| Thiên Chúa giáo và tam giáo | |
| Tác giả: | Đường Thi, Trương Đức Ký |
| Ký hiệu tác giả: |
ĐU-T |
| DDC: | 261.2 - Kitô giáo và các tín ngưỡng khác |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 7 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Lời mở đầu | |
| Mục đích và phương pháp "Đàm đạo tôn giáo" | |
| CHƯƠNG I: LINH MỤC ĐẮC LỘ | 1 |
| A. Cha Đắc Lộ và phương pháp hội nhập văn hóa | 3 |
| B. Những vấn đề cha Đắc Lộ chưa thực hiện | 8 |
| C. Những thách đố đối với chúng ta ngày nay | 10 |
| CHƯƠNG II: PHƯƠNG PHÁP SUY LUẬN ĐÔNG TÂY | 28 |
| Đoạn 1: Lý luận biện biệt của Tây Phương | 29 |
| A. Luật mâu thuẫn | 30 |
| B. Tam đoạn luận: Suy diễn | 31 |
| C. Phương pháp qui nạp | 32 |
| D. Biện chứng pháp | 33 |
| E. Phân loại, phân tích để hợp nhất | 34 |
| F. Thần học phủ định (Theologia Negativa) | 35 |
| G. Loại tỷ (Anaiogia, Analogiíi Entis) | 36 |
| H. Ý Niệm về ngôi vị, bản vị, hữu ngã | 44 |
| Đoạn II. Trực giác, nhất quán của Đông Phương | 69 |
| A. Luật phản hồi | 48 |
| B. Đạo: Nguyên lý siêu việt, vô hình | 49 |
| C. Đường lối phủ định (Via Negativa) | 51 |
| D. Thinh lặng, chiêm ngưỡng | 53 |
| E. Tinh thần bao dung | 55 |
| F. Phương pháp: Tùy cơ ứng biến (Upaya) | 56 |
| G. Những dị biệt | 58 |
| CHƯƠNG III: NHÂN TÍNH | 69 |
| Đoạn I: Nhân tính trong Nho giáo | 69 |
| A. Nhân tính theo Mạnh Tử | 70 |
| B. Nhân tính theo Tuân Tử | 71 |
| C. Nhân tính theo Đổng Trọng Thư | 73 |
| D. Nhân tính theo Chu Hi | 75 |
| E. Nhân tính theo Vương Dương Minh | 81 |
| Đoạn II: Quan niệm vô ngã trong Phật giáo | 90 |
| A. Những hiểu lầm, thắc mắc | 91 |
| B. Ý nghĩa chính thực về (Anattn) “vô ngã" | 93 |
| C. Cần giải thoát cái ngã | 96 |
| D. Tìm về chân ngã | 97 |
| Đoạn III. Nhân tính trong Thiên Chúa giáo | 100 |
| A. Nhân sinh, nhân vị, địa vị con người | 102 |
| B. Bản tính tự nhiên của con người | 105 |
| C. Thiên ân | 109 |
| D. Tương quan giữa thiên ân và tự nhiên | l i 1 |
| E. Tộ ác, tình tư dục và bản tính tự nhiên | 116 |
| CHƯƠNG IV: CỨU ĐỘ | 134 |
| Đoạn I. Tại sao cần cứu độ? | 134 |
| A. Đời là bể khổ | 135 |
| B. Ý thức về tội lỗi | 136 |
| C. Tỉnh ngộ, hối cải, canh tân | 138 |
| D. Niềm tin siêu thoát | 139 |
| Đoạn II: Cứu độ trong phật giáo | 140 |
| A. Khổ đế | 142 |
| B. Tập đế | 143 |
| C. Diệt đế: niết | 152 |
| D. Đạo đế: Bát chính đạo | 155 |
| Đoạn III: Cứu độ trong Thiên Chúa giáo | 159 |
| A. Ý niệm về cứu độ | 160 |
| B. Sự quan trọng của lịch sử cứu độ | 164 |
| c. Thiên Chúa nhập thể | 173 |
| D. Lãnh nhận thiên ân cứu độ | 181 |
| CHƯƠNG V: TÌNH ÁI | 203 |
| Đoạn I: Nhân ái trong Nho giáo | 205 |
| A. Đạo nhân là gì? | 206 |
| B. Đạo nhân theo phái tâm học | 208 |
| C. Mạnh Tử và Mặc Tử đối với đạo nhân | 211 |
| D. Đạo học (Lão giáo) đối với đạo nhân | 213 |
| Đoạn II: Từ bi trong Phật giáo | 218 |
| A. Luân lý và tu đức của Phật giáo | 219 |
| B. Đức từ bi là gì? | 221 |
| C. Các vị thần hiện thân của đức từ bi | 221 |
| D. Bố thí Ba-la-mật là gì? | 223 |
| Đoạn III: Bác ái của Thiên Chúa giáo | 229 |
| A. Thiên Chúa là căn nguyên | 230 |
| B. Tương quan giữa tình ái Thiên Chúa | 234 |
| C. Đức bác ái và quan nhân vị | 237 |
| D. Tính tương giao giữa các nhân vị | 239 |
| CHƯƠNG VI: QUAN NIỆN VỀ MỘT NGUYÊN LÝ SIÊU VIỆT | 264 |
| Đoạn I. Quan niệm đạo trong Nho giáo | 265 |
| A. Định nghĩa chung: Đạo là gì? | 266 |
| B. Phân biệt “Đạo” và “đạo” | 269 |
| C. Đạo: Nguồn gốc của vũ trụ | 272 |
| D. Ngũ hành: Cấu trúc của vũ trụ | 275 |
| E. Nguồn gốc sự biến hóa của vũ trụ | 283 |
| Đoạn II. Quan niệm đạo của Lão Trang | 287 |
| A. Đạo là vô danh | 289 |
| B. Đạo là vô | 291 |
| C. Đạo là một | 295 |
| D. Đạo là thường | 296 |
| E, Đạo và đức | 298 |
| Đoạn III: Ý thức siêu việt theo phái lý học | 302 |
| A. Lý học của Chu Hi | 304 |
| B. Tâm học của Vương Dương Minh | 309 |
| Đoạn IV: Ý thức siêu thoát trong Phật giáo | 319 |
| A. Kinh nghiệm tôn giáo | 322 |
| B. Những danh từ và ý niệm về siêu thoát | 323 |
| CHƯƠNG VII: NIỀM TIN VÀO MỘT NGÔI VỊ THIÊN CHÚA | 330 |
| Đoạn I: Thiên Chúa ngôi vị (Personul God) | 331 |
| Đoạn II: Thiên Chúa siêu việt và nội tại | 340 |
| A. Thiên Chúa siêu việt | 341 |
| B. Thiên Chúa nội tại | 348 |
| Đoạn III: Thiên Chúa tạo hóa | 357 |
| Đoạn IV: Niềm tin vào một vị Thượng Đế | 364 |
| Đoạn V: “Ông Trời" Việt Nam | 398 |