265 triều đại Giáo hoàng trong dòng lịch sử Giáo hội | |
Tác giả: | Lm. Phêrô Nguyễn Thanh Tùng |
Ký hiệu tác giả: |
NG-T |
DDC: | 262.12 - Giáo Hoàng |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Năm Giáo hoàng thuộc thế kỷ thứ I | |
1. Thánh Phêrô (Petrus), Vị Giáo hoàng tiên khởi | 23 |
2. Thánh Giáo hoàng Linô (Linus 67 - 76) | 24 |
3. Thánh Giáo hoàng Anaclêtô (Cletus 76 - 88) | 25 |
4. Thánh Giáo hoàng Clêmentê I (Clemens Romanus 88 - 97) | 25 |
5. Thánh Giáo hoàng Êvaristô (Evaristus 97 - 105) | 26 |
Mười Giáo hoàng thuộc thế kỷ thứ II | |
6. Thánh Giáo hoàng Alexanđê I (Alexender 105 - 115) | 27 |
7. Thánh Giáo hoàng Sixtô I (Sixtus 115 - 125) | 27 |
8. Thánh Giáo hoàng Têlesphôrô (Telesphorus 125 -136) | 28 |
9. Thánh Giáo Higinô (Higinus 136 - 140) | 29 |
10. Thánh Giáo hoàng Piô I (Pius I 140 - 155) | 29 |
11. Thánh Giáo hoàng Anicêtô (Anicetus 155 - 166) | 30 |
12. Thánh Giáo hoàng Sôtêrô (Soterus 166 - 175) | 31 |
13. Thánh Giáo hoàng Êlêutêrô (Eleutherius 175 - 189) | 31 |
14. Thánh Giáo hoàng Victor I (Victor 189 - 199) | 32 |
Mười bốn Giáo hoàng thuộc thế kỷ thứ III | |
15. Thánh Giáo hoàng Dêphirinô (Zephirinus 199 - 217) | 33 |
16. Thánh Giáo hoàng Calixtô I (Calixtus 217 - 222) | 34 |
17. Thánh Giáo hoàng Urbanô I (Urbanus 222 - 230) | 35 |
18. Thánh Giáo hoàng Pontianô (Pontianus 21.7.230 - 28.9.235) | 35 |
19. Thánh Giáo hoàng Antêrô (Anterus 21.11.235 - 3.1.236) | 36 |
20. Thánh Giáo hoàng Fabiano (Fabianus 10.1.236 - 20.1.250) | 36 |
21. Thánh Giáo hoàng Cornêliô (Cornelius 251 - 253) | 37 |
22. Thánh Giáo hoàng Luciô I (Lucius 25.6.253 - 5.3.254) | 38 |
23. Thánh Giáo hoàng Etienne I hay Stêphanô I (Stephanus 12.5.254 - 2.8.257) | 39 |
24. Thánh Giáo hoàng Sixtô II (Sixtus 20.8.257 - 6.8.258) | 40 |
25. Thánh Giáo hoàng Điônysiô (Dionysius 22.7.259 - 26.12.268) | 41 |
26. Thánh Giáo hoàng Fêlix I. (Felix 5.1.269 - 30.12.274) | 42 |
27. Thánh Giáo hoàng Êutykianô (Eutychianus 4.1.275 - 7.12.283) | 42 |
28. Thánh Giáo hoàng Caiô (Caius 17.12.283 - 7.12.296) | 43 |
29. Thánh Giáo hoàng Marcellinô (Marcellinus 30.6.296 - 25.12.304) | 44 |
Mười Giáo hoàng thuộc thế kỷ thứ IV | |
30. Thánh Giáo hoàng Marcêllô I (Marcellus 27.5.308 - 16.1 309) | 44 |
31. Thánh Giáo hoàng Êusêbiô (Eusebius 18.4.309 - 17.8.309) | 45 |
32. Thánh Giáo hoàng Militiađê (Miltiades hay Melchiadus 2 7.311 - 11.1.314) | 46 |
33. Thánh Giáo hoàng Sylvestrô I (Sylvester 31-1- 314 - 31-12-335) | 46 |
34. Thánh Giáo hoàng Marcô (Marcus 18.1.336 - 7.10.336) | 40 |
35. Thánh Giáo hoàng Giuliô I (Julius 6.2.337 - 12.4.352) | 41 |
36. Thánh Giáo hoàng Libêrô (Liberius 17.5.352 - 24.9.366) | 49 |
37. Thánh Giáo hoàng Đamasô I. (Damasus 1.10.366 - 11.12.384) | 51 |
38. Thánh Giáo hoàng Siriciô (Siricus 29.12.384 - 26.11.399) | 52 |
39. Thánh Giáo hoàng Anastasiô I (Anastasius 27.11.399- 19.12.401) | 53 |
Mười hai Giáo hoàng thuộc thế kỷ thứ V | |
40. Thánh Giáo hoàng Innocenté I (Innocentius 22.12.401 - 12.3.417) | 54 |
41. Thánh Giáo hoàng Zôsimô (Zosimas 18.3.417 - 26.12.418) | 55 |
42. Thánh Giáo hoàng Bônifaciô I (Bonifacius 28.12.418- 4.9.422) | 55 |
43. Thánh Giáo hoàng Cêlestinô I (Celestinus 10.9.422 - 27.7.432) | 57 |
44. Thánh Giáo Hoàng Sixtô III (Sixtus 31.7.432 - 19.8.440) | 58 |
45. Thánh Giáo hoàng Lêô Cả. (Leo 29.9.440 - 10.11.461) | 59 |
46. Thánh Giáo hoàng Hilariô (Hilarius 19.11.461 - 29.2.468 | 60 |
47. Thánh Giáo hoàng Simpliciô (Simplicius 3.3.468 - 10.3.483) | 61 |
48. Thánh Giáo hoàng Félix III (Felix 13.3.483 - 1.3.492) | 62 |
49. Thánh Giáo hoàng Gêlasiô I (Gelasius 1.3.492 - 21.11.496) | 63 |
50. Thánh Giáo hoàng Anastasiô II (Anastasius 24.11.496 - 19.11.498) | 63 |
51. Thánh Giáo hoàng Symmacô (Symmacus 22.11.498 - 19.7.514) | 64 |
Mười ba Giáo hoàng thuộc thế kỷ thứ VI | |
52. Thánh Giáo hoàng Hormisđa (Hormisdas 20.7.514 - 6.8.523) | 64 |
53. Thánh Giáo hoàng Gioan I (Joannes 13.8.523 - 18.5.526) | 65 |
54. Thánh Giáo hoàng Felix IV (Felix 12.7.526 - 22.9.530) | 66 |
55. Đức Giáo hoàng Bonifacio II (Bonifacius 22.9.530 - 17.10.532) | 67 |
56. Đức Giáo họàng Gioan II (Joannes 2.1.533 - 8.5.535) | 67 |
57. Thánh Giáo hoàng Agapêtô I (Agapitus 13.5.535 - 22.4.536) | 68 |
58. Thánh Silvêriô (Silverius 1.6.536 - 11.11.537) | 69 |
59. Đức Giáo hoàng Vigilliô (Vigilius 29.3.537 - 7.6.555) | 69 |
60. Đức Giáo hoàng Pêlagiô I (Pelagius 16.4.556 - 4.3.561) | 70 |
61. Đức Giáo hoàng Gioan III (Joannes 17.7.561 - 13.7.574) | 71 |
62. Đức Giáo hoàng Bênêđictô I (Benedictus 2.6.575 - 30.7.579) | 71 |
63. Đức Giáo hoàng Pêlagiô II (Pelagius 26.11.579 - 7.2.590) | 72 |
64. Thánh Giáo hoàng Grêgôriô I (Gregorius 3.9.590 - 12.3.604) | 72 |
Hai mươi Giáo hoàng thuộc thế kỷ thứ VII | 74 |
65. Đức Giáo hoàng Sabinianô (Sabinianus 13.9.604 - 22.6.606) | 74 |
66. Đức Giáo hoàng Bonifactio III (Bonifacius 19.2.607 - 12.11.607) | 75 |
67. Thánh Giáo Hoàng Bonifactio IV (Bonifacius 608 - 615) | 75 |
68. Thánh Giáo Hoàng Ađêôđatô I (Adeodatus 615 - 618) | 75 |
69. Thánh Giáo Hoàng Bôniíactiô VI (Bonifacius 619 - 625) | 76 |
70. Đức Giáo Hoàng Hônôriô (Honorius 625-638) 77 | 77 |
71. Đức Giáo Hoàng Sêvêrinô (Severinus 640-640) 78 | 78 |
72. Đức Giáo Hoàng Gioan IV ( Joannes 640-642) 78 | 78 |
73. Đức Giáo Hoàng Thêôđôrô I (Theodoreus 642- 649) | 79 |
74. Thánh Giáo Hoàng Martinô I (Martinus 649 - 655) | 79 |
75. Thánh Giáo Hoàng Êugêniô I (Eugenius 654 - 657) | 80 |
76. Thánh Giáo Hoàng Vitalianô (Vitalianus 657 - 672) | 81 |
77. Đức Giáo Hoàng Ađêôđatô II (Adeodatus 672 - 676) | 52 |
78. Đức Giáo Hoàng Đônô (Donus 676 - 678) | 82 |
79. Thánh Giáo Hoàng Agathô (Agatho 678 - 681) | 83 |
80. Thánh Giáo Hoàng Lêô II (Leo 682 - 683) | 84 |
81. Thánh Giáo Hoàng Bênêđictô II (Benedictus 684 - 685) | 84 |
82. Thánh Giáo Hoàng Gioan V (Joannes 685 - 686) | 85 |
83. Đức Giáo Hoàng Cônon (Conon 686 - 687) | 85 |
84. Thánh Giáo Hoàng Sergiô (Sergius 687 - 701) | 86 |
Mười một Giáo hoàng thuộc thế kỷ thứ VIII | |
85. Đức Giáo Hoàng Gioan VI (Joannes 701 - 705) | 87 |
86. Đức Giáo Hoàng Gioan VII (Joannes 705 - 707) | 88 |
87. Đức Giáo Hoàng Sisinniô (Sisinnius 708 - 708) | 88 |
88. Đức Giáo Hoàng Constantino I (Constantinus 708 - 715) | 89 |
89. Thánh Giáo Hoàng Grêgôriô II (Gregorius 715 - 731 | 90 |
90. Thánh Giáo Hoàng Grêgôriô III (Gregorius 731 - 741) | 91 |
91. Thánh Giáo Hoàng Dacaria (Zacharius 741 - 752) | 92 |
92. Đức Giáo Hoàng Stêphanô II (III) (Stephanus 752 - 757) | 93 |
93. Thánh Giáo Hoàng Phaolô I (Paulus 757 - 767) | 94 |
94. Đức Giáo Hoàng Stêphanô III (IV) (Stephanus 768 - 772) | 95 |
95. Đức Giáo Hoàng Adrianô I (Adrianus 772 - 795) | 96 |
Hai mươi mốt Giáo hoàng thuộc thế kỷ thứ IX | |
96. Thánh Giáo Hoàng Lêô III (Leo 795 - 816) | 97 |
97. Đức Giáo Hoàng Stêphanô IV (V) (Stephanus 816 - 817) | 98 |
98. Thánh Giáo Hoàng Pascal I (Pascal 817 - 824) | 99 |
99. Đức Giáo Hoàng Êugêniô II (Eugenius 824 - 827) | 99 |
100. Đức Giáo Hoàng Valentino (Valentinus 827) | 100 |
101. Đức Giáo Hoàng Grêgôriô IV (Gregorius 827 - 844) | 101 |
102. Đức Giáo Hoàng Sergiô II (Sergius 844 - 847) | 101 |
103. Thánh Giáo Hoàng Lêô IV (Leo 847 - 855) | 102 |
104. Đức Giáo Hoàng Bênêđictô III (Benedictus 855 - 858) | 103 |
105. Thánh Giáo Hoàng Nicôla I (Nicolaus 858 - 867) | 104 |
106. Đức Giáo Hoàng Adrianô II (Adrianus 867 - 872) | 105 |
107. Đức Giáo Hoàng Gioan VIII (Joannes 872 - 882) | 105 |
108. Đức Giáo Hoàng Marinô I (Marinus 882 - 884) | 107 |
109. Thánh Giáo Hoàng Adrianô III (Adrianus 884 - 885) | 107 |
110. Đức Giáo Hoàng Stêphanô V (VI) (Stêphanus 885 - 891) | 108 |
111. Đức Giáo Hoàng Formoso (Formosus 891 - 896) | 108 |
112. Đức Giáo Hoàng Bonifacio IV (Bonifacius 896 - 896) | 109 |
113. Đức Giáo Hoàng Stêphanô VI (Stephanus 896 - 897) | 110 |
114. Đức Giáo Hoàng Rômanô (Romanus 897 - 897) | 110 |
115. Đức Giáo Hoàng Thêôđôrô II (Theodorus 897 - 897) | 111 |
116. Đức Giáo Hoàng Gioan IX (Joannes 898 - 900) | 111 |
Hai mươi hai Giáo hoàng thuộc thế kỷ thứ X | |
117. Đức Giáo Hoàng Bênêđictô IV (Benedictus 900 - 903) | 112 |
118. Đức Giáo Hoàng Lêô V (Leo 903) | 113 |
119. Đức Giáo Hoàng Sergiô III (Sergius 904 - 911) | 113 |
120. Đức Giáo Hoàng Anastasiô III (Anastasius 911 - 913) | 114 |
121. Đức Giáo Hoàng Lanđô (Landonus 913 - 914) | 114 |
122. Đức Giáo Hoàng Gioan X (Joannes 914 - 928) | 115 |
123. Đức Giáo Hoàng Lêô VI (Leo 928 - 928) | 116 |
124. Đức Giáo Hoàng Stêphanô VII (VIII) (Stephanus 928 - 931) | 116 |
125. Đức Giáo Hoàng Gioan XI (Joannes 931 - 935) | 117 |
126. Đức Giáo Hoàng Lêô VII (Leo 936 - 939) | 118 |
127. Đức Giáo Hoàng Stêphanô VIII (IX) (Stephanus 939 - 942) | 118 |
128. Đức Giáo Hoàng Marinô II (Marinus 942 - 946) | 115 |
129. Đức Giáo Hoàng Agapêtô II (Agapitus 946 - 955) | 119 |
130. Đức Giáo Hoàng Gioan XII (Joannes 955 - 964) | 119 |
131. Đức Giáo Hoàng Lêô VIII (Leo 963 - 965) | 120 |
132. Đức Giáo Hoàng Bênêđictô V (Benedictus 964 - 966) | 121 |
133. Đức Giáo Hoàng Gioan XIII (Joannes 965 - 972) | 121 |
134. Đức Giáo Hoàng Bênêđictô VI (Benedictus 973 - 974) | 122 |
135. Đức Giáo Hoàng Bênêđictô VII (Benedictus 974 - 983) | 123 |
136. Đức Giáo Hoàng Gioan XIV (Joannes 983 - 984) | 123 |
137. Đức Giáo Hoàng Gioan XV (Joannes 985 - 996) | 124 |
138. Đức Giáo Hoàng Grêgôriô V (Gregorius 996 - 999) | 124 |
Hai mươi mốt Giáo hoàng thuộc thế kỷ thứ XI | |
139. Đức Giáo Hoàng Sylvestrô II (Sylvester 999 - 1003) | 126 |
140. Đức Giáo Hoàng Gioan XVII (Joannes 1003 - 1003) | 127 |
141. Đức Giáo Hoàng Gioan XVIII (Joannes 1004 - 1009) | 127 |
142. Đức Giáo Hoàng Sergiô IV (Sergius 1009 - 1012) | 128 |
143. Đức Giáo Hoàng Bênêđictô VIII (Beneditus 1012 - 1024) | 129 |
144. Đức Giáo Hoàng Gioan XIX (Joannes 1024 - 1032) | 129 |
145. Đức Giáo Hoàng Bênêđictô IX (Benedictus 1032 - 1044) | 130 |
146. Đức Giáo Hoàng Sylvestrô III (Sylvester 1045 - 1045) | 131 |
147. Đức Giáo Hoàng Bênêđictô IX (Benedictus - Nhiệm kỳ II 1045 - 1045) | 131 |
148. Đức Giáo Hoàng Grêgôriô VI (Gregorius 1045 - 1046) | 132 |
149. Đức Giáo Hoàng Clêmentê II (Clemens 1046 - 1047) | 133 |
150. Đức Giáo Hoàng Bênêđictô IX (Benedictus - nhiệm kỳ III 1047-1048) | 133 |
151. Đức Giáo Hoàng Đamasô II (Damasus 1048 - 1048) | 134 |
152. Thánh Giáo Hoàng Lêô IX (Leo 1049 - 1054) | 135 |
153. Đức Giáo Hoàng Victor II (Victor 1055 - 1057) | 136 |
154. Đức Giáo Hoàng Stêphanô IX (X) (Stêphanus 1057 - 1058) | 137 |
155. Đức Giáo Hoàng Nicôla II (Nicolaus 1059 - 1061) | 138 |
156. Đức Giáo Hoàng Alêxanđê II (Alexander 1061 - 1073) | 139 |
157. Đức Giáo Hoàng Grêgôriô VII (Gregorius 1073 - 1084) | 140 |
158. Chân Phước Giáo Hoàng Victor III (Victor 1086 - 1087) | 142 |
159. Chân Phước Giáo Hoàng Urbanô II (Urbanus 1088 - 1099) | 143 |
Mười sáu Giáo hoàng thuộc thế kỷ thứ XII | |
160. Đức Giáo Hoàng Pascal II (Pascal 1099 - 1118) | 143 |
161. Đức Giáo Hoàng Gêlasiô II (Gelasius 1118 - 1119) | 145 |
162. Đức Giáo Hoàng Calixtô II (Calistus 1119 - 1124) | 145 |
163. Đức Giáo Hoàng Hônôriô II (Honorius 1124 - 1130) | 146 |
164. Đức Giáo Hoàng Innocentê II (Innocentius 1130 - 1143) | 147 |
165. Đức Giáo Hoàng Cêlestinô II (Celestinus 1143 - 1144) | 148 |
166. Đức Giáo Hoàng Luciô II (Lucius 1144-1145) | 149 |
167. Chân phước Giáo Hoàng Eugêniô III (Eugenius 1145 - 1153) | 150 |
168. Đức Giáo Hoàng Anastasô IV (Anastasius 1153 - 1154) | 151 |
169. Đức Giáo Hoàng Ađrianô IV (Adrianus 1154 - 1159) | 151 |
170. Đức Giáo Hoàng Alexanđê III (Alexander 1159 - 1181) | 152 |
171. Đức Giáo Hoàng Luciô III (Lucius 1159 - 1181) | 154 |
172. Đức Giáo Hoàng Urbanô III (Urbanus 1185 - 1187) | 154 |
173. Đức Giáo Hoàng Grêgôriô VIII (Grêgôrius 1187 - 1187) | 155 |
174. Đức Giáo Hoàng CLêmentê III (Clemens 1187 - 1191) | 156 |
175. Đức Giáo Hoàng Cêlestinô III (Celestinus 1191 - 1198) | 156 |
Mười bảy Giáo hoàng thuộc thế kỷ thứ XIII | |
176. Đức Giáo Hoàng Innôcentê III (Innocentius 1198 - 1216) | 157 |
177. Đức Giáo Hoàng Hônôriô III (Honorius 1216 - 1227) | 159 |
178. Đức Giáo Hoàng Grêgôriô IX (Gregorius 1227 - 1241) | 159 |
179. Đức Giáo Hoàng Cêlestinô IV (Celestinus 1241 - 1241) | 161 |
180. Đức Giáo Hoàng Innôcentê IV (Innocentius 1243 - 1254) | 162 |
181. Đức Giáo Hoàng Alêxanđê IV (Alexander 1254 - 1261) | 163 |
182. Đức Giáo Hoàng Urbanô IV (Urbanus 1261 - 1264) | 164 |
183. Đức Giáo Hoàng Clêmentê IV (Clemens 1265 - 1268) | 165 |
184. Chân Phước Giáo Hoàng Grêgôriô X (Gregorius 1271 - 1276) | 166 |
185. Chân Phước Hoàng Innôcentê V (Innocentius 1276 - 1276) | 167 |
186. Đức Giáo Hoàng Adrianô V (Adrianus 1276) | 168 |
187. Đức Giáo Hoàng Gioan XXI (Joannes 1276 - 1277) | 169 |
188. Đức Giáo Hoàng Nicôla III (Nicolas 1277 - 1280) | 170 |
189. Đức Giáo Hoàng Martinô IV (Martinus 1281 - 1285) | 171 |
190. Đức Giáo Hoàng Hônôriô IV (Honorius 1285 - 1287) | 172 |
191. Đức Giáo Hoàng Nicôla IV (Nicolaus 1288 - 1292) | 173 |
192. Thánh Giáo Hoàng Cêlestinô V (Celestinus 1294 - 1294) | 174 |
193. Đức Giáo Hoàng Bonifacio VIII (Bonifacius 1294 - 1303) | 175 |
Mười Giáo hoàng thuộc thế kỷ thứ XIV | |
194. Đức Giáo Hoàng Bênêđictô XI (Benedictus 1303 - 1304) | 194 |
195. Đức Giáo Hoàng Clêmentê V (Clemens 1305 - 1314) | 177 |
196. Đức Giáo Hoàng Gioan XXII (Joannes 1316 - 1334) | 178 |
197. Đức Giáo Hoàng Bênêđictô XII (Benedictus 1334 - 1342) | 179 |
198. Đức Giáo Hoàng Clêmentê VI (Clemens 1342 - 1352) | 180 |
199. Đức Giáo Hoàng Innôcentê VI (Innocentius 1352 - 1362) | 181 |
200. Đức Chân Phước Giáo Hoàng Urbanô V (Urbanus 1362 - 1370) | 182 |
201. Đức Giáo Hoàng Grêgôriô XI (1371 - 1378) | 184 |
202. Đức Giáo Hoàng Urbanô VI (Urbanus 1378 - 1389) | 184 |
203. Đức Giáo Hoàng Bonifacio IX (Bonifacius 1389 - 1404) | 185 |
Mười một Giáo hoàng thuộc thế kỷ thứ XV | |
204. Đức Giáo Hoàng Innôcentê VII (Innocentius 1404 - 1406) | 186 |
205. Đức Giáo Hoàng Grêgôriô XII (1406 - 1415) | 187 |
206. Đức Giáo Hoàng Martinô V (Martinus 1417 - 1431) | 1431 |
207. Đức Giáo Hoàng Êugêniô IV (Eugenius 1431 - 1447) | 189 |
208. Đức Giáo Hoàng Nicôla V (Nicolas 1447 - 1455) | 190 |
209. Đức Giáo Hoàng Calixtô III (Calixtus 1455 - 1458) | 191 |
210. Đức Giáo Hoàng Piô II (Pius 1458 - 1464) | 192 |
211. Đức Giáo Hoàng Phaolô II (Paulus 1464 - 1471) | 193 |
212. Đức Giáo Hoàng Sixtô IV (Sixtus 1471 - 1484) | 193 |
213. Đức Giáo Hoàng Innocenté VIII (Innocentius 1484 - 1492) | 194 |
214. Đức Giáo Hoàng Alexanđê VI (Alexander 1492 - 1503) | 196 |
Mười bảy Giáo hoàng thuộc thế kỷ thứ XVI | |
215. Đức Giáo Hoàng Piô III (Pius 1503 - 1503) | 197 |
216. Đức Giáo Hoàng Giuliô II (Julius 1503 - 1513) | 198 |
217. Đức Giáo Hoàng Lêô X (Leo 1513 - 1521) | 199 |
218. Đức Giáo Hoàng Adrianô VI (Adrianus 1522 - 1523) | 200 |
219. Đức Giáo Hoàng Clémente VII (Clemens 1523 - 1534) | 201 |
220. Đức Giáo Hoàng Phaolô III (Paulus 1534 - 1549) | 203 |
221- Đức Giáo Hoàng Giuliô III (Jules 1550 - 1555) | 205 |
222. Đức Giáo Hoàng Marcello II (Marcellus 1555 - 1555) | 205 |
223. Đức Giáo Hoàng Phaolô IV (Paulus 1555 - 1559) | 206 |
224. Đức Giáo Hoàng Piô IV (Pius 1560 - 1565) | 208 |
225- Đức Giáo Hoàng Piô V (Pius 1566 - 1572) | 209 |
226. Đức Giáo Hoàng Grêgôriô XIII (Gregorius 1572 - 1585) | 209 |
227. Đức Giáo Hoàng Sixtô V (Sixtus 1585 - 1590) | 211 |
228. Đức Giáo Hoàng Urbanô VII (Ưrbanus 1590) | 212 |
229. Đức Giáo Hoàng Grêgôriô XIV (1590 - 1591) | 212 |
230. Đức Giáo Hoàng Innocenté IX (Innocentus 1591 - 1592) | 213 |
231. Đức Giáo Hoàng Clêmentê VIII (Clemens 1592 - 1605) | 214 |
Mười hai Giáo hoàng thuộc thế kỷ thứ XVII | |
232. Đức Giáo Hoàng Lêô XI (Leo 1605) | 214 |
233. Đức Giáo Hoàng Phaolô V (Paulus 1605 - 1621) | 215 |
234. Đức Giáo Hoàng Grêgôriô XV (1621 - 1623) | 216 |
235. Đức Giáo Hoàng Ưrbanô VIII (Urbanus 1623 - 1644) | 217 |
236. Đức Giáo Hoàng Innôcentê X (Innocentus 1644 - 1655) | 218 |
237. Đức Giáo Hoàng Alexanđê VII (Alexander 1655 - 1667) | 219 |
238. Đức Giáo Hoàng Clêmentê IX (Clementus 1667 - 1669) | 220 |
239. Đức Giáo Hoàng Clêmentê X (Clementus 1670 - 1676) | 221 |
240. Đức Giáo Hoàng Innôcentê XI (1676 - 1689) | 221 |
241. Đức Giáo Hoàng Alexanđê VIII (1689 - 1691) | 222 |
242. Đức Giáo Hoàng Innôcentê XII (1691 - 1700) | 223 |
Tám Giáo hoàng thuộc thế kỷ thứ XVIII | |
243. Đức Giáo Hoàng Clêmentê XI (1700 - 1721) | 224 |
244. Đức Giáo Hoàng Innôcentê XIII (1721 - 1724) | 225 |
245. Đức Giáo Hoàng Bênêđictô XIII (1724 - 1730) | 226 |
246. Đức Giáo Hoàng Clêmentê XII (1730 - 1740) | 227 |
247. Đức Giáo Hoàng Bênêđictô XIV (1740 - 1758) | 225 |
248. Đức Giáo Hoàng Clêmentê XIII (1758 - 1769) | 229 |
249. Đức Giáo Hoàng Clêmentê (1769 - 1774) | |
250. Đức Giáo Hoàng Piô VI (1775 - 1799) | |
Sáu Giáo hoàng thuộc thế kỷ thứ XIX | |
251. Đức Giáo Hoàng Piô VII (1800 - 1823) | 232 |
252. Đức Giáo Hoàng Lêô XII (1823 - 1829) | 233 |
253. Đức Giáo Hoàng Piô VIII (1829 - 1830) | 234 |
254. Đức Giáo Hoàng Grêgôriô XVI (1834 - 1846) | 234 |
255. Chân Phước Giáo Hoàng Piô IX (1846 - 1878) | 235 |
256. Đức Giáo Hoàng Lêô XIII (1878 - 1903) | 237 |
Tám Giáo hoàng thuộc thế kỷ thứ XX | |
257. Đức Giáo Hoàng Piô X (1903 - 1914) | 234 |
258. Đức Giáo Hoàng Bênêđictô XV (1914 - 1922) | 234 |
259. Đức Chân Phước Giáo Hoàng Piô XI (1922 - 1939) | 235 |
260. Đức Giáo Hoàng Piô XII (1939 - 1958) | 237 |
261. Đức Chân Phước Giáo Hoàng Gioan XXIII (1958 - 1963) | 243 |
262. Đức Giáo Hoàng Phaolô VI (1963 - 1978) | 245 |
263. Đức Giáo Hoàng Gioan-Phaolô I (1978) | 246 |
264. Đức Giáo Hoàng Gioan-Phaolô II (1978 - 2005) | 247 |
Các Giáo hoàng thuộc thế kỷ thứ XXI | |
265. Đức Giáo Hoàng Bênêđictô XVI (2005-) | 257 |