266 triều đại Giáo hoàng trong dòng lịch sử Giáo hội
Tác giả: Lm. Phêrô Nguyễn Thanh Tùng
Ký hiệu tác giả: NG-T
DDC: 270 - Lịch sử Giáo Hội
Ngôn ngữ: Việt
Số cuốn: 2

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 617BC0007691
Nhà xuất bản: Tôn Giáo
Năm xuất bản: 2014
Khổ sách: 24
Số trang: 266
Kho sách: Kho A (Ban Triết)
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 617BC0016668
Nhà xuất bản: Tôn Giáo
Năm xuất bản: 2024
Khổ sách: 24
Số trang: 365
Kho sách: Kho B (Ban Thần)
Tình trạng: Hiện có
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
• Lời giới thiệu trong lần xuất bản lần đầu   7
• Lời nói đầu  9
• Cơ mật viện bầu Giáo hoàng  13
• THIÊN NIÊN KỶ I  
CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ I  
1. Thánh Phêrô   29
2. Thánh Giáo hoàng Linô   30
3. Thánh Giáo hoàng Anaclêtô   31
4. Thánh Giáo hoàng Clêmentê I   32
5. Thánh Giáo hoàng Êvaristô    
• CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ II  
6. Thánh Giáo hoàng Alexanđê I  35
7. Thánh Giáo hoàng Sixtô I   36
8. Thánh Giáo hoàng Têlesphôrô  37
9. Thánh Giáo hoàng Higinô    38
10. Thánh Giáo hoàng Piô I   38
11. Thánh Giáo hoàng Anicêtô  39
12. Thánh Giáo hoàng Sôtêrô   40
13. Thánh Giáo hoàng Êlêutêrô   41
14. Thánh Giáo hoàng Victor I  42
15. Thánh Giáo hoàng Zêphyrinô  43
• CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ III  
16. Thánh Giáo hoàng Calixtô I   45
17. Thánh Giáo hoàng Urbanô I   46
18. Thánh Giáo hoàng Pontianô   47
19. Thánh Giáo hoàng Antêrô    47
20. Thánh Giáo hoàng Fabianô   48
21. Thánh Giáo hoàng Cornêliô   49
22. Thánh Giáo hoàng Luciô I    50
23. Thánh Giáo hoàng Stêphanô I (Êtianô I)   51
24. Thánh Giáo hoàng Sixtô II   52
25. Thánh Giáo hoàng Điônisiô   53
26. Thánh Giáo hoàng Fêlix I   54
27. Thánh Giáo hoàng Êutykianô   55
28. Thánh Giáo hoàng Caiô   56
29. Thánh Giáo hoàng Marcellinô   57
• CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ IV  
30. Thánh Giáo hoàng Marcellô I    59
31. Thánh Giáo hoàng Êusêbiô  60
32. Thánh Giáo hoàng Militiađê   60
33. Thánh Giáo hoàng Sylvestrô I   61
34. Thánh Giáo hoàng Marcô   62
35. Thánh Giáo hoàng Giuliô I   63
36. Thánh Giáo hoàng Libêrô   64
37. Thánh Giáo hoàng Đamasô I  66
38. Thánh Giáo hoàng Siriciô 68
39. Thánh Giáo hoàng Anastasiô I  69
• CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ V  
40. Thánh Giáo hoàng Innôcentê I  71
41. Thánh Giáo hoàng Zôsimô   72
42. Thánh Giáo hoàng Bôniíaciô I  73
43. Thánh Giáo hoàng Cêlestinô I   74
44. Thánh Giáo hoàng Sixtô III   75
45. Thánh Giáo hoàng Lêô Cả    76
46. Thánh Giáo hoàng Hilariô    78
47. Thánh Giáo hoàng Simpliciô  79
48. Thánh Giáo hoàng Fêlix III  80
49. Thánh Giáo hoàng Gêlasiô I  81
50. Thánh Giáo hoàng Anastasiô II  82
51. Thánh Giáo hoàng Symmacô  82
• CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ VI  
52. Thánh Giáo hoàng Hormisđa   85
53. Thánh Giáo hoàng Gioan I  86
54. Thánh Giáo hoàng Fêlix IV (III)  87
55. Đức Giáo hoàng Bôniíaciô II  88
56. Đức Giáo hoàng Gioan II  88
57. Thánh Giáo hoàng Agapêtô I  89
58. Thánh Silvêriô  90
59. Đức Giáo hoàng Vigilliô  91
60. Đức Giáo hoàng Pêlagiô I  92
61. Đức Giáo hoàng Gioan III  93
62. Đức Giáo hoàng Bênêđictô I  93
63. Đức Giáo hoàng Pêlagiô II  94
64. Thánh Giáo hoàng Grêgôriô I  94
• CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ VII  
65. Đức Giáo hoàng Sabinianô  97
66. Đức Giáo hoàng Bôniíaciô III  98
67. Thánh Giáo hoàng Bôniíactiô IV  98
68. Thánh Giáo hoàng Ađêôđatô I  99
69. Đức Giáo hoàng Bôniíaciô V  100
70. Đức Giáo hoàng Hônôriô I  100
71. Đức Giáo hoàng Sêvêrinô  102
72. Đức Giáo hoàng Gioan IV  102
73. Đức Giáo hoàng Thêôđôrô I  103
74. Thánh Giáo hoàng Martinô I  104
75. Thánh Giáo hoàng Êugêniô I  105
76. Thánh Giáo hoàng Vitalianô  106
77. Đức Giáo hoàng Ađêôđatô II   107
78. Đức Giáo hoàng Đônô  107
79. Thánh Giáo hoàng Agathô  108
80. Thánh Giáo hoàng Lêô II  109
81. Thánh Giáo hoàng Bênêđictô II  110
82. Đức Giáo hoàng Gioan V  111
83. Đức Giáo hoàng Cônon  111
84. Thánh Giáo hoàng Sergiô  112
• CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ VIII  
85. Đức Giáo hoàng Gioan VI  115
86. Đức Giáo hoàng Gioan VII  116
87. Đức Giáo hoàng Sisinniô  116
88. Đức Giáo hoàng Constantinô   117
89. Thánh Giáo hoàng Grêgôriô II  118
90. Thánh Giáo hoàng Grêgôriô III   119
91. Thánh Giáo hoàng Giacaria  121
92. Đức Giáo hoàng Stêphanô II (III)  122
93. Thánh Giáo hoàng Phaolô I  123
94. Đức Giáo hoàng Stêphanô III (IV)  124
95. Đức Giáo hoàng Ađrianô I  125
96. Thánh Giáo hoàng Lêô III  126
• CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ IX  
97. Đức Giáo hoàng Stêphanô IV (V)  129
98. Thánh Giáo hoàng Pascal I   130
99. Đức Giáo hoàng Êugêniô II   131
100. Đức Giáo hoàng Valentinô   132
101. Đức Giáo hoàng Grêgôriô IV   132
102. Đức Giáo hoàng Sergiô II   133
103. Thánh Giáo hoàng Lêô IV  134
104. Đức Giáo hoàng Bênêđictô III  135
105. Thánh Giáo hoàng Nicôla I  136
106. Đức Giáo hoàng Ađrianô II  137
107. Đức Giáo hoàng Gioan VIII  138
108. Đức Giáo hoàng Marinô I  139
109. Đức Giáo hoàng Ađrianô III  140
110. Đức Giáo hoàng Stêphanô V (VI) 140
111. Đức Giáo hoàng Formôsô  141
112. Đức Giáo hoàng Bôniíaciô VI   142
113. Đức Giáo hoàng Stêphanô VI (VII)  143
114. Đức Giáo hoàng Rômanô  144
115. Đức Giáo hoàng Thêôđôrô II 144
116. Đức Giáo hoàng Gioan IX  145
117. Đức Giáo hoàng Bênêđictô IV  146
• CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ X  
118. Đức Giáo hoàng Lêô V 147
119. Đức Giáo hoàng Sergiô III   147
120. Đức Giáo hoàng Anastasiô III  149
121. Đức Giáo hoàng Lanđô  149
122. Đức Giáo hoàng Gioan X  150
123. Đức Giáo hoàng Lêô VI  151
124. Đức Giáo hoàng Stêphanô VII (VIII)  152
125. Đức Giáo hoàng Gioan XI  152
126. Đức Giáo hoàng Lêô VII  153
127. Đức Giáo hoàng Stêphanô VIII (IX)  154
128. Đức Giáo hoàng Marinô II  154
129. Đức Giáo hoàng Agapêtô II  155
130. Đức Giáo hoàng Gioan XII  156
131. Đức Giáo hoàng Lêô VIII  157
132. Đức Giáo hoàng Bênêđictô V 158
133. Đức Giáo hoàng Gioan XIII  158
134. Đức Giáo hoàng Bênêđictô VI  159
135. Đức Giáo hoàng Bênêđictô VII 160
136. Đức Giáo hoàng Gioan XIV  161
137. Đức Giáo hoàng Gioan XV  162
138. Đức Giáo hoàng Grêgôriô V  162
139. Đức Giáo hoàng Sylvestrô II 163
THIÊN NIÊN KỶ II  
• CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ XI  
140. Đức Giáo hoàng Gioan XVII  167
141. Đức Giáo hoàng Gioan XVIII  168
142. Đức Giáo hoàng Sergiô IV   169
143. Đức Giáo hoàng Bênêđictô VIII  170
144. Đức Giáo hoàng Gioan XIX  171
145. Đức Giáo hoàng Bênêđictô IX   172
146. Đức Giáo hoàng Sylvestrô III  172
147. Đức Giáo hoàng Bênêđictô IX  173
148. Đức Giáo hoàng Grêgôriô VI  174
149. Đức Giáo hoàng Clêmentê II  175
150. Đức Giáo hoàng Bênêđictô IX  176
151. Đức Giáo hoàng Đamasô II  176
152. Thánh Giáo hoàng Lêô IX  178
153. Đức Giáo hoàng Victor II  179
154. Đức Giáo hoàng Stêphanô IX (X)  180
155. Đức Giáo hoàng Nicôla II  181
156. Đức Giáo hoàng Alêxanđê II  183
157. Thánh Giáo hoàng Grêgôriô VII  184
158. Chân phước Giáo hoàng Victor III   185
159. Chân phước Giáo hoàng Urbanô II 186
160. Đức Giáo hoàng Pascal II  187
• CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ XII  
161. Đức Giáo hoàng Gêlasiô II  189
162. Đức Giáo hoàng Calixtô II   190
163. Đức Giáo hoàng Hônôriô II   191
164. Đức Giáo hoàng Innocentê II  192
165. Đức Giáo hoàng Cêlestinô II   193
166. Đức Giáo hoàng Luciô II  194
167. Chân phước Giáo hoàng Eugêniô III 195
168. Đức Giáo hoàng Anastasô IV  196
169. Đức Giáo hoàng Ađrianô IV   196
170. Đức Giáo hoàng Alexanđê III    198
171. Đức Giáo hoàng Luciô III 199
172. Đức Giáo hoàng Urbanô III  200
173. Đức Giáo hoàng Grêgôriô VIII   201
174. Đức Giáo hoàng Clêmentê III    202
175. Đức Giáo hoàng Cêlestinô III   203
176. Đức Giáo hoàng Innôcentê III   204
• CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ XIII  
177. Đức Giáo hoàng Hônôriô III   207
178. Đức Giáo hoàng Grêgôriô IX   208
179. Đức Giáo hoàng Cêlestinô IV   209
180. Đức Giáo hoàng Innôcentê IV   210
181. Đức Giáo hoàng Alêxanđê IV    211
182. Đức Giáo hoàng Urbanô IV   212
183. Đức Giáo hoàng Clêmentê IV    213
184. Chân phước Giáo hoàng Grêgôriô X   215
185. Chân phước Giáo hoàng Innôcentê V  216
186. Đức Giáo hoàng Ađrianô V   217
187. Đức Giáo hoàng Gioan XXI   218
188. Đức Giáo hoàng Nicôla III   219
189. Đức Giáo hoàng Martinô IV   220
190. Đức Giáo hoàng Hônôriô IV   221
191. Đức Giáo hoàng Nicôla IV   222
192. Thánh Giáo hoàng Cêlestinô V  223
193. Đức Giáo hoàng Bônifaciô VIII   224
• CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ XIV  
194. Đức Giáo hoàng Bênêđictô XI   227
195. Đức Giáo hoàng Clêmentê V   228
196. Đức Giáo hoàng Gioan XXII   229
197. Đức Giáo hoàng Bênêđictô XII   230
198. Đức Giáo hoàng Clêmentê VI  231
199. Đức Giáo hoàng Innôcentê VI  232
200. Đức Chân phước Giáo hoàng Urbanô V   233
201. Đức Giáo hoàng Grêgôriô XI  234
202. Đức Giáo hoàng Urbanô VI   235
203. Đức Giáo hoàng Bônifaciô IX   236
• CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ XV  
204. Đức Giáo hoàng Innôcentê VII   239
205. Đức Giáo hoàng Grêgôriô XII   240
206. Đức Giáo hoàng Martinô V   241
207. Đức Giáo hoàng Êugêniô IV   242
208. Đức Giáo hoàng Nicôla V 244
209. Đức Giáo hoàng Calixtô III   245
210. Đức Giáo hoàng Piô II   246
211. Đức Giáo hoàng Phaolô II   247
212. Đức Giáo hoàng Sixtô IV   248
213. Đức Giáo hoàng Innôcentê VIII  249
214. Đức Giáo hoàng Alexanđê VI   250
• CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ XVI  
215. Đức Giáo hoàng Piô III   253
216. Đức Giáo hoàng Giuliô II  254
217. Đức Giáo hoàng Lêô X   255
218. Đức Giáo hoàng Ađrianô VI  257
219. Đức Giáo hoàng Clêmentê VII 258
220. Đức Giáo hoàng Phaolô III   259
221. Đức Giáo hoàng Giuliô III    262
222. Đức Giáo hoàng Marcellô II    263
223. Đức Giáo hoàng Phaolô IV   264
224. Đức Giáo hoàng Piô IV    265
225. Thánh Giáo hoàng Piô  266
226. Đức Giáo hoàng Grêgôriô XIII  267
227. Đức Giáo hoàng Sixtô V  269
228. Đức Giáo hoàng Urbanô VII   270
229. Đức Giáo hoàng Grêgôriô XIV   270
230. Đức Giáo hoàng Innôcentê IX   271
231. Đức Giáo hoàng Clêmentê VIII   272
• CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ XVII  
232. Đức Giáo hoàng Lêô XI  273
233. Đức Giáo hoàng Phaolô V    274
234. Đức Giáo hoàng Grêgôriô XV   275
235. Đức Giáo hoàng Urbanô VIII  276
236. Đức Giáo hoàng Innôcentê X   277
237. Đức Giáo hoàng Alexanđê VII   278
238. Đức Giáo hoàng Clêmentê IX    279
239. Đức Giáo hoàng Clêmentê X   280
240. Chân phước Giáo hoàng Innôcentê XI  281
241. Đức Giáo hoàng Alexanđê VIII   282
242. Đức Giáo hoàng Innôcentê XII   283
• CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ XVIII  
243. Đức Giáo hoàng Clêmentê XI    285
244. Đức Giáo hoàng Innôcentê XIII  286
245. Đức Giáo hoàng Bênêđictô XIII  287
246. Đức Giáo hoàng Clêmentê XII  288
247. Đức Giáo hoàng Bênêđictô XIV   289
248. Đức Giáo hoàng Clêmentê XIII    290
249. Đức Giáo hoàng Clêmentê XIV   291
250. Đức Giáo hoàng Piô VI   292
• CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ XIX  
251. Đức Giáo hoàng Piô VII  295
252. Đức Giáo hoàng Lêô XII  296
253. Đức Giáo hoàng Piô VIII   297
254. Đức Giáo hoàng Grêgôriô XVI   298
255. Chân phước Giáo hoàng Piô IX  299
256. Đức Giáo hoàng Lêô XIII  301
• CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ XX  
257. Thánh Giáo hoàng Piô X    303
258. Đức Giáo hoàng Bênêđictô XV   306
259. Chân phước Giáo hoàng Piô XI  308
260. Đức Giáo hoàng Piô XII  310
261. Thánh Giáo hoàng Gioan XXIII 312
262. Thánh Giáo hoàng Phaolô VI  315
263. Đức Giáo hoàng Gioan Phaolô I  318
Thánh Giáo hoàng Gioan Phaolô II 320
THIÊN NIÊN KỶ III  
• CÁC GIÁO HOÀNG THUỘC THẾ KỶ XXI  
265. Đức Giáo hoàng Bênêđictô XVI   327
266. Đức Giáo hoàng Phanxicô    331
Nguỵ Giáo hoàng trong lịch sử Giáo hội Công giáo  335
Thay lời kết  339
266 vị Giáo hoàng theo bảng chữ cái tiếng Việt  341
266 vị Giáo hoàng theo bảng chữ cái Latinh  351
Mục lục 356