinô | 102 |
| 72. Đức Giáo hoàng Gioan IV | 102 |
| 73. Đức Giáo hoàng Thêôđôrô I | 103 |
| 74. Thánh Giáo hoàng Martinô I | 104 |
| 75. Thánh Giáo hoàng Êugêniô I | 105 |
| 76. Thánh Giáo hoàng Vitalianô | 106 |
| 77. Đức Giáo hoàng Ađêôđatô II | 107 |
| 78. Đức Giáo hoàng Đônô | 107 |
| 79. Thánh Giáo hoàng Agathô | 108 |
| 80. Thánh Giáo hoàng Lêô II | 109 |
| 81. Thánh Giáo hoàng Bênêđictô II | 110 |
| 82. Đức Giáo hoàng Gioan V | 111 |
| 83. Đức Giáo hoàng Cônon | 111 |
| 84. Thánh Giáo hoàng Sergiô | 112 |
| • CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ VIII | |
| 85. Đức Giáo hoàng Gioan VI | 115 |
| 86. Đức Giáo hoàng Gioan VII | 116 |
| 87. Đức Giáo hoàng Sisinniô | 116 |
| 88. Đức Giáo hoàng Constantinô | 117 |
| 89. Thánh Giáo hoàng Grêgôriô II | 118 |
| 90. Thánh Giáo hoàng Grêgôriô III | 119 |
| 91. Thánh Giáo hoàng Giacaria | 121 |
| 92. Đức Giáo hoàng Stêphanô II (III) | 122 |
| 93. Thánh Giáo hoàng Phaolô I | 123 |
| 94. Đức Giáo hoàng Stêphanô III (IV) | 124 |
| 95. Đức Giáo hoàng Ađrianô I | 125 |
| 96. Thánh Giáo hoàng Lêô III | 126 |
| • CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ IX | |
| 97. Đức Giáo hoàng Stêphanô IV (V) | 129 |
| 98. Thánh Giáo hoàng Pascal I | 130 |
| 99. Đức Giáo hoàng Êugêniô II | 131 |
| 100. Đức Giáo hoàng Valentinô | 132 |
| 101. Đức Giáo hoàng Grêgôriô IV | 132 |
| 102. Đức Giáo hoàng Sergiô II | 133 |
| 103. Thánh Giáo hoàng Lêô IV | 134 |
| 104. Đức Giáo hoàng Bênêđictô III | 135 |
| 105. Thánh Giáo hoàng Nicôla I | 136 |
| 106. Đức Giáo hoàng Ađrianô II | 137 |
| 107. Đức Giáo hoàng Gioan VIII | 138 |
| 108. Đức Giáo hoàng Marinô I | 139 |
| 109. Đức Giáo hoàng Ađrianô III | 140 |
| 110. Đức Giáo hoàng Stêphanô V (VI) | 140 |
| 111. Đức Giáo hoàng Formôsô | 141 |
| 112. Đức Giáo hoàng Bôniíaciô VI | 142 |
| 113. Đức Giáo hoàng Stêphanô VI (VII) | 143 |
| 114. Đức Giáo hoàng Rômanô | 144 |
| 115. Đức Giáo hoàng Thêôđôrô II | 144 |
| 116. Đức Giáo hoàng Gioan IX | 145 |
| 117. Đức Giáo hoàng Bênêđictô IV | 146 |
| • CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ X | |
| 118. Đức Giáo hoàng Lêô V | 147 |
| 119. Đức Giáo hoàng Sergiô III | 147 |
| 120. Đức Giáo hoàng Anastasiô III | 149 |
| 121. Đức Giáo hoàng Lanđô | 149 |
| 122. Đức Giáo hoàng Gioan X | 150 |
| 123. Đức Giáo hoàng Lêô VI | 151 |
| 124. Đức Giáo hoàng Stêphanô VII (VIII) | 152 |
| 125. Đức Giáo hoàng Gioan XI | 152 |
| 126. Đức Giáo hoàng Lêô VII | 153 |
| 127. Đức Giáo hoàng Stêphanô VIII (IX) | 154 |
| 128. Đức Giáo hoàng Marinô II | 154 |
| 129. Đức Giáo hoàng Agapêtô II | 155 |
| 130. Đức Giáo hoàng Gioan XII | 156 |
| 131. Đức Giáo hoàng Lêô VIII | 157 |
| 132. Đức Giáo hoàng Bênêđictô V | 158 |
| 133. Đức Giáo hoàng Gioan XIII | 158 |
| 134. Đức Giáo hoàng Bênêđictô VI | 159 |
| 135. Đức Giáo hoàng Bênêđictô VII | 160 |
| 136. Đức Giáo hoàng Gioan XIV | 161 |
| 137. Đức Giáo hoàng Gioan XV | 162 |
| 138. Đức Giáo hoàng Grêgôriô V | 162 |
| 139. Đức Giáo hoàng Sylvestrô II | 163 |
| THIÊN NIÊN KỶ II | |
| • CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ XI | |
| 140. Đức Giáo hoàng Gioan XVII | 167 |
| 141. Đức Giáo hoàng Gioan XVIII | 168 |
| 142. Đức Giáo hoàng Sergiô IV | 169 |
| 143. Đức Giáo hoàng Bênêđictô VIII | 170 |
| 144. Đức Giáo hoàng Gioan XIX | 171 |
| 145. Đức Giáo hoàng Bênêđictô IX | 172 |
| 146. Đức Giáo hoàng Sylvestrô III | 172 |
| 147. Đức Giáo hoàng Bênêđictô IX | 173 |
| 148. Đức Giáo hoàng Grêgôriô VI | 174 |
| 149. Đức Giáo hoàng Clêmentê II | 175 |
| 150. Đức Giáo hoàng Bênêđictô IX | 176 |
| 151. Đức Giáo hoàng Đamasô II | 176 |
| 152. Thánh Giáo hoàng Lêô IX | 178 |
| 153. Đức Giáo hoàng Victor II | 179 |
| 154. Đức Giáo hoàng Stêphanô IX (X) | 180 |
| 155. Đức Giáo hoàng Nicôla II | 181 |
| 156. Đức Giáo hoàng Alêxanđê II | 183 |
| 157. Thánh Giáo hoàng Grêgôriô VII | 184 |
| 158. Chân phước Giáo hoàng Victor III | 185 |
| 159. Chân phước Giáo hoàng Urbanô II | 186 |
| 160. Đức Giáo hoàng Pascal II | 187 |
| • CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ XII | |
| 161. Đức Giáo hoàng Gêlasiô II | 189 |
| 162. Đức Giáo hoàng Calixtô II | 190 |
| 163. Đức Giáo hoàng Hônôriô II | 191 |
| 164. Đức Giáo hoàng Innocentê II | 192 |
| 165. Đức Giáo hoàng Cêlestinô II | 193 |
| 166. Đức Giáo hoàng Luciô II | 194 |
| 167. Chân phước Giáo hoàng Eugêniô III | 195 |
| 168. Đức Giáo hoàng Anastasô IV | 196 |
| 169. Đức Giáo hoàng Ađrianô IV | 196 |
| 170. Đức Giáo hoàng Alexanđê III | 198 |
| 171. Đức Giáo hoàng Luciô III | 199 |
| 172. Đức Giáo hoàng Urbanô III | 200 |
| 173. Đức Giáo hoàng Grêgôriô VIII | 201 |
| 174. Đức Giáo hoàng Clêmentê III | 202 |
| 175. Đức Giáo hoàng Cêlestinô III | 203 |
| 176. Đức Giáo hoàng Innôcentê III | 204 |
| • CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ XIII | |
| 177. Đức Giáo hoàng Hônôriô III | 207 |
| 178. Đức Giáo hoàng Grêgôriô IX | 208 |
| 179. Đức Giáo hoàng Cêlestinô IV | 209 |
| 180. Đức Giáo hoàng Innôcentê IV | 210 |
| 181. Đức Giáo hoàng Alêxanđê IV | 211 |
| 182. Đức Giáo hoàng Urbanô IV | 212 |
| 183. Đức Giáo hoàng Clêmentê IV | 213 |
| 184. Chân phước Giáo hoàng Grêgôriô X | 215 |
| 185. Chân phước Giáo hoàng Innôcentê V | 216 |
| 186. Đức Giáo hoàng Ađrianô V | 217 |
| 187. Đức Giáo hoàng Gioan XXI | 218 |
| 188. Đức Giáo hoàng Nicôla III | 219 |
| 189. Đức Giáo hoàng Martinô IV | 220 |
| 190. Đức Giáo hoàng Hônôriô IV | 221 |
| 191. Đức Giáo hoàng Nicôla IV | 222 |
| 192. Thánh Giáo hoàng Cêlestinô V | 223 |
| 193. Đức Giáo hoàng Bônifaciô VIII | 224 |
| • CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ XIV | |
| 194. Đức Giáo hoàng Bênêđictô XI | 227 |
| 195. Đức Giáo hoàng Clêmentê V | 228 |
| 196. Đức Giáo hoàng Gioan XXII | 229 |
| 197. Đức Giáo hoàng Bênêđictô XII | 230 |
| 198. Đức Giáo hoàng Clêmentê VI | 231 |
| 199. Đức Giáo hoàng Innôcentê VI | 232 |
| 200. Đức Chân phước Giáo hoàng Urbanô V | 233 |
| 201. Đức Giáo hoàng Grêgôriô XI | 234 |
| 202. Đức Giáo hoàng Urbanô VI | 235 |
| 203. Đức Giáo hoàng Bônifaciô IX | 236 |
| • CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ XV | |
| 204. Đức Giáo hoàng Innôcentê VII | 239 |
| 205. Đức Giáo hoàng Grêgôriô XII | 240 |
| 206. Đức Giáo hoàng Martinô V | 241 |
| 207. Đức Giáo hoàng Êugêniô IV | 242 |
| 208. Đức Giáo hoàng Nicôla V | 244 |
| 209. Đức Giáo hoàng Calixtô III | 245 |
| 210. Đức Giáo hoàng Piô II | 246 |
| 211. Đức Giáo hoàng Phaolô II | 247 |
| 212. Đức Giáo hoàng Sixtô IV | 248 |
| 213. Đức Giáo hoàng Innôcentê VIII | 249 |
| 214. Đức Giáo hoàng Alexanđê VI | 250 |
| • CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ XVI | |
| 215. Đức Giáo hoàng Piô III | 253 |
| 216. Đức Giáo hoàng Giuliô II | 254 |
| 217. Đức Giáo hoàng Lêô X | 255 |
| 218. Đức Giáo hoàng Ađrianô VI | 257 |
| 219. Đức Giáo hoàng Clêmentê VII | 258 |
| 220. Đức Giáo hoàng Phaolô III | 259 |
| 221. Đức Giáo hoàng Giuliô III | 262 |
| 222. Đức Giáo hoàng Marcellô II | 263 |
| 223. Đức Giáo hoàng Phaolô IV | 264 |
| 224. Đức Giáo hoàng Piô IV | 265 |
| 225. Thánh Giáo hoàng Piô | 266 |
| 226. Đức Giáo hoàng Grêgôriô XIII | 267 |
| 227. Đức Giáo hoàng Sixtô V | 269 |
| 228. Đức Giáo hoàng Urbanô VII | 270 |
| 229. Đức Giáo hoàng Grêgôriô XIV | 270 |
| 230. Đức Giáo hoàng Innôcentê IX | 271 |
| 231. Đức Giáo hoàng Clêmentê VIII | 272 |
| • CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ XVII | |
| 232. Đức Giáo hoàng Lêô XI | 273 |
| 233. Đức Giáo hoàng Phaolô V | 274 |
| 234. Đức Giáo hoàng Grêgôriô XV | 275 |
| 235. Đức Giáo hoàng Urbanô VIII | 276 |
| 236. Đức Giáo hoàng Innôcentê X | 277 |
| 237. Đức Giáo hoàng Alexanđê VII | 278 |
| 238. Đức Giáo hoàng Clêmentê IX | 279 |
| 239. Đức Giáo hoàng Clêmentê X | 280 |
| 240. Chân phước Giáo hoàng Innôcentê XI | 281 |
| 241. Đức Giáo hoàng Alexanđê VIII | 282 |
| 242. Đức Giáo hoàng Innôcentê XII | 283 |
| • CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ XVIII | |
| 243. Đức Giáo hoàng Clêmentê XI | 285 |
| 244. Đức Giáo hoàng Innôcentê XIII | 286 |
| 245. Đức Giáo hoàng Bênêđictô XIII | 287 |
| 246. Đức Giáo hoàng Clêmentê XII | 288 |
| 247. Đức Giáo hoàng Bênêđictô XIV | 289 |
| 248. Đức Giáo hoàng Clêmentê XIII | 290 |
| 249. Đức Giáo hoàng Clêmentê XIV | 291 |
| 250. Đức Giáo hoàng Piô VI | 292 |
| • CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ XIX | |
| 251. Đức Giáo hoàng Piô VII | 295 |
| 252. Đức Giáo hoàng Lêô XII | 296 |
| 253. Đức Giáo hoàng Piô VIII | 297 |
| 254. Đức Giáo hoàng Grêgôriô XVI | 298 |
| 255. Chân phước Giáo hoàng Piô IX | 299 |
| 256. Đức Giáo hoàng Lêô XIII | 301 |
| • CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ XX | |
| 257. Thánh Giáo hoàng Piô X | 303 |
| 258. Đức Giáo hoàng Bênêđictô XV | 306 |
| 259. Chân phước Giáo hoàng Piô XI | 308 |
| 260. Đức Giáo hoàng Piô XII | 310 |
| 261. Thánh Giáo hoàng Gioan XXIII | 312 |
| 262. Thánh Giáo hoàng Phaolô VI | 315 |
| 263. Đức Giáo hoàng Gioan Phaolô I | 318 |
| Thánh Giáo hoàng Gioan Phaolô II | 320 |
| THIÊN NIÊN KỶ III | |
| • CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ XXI | |
| 265. Đức Giáo hoàng Bênêđictô XVI | 327 |
| 266. Đức Giáo hoàng Phanxicô | 331 |
| Nguỵ Giáo hoàng trong lịch sử Giáo hội Công giáo | 335 |
| Thay lời kết | 339 |
| 266 vị Giáo hoàng theo bảng chữ cái tiếng Việt | 341 |
| 266 vị Giáo hoàng theo bảng chữ cái Latinh | 351 |
| Mục lục | 356 |