| Giải thích Giáo luật | |
| Tác giả: | Phan Tấn Thành |
| Ký hiệu tác giả: |
PH-T |
| DDC: | 262.94 - Bộ giáo luật 1983 |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Tập - số: | Q1 |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| NHẬP MÔN GIÁO LUẬT | |
| Mục I: Giáo luật là gì? | |
| Chương I: Ý Nghĩa các từ ngữ | 10 |
| I. CANON | 10 |
| II. JUS | 12 |
| Chương II: Thần học về Giáo Luật | 16 |
| I. Vấn nạn | 16 |
| II. Vai trò pháp luật trong Giáo hội | 20 |
| III. Một vài đặc trưng của Giáo Luật | 25 |
| Mục II: Lịch sử công cuộc lập pháp của Giáo hội | |
| I. Trong Tân Ước | 38 |
| II. Thời giáo phụ | 41 |
| III. Thời trung cổ | 42 |
| IV. Thời cận đại | 45 |
| Mục III: Bộ Giáo luật 1983 | |
| I. Lý do tu chính bộ giáo luật 1917 | 48 |
| II. Diễn tiến công cuộc tu chính | 51 |
| III. Bố cục bộ giáo luật 1983 | 59 |
| IV. Công tác lập pháp sau khi bộ giáo luật được ban hành | 61 |
| V. Bộ giáo luật Đông Phương | 65 |
| Dẫn nhập vào Bộ Giáo luật 1983 | |
| Thiên I: Luật Giáo hội | |
| I. Khái niệm | 84 |
| II. Phân Loại | 91 |
| III. Giải thích | 103 |
| IV. Bổ túc | 108 |
| V. Chấm dứt | 109 |
| Thiên II: Tục lệ | 112 |
| I. Khái niệm | 112 |
| II. Sự hình thành pháp lý của tục lệ | 113 |
| III. Hủy bỏ tục lệ | 115 |
| Thiên III: Sắc luật và huấn thị | 115 |
| Thiên IV: Hành vi hành chánh cá biệt | |
| I. Những quy tắc tổng quát | 125 |
| II.Những quy tắc về các nghị định và mệnh lệnh | 129 |
| III. Những quy tắc về các phúc nghị | 132 |
| IV. Các đặc ân | 138 |
| V. Sự miễn chuẩn | 141 |
| Thiên V: Quy chế và điều lệ | |
| I. Quy chế | 146 |
| II. Điều lệ | 147 |
| Thiên VI: Thể nhân và pháp nhân | |
| Chương I: Điều kiện Giáo Luật của thể nhân | 152 |
| I. Khái niệm | 152 |
| II. Những điều kiện liên hệ tới thể nhân | 154 |
| Chương II: Pháp nhân | 165 |
| I. Khái niệm | 165 |
| II. Quy tắc về các pháp nhân | 168 |
| Thiên VII: Các hành vi pháp lý | |
| I. Những yếu tố cốt yếu của hành vi pháp lý | 176 |
| II. Những hà tỳ | 178 |
| III. Hành vi của pháp nhân | 182 |
| IV. Kết luận | 185 |
| Thiên VIII: Quyền cai trị | |
| I. Nguyên ủy của quyền bính | 188 |
| II. Những dạng thức quyền bính | 196 |
| III. Những quy tắc về việc thi hành quyền cai trị | 203 |
| Thiên IX: Các chức vụ trong Giáo hội | |
| I. Chương I: Chỉ định giáo vụ | 214 |
| I. Những quy tắc chung cho việc chỉ định | 216 |
| II. Những quy tắc riêng cho từng hình thức chỉ định | 219 |
| Chương II: Mất giáo vụ | 228 |
| Thiên X: Thời hiệu | |
| Thiên XI: Cách tính thời giờ | |
| I. Thời hiệu | 216 |
| II. Cách tính thời giờ | 238 |
| CÁC TÍN HỮU KITÔ | 17 |
| I. Khái niệm về "người tín hữu" | 18 |
| II. Lý do phân biệt các thành phần hay hàng ngũ | 21 |
| THIÊN I. NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN LỢI CỦA CÁC TÍN HỮU | 25 |
| I. Nguyên tắc tổng quát: sự bình đẳng về phẩm giá và hoạt động của tất cả các Kitô hữu | 29 |
| II. Liệt kê các nghĩa vụ và quyền lợi của các tín hữu | 30 |
| III. Sự thi hành các quyền lợi | 38 |
| THIÊN II. CÁC GIÁO DÂN | 40 |
| I. Trong trần thế | 43 |
| II. Trong Giáo hội | 45 |
| THIÊN III. CÁC GIÁO SĨ | 49 |
| CHƯƠNG I. SỰ ĐÀO TẠO GIÁO SĨ | 55 |
| I. Việc thành lập chủng viện | 61 |
| II. Tổ chức chủng viện | 63 |
| CHƯƠNG 2. SỰ NHẬP TỊCH CỦA CÁC GIÁO SĨ | 74 |
| I. Lịch sử | 74 |
| II. Kỷ luật hiện hành về sự nhập tịch | 76 |
| III. Sự chuyển tịch | 77 |
| IV. Thủ tục chuyển tịch | 79 |
| CHƯƠNG 3. NHỮNG NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN LỢI CỦA GIÁO SĨ | 81 |
| I. Những nghĩa vụ | 81 |
| II. Những ngăn cấm | 86 |
| III. Những quyền lợi | 87 |
| IV. Những đặc ân | 89 |
| CHƯƠNG 4. MẤT HÀNG GIÁO SĨ | 91 |
| THIÊN IV. CÁC HẠT GIÁM CHỨC TÒNG NHÂN | 94 |
| THIÊN V. CÁC HIỆP HỘI | 96 |
| I. Quy tắc chung cho tất cả các hiệp hội | 102 |
| II. Quy tắc cho các hiệp hội công | 104 |
| III. Quy tắc cho các hiệp hội tư | 106 |
| CƠ CẤU PHẨM TRẬT CỦA GIÁO HỘI | 109 |
| TIẾT I. QUYỀN TỐI CAO CỦA GIÁO HỘI | 112 |
| CHƯƠNG I. ĐỨC THÁNH CHA | 115 |
| I. Danh Hiệu | 115 |
| II. Sự tuyển chọn | 118 |
| III. Quyền hành | 121 |
| IV. Sự chấm dứt | 124 |
| CHƯƠNG II. TẬP ĐOÀN GIÁM MỤC | 126 |
| I. Công đồng hoàn vũ | 130 |
| II. Thượng hội đồng giám mục | 133 |
| CHƯƠNG III. CÁC HỒNG Y | 140 |
| I. Lịch sử | 140 |
| II. Thành phần | 142 |
| III. Công tác | 145 |
| CHƯƠNG IV. GIÁO TRIỀU RÔMA | 147 |
| I. Danh xưng | 148 |
| Π. Lịch sử | 148 |
| III. Cấu tạo | 152 |
| CHƯƠNG V. CÁC PHÁI VIÊN CỦA ĐỨC THÁNH CHA | 166 |
| I. Lịch sử | 188 |
| II. Các cấp bậc | 188 |
| III. Nhiệm vụ | 188 |
| TIẾT II. CÁC GIÁO HỘI ĐỊA PHƯƠNG | 173 |
| I. Thần học về Giáo hội địa phương | 174 |
| II. Các hình dạng của Giáo hội địa phương | 178 |
| CHƯƠNG I. CÁC GIÁM MỤC | 182 |
| I. Việc chỉ định các giám mục | 183 |
| II. Việc tấn phong | 188 |
| III. Những đặc ân của các giám mục | 191 |
| CHƯƠNG II. GIÁM MỤC GIÁO PHẬN | 192 |
| I. Sự tựu chức | 194 |
| II. Chức vụ giảng dạy | 197 |
| III. Chức vụ thánh hóa | 198 |
| IV. Chức vụ cai quản | 200 |
| V. Những nghĩa vụ | |
| CHƯƠNG III. GIÁM MỤC PHÓ VÀ GIÁM MỤC PHỤ TÁ | 211 |
| I. Bổ nhiệm | 214 |
| Π. Tựu chức | 215 |
| III. Nghĩa vụ và quyền lợi | 215 |
| CHƯƠNG V. SỰ CẢN TÒA VÀ TRỐNG TÒA | 218 |
| I. Việc chấm dứt chức vụ Giám mục giáo phận | 218 |
| II. Sự cản tòa | 219 |
| III. Sự trống tòa | 220 |
| TIẾT III. HỢP ĐOÀN CÁC GIÁO PHẬN | 225 |
| CHƯƠNG I. TỔNG GIÁM MỤC VÀ GIÁO TỈNH | 232 |
| I. Tổng giám mục | 232 |
| II. Công đồng giáo tỉnh | 234 |
| CHƯƠNG II. HỘI ĐỒNG GIÁM MỤC | 239 |
| I. Lịch sử | 239 |
| II. Thành lập và giải tán | 244 |
| III. Hội viên | 245 |
| IV. Quy chế (Nội quy) | 245 |
| V. Thẩm quyền | 248 |
| CHƯƠNG III. CÔNG ĐỒNG TOÀN QUỐC | 253 |
| I. Lịch sử | 253 |
| II. Kỷ luật | 255 |
| CHƯƠNG IV. CÁC HỘI ĐỒNG GIÁM MỤC SIÊU QUỐC GIA | 256 |
| TIẾT IV. TỔ CHỨC NỘI BỘ CỦA GIÁO PHẬN | 261 |
| CHƯƠNG I. CÔNG NGHỊ GIÁO PHẬN | 265 |
| I. Lịch sử | 265 |
| II. Bản chất | 267 |
| III. Thành viên | 268 |
| IV. Thủ tục | 270 |
| CHƯƠNG II. PHỦ GIÁO PHẬN | 273 |
| I. Tổng đại diện | 275 |
| Π. Đại diện Giám mục | 279 |
| III. Chưởng ấn và lục sự | 282 |
| IV. Quản lý và Hội đồng kinh tế của giáo phận | 285 |
| CHƯƠNG III. CÁC CƠ QUAN TƯ VẤN | 288 |
| I. Hội đồng Linh mục | 289 |
| Π. Hội đồng tư vấn | 295 |
| III. Hội Các Kinh Sĩ | 299 |
| IV. Hội đồng mục vụ | 302 |
| TIẾT V. CÁC GIÁO XỨ VÀ CÁC CHA SỞ | 306 |
| CHƯƠNG I. CÁC GIÁO XỨ | 306 |
| I. Từ ngữ | 306 |
| II. Lịch sử | 307 |
| III. Khái niệm thần học và giáo luật | 311 |
| IV. Sự thành lập và bãi bỏ giáo xứ | 317 |
| CHƯƠNG II. CHA SỞ | 320 |
| I. Khái niệm | 321 |
| II. Điều kiện để làm cha sở | 323 |
| III. Việc bổ nhiệm | 324 |
| IV. Hạn kỳ | 326 |
| V. Sự tựu chức | 328 |
| VI. Nhiệm vụ | 329 |
| VII. Sự mãn chức | 342 |
| VIII. Việc quản trị giáo xứ khi thiếu hay vắng cha sở | 344 |
| CHƯƠNG III. NHỮNG DẠNG THỨC CHA SỞ | 346 |
| I. Một Cha sở coi nhiều Giáo xứ | 346 |
| II. Một đội Cha sở cho một Giáo xứ | 348 |
| III. Một đội Cha sở cho nhiều Giáo xứ | 350 |
| CHƯƠNG IV. NHỮNG CỘNG SỰ VIÊN CỦA CHA SỞ | 352 |
| I. Cha Phó | 352 |
| II. Hội đồng mục vụ | 356 |
| III. Hội đồng kinh tế | 358 |
| CHƯƠNG V. CÁC GIÁO HẠT | 359 |
| I. Danh xưng | 359 |
| II. Việc thành lập các giáo hạt | 360 |
| III. Sự bổ nhiệm cha Quản hạt | 361 |
| IV. Nhiệm vụ cha quản hạt | 361 |
| V. Sự chấm dứt chức vụ | 363 |
| CHƯƠNG VI. CÁC QUẢN ĐỐC NHÀ THỜ VÀ TUYÊN ÚY | 365 |
| I. Quản đốc nhà thờ | 366 |
| II. Tuyên úy | 369 |
| CÁC HỘI DÒNG TẬN ΗΙẾΝ VÀ TU ĐOÀN TÔNG ĐỒ | 13 |
| NHẬP ĐỀ | 14 |
| CHƯƠNG I. LỊCH SỬ CỦA ĐỜI SỐNG TU TRÌ | 17 |
| I. Những cư sĩ trong ba thế kỷ đầu | 17 |
| II. Đời sống đan tu từ thế kỷ IV | 20 |
| III. Thời trung cổ | 25 |
| IV. Thời cận đại | 33 |
| Kết luận | 38 |
| Danh xưng | 41 |
| CHƯƠNG II: NHỮNG VĂN KIỆN CỦA GIÁO HỘI VỀ ĐỜI TU | 45 |
| I. Công đồng Vaticanô II | 46 |
| II. Sau Công đồng Vaticanô II | 49 |
| CHƯƠNG III: BỐ CỤC CỦA BỘ GIÁO LUẬT VỀ ĐỜI TU | 52 |
| TIẾT I: Các Hội dòng tận hiến | 55 |
| TIẾT II: Các Tu đoàn tông đồ | 57 |
| THIÊN I: NHỮNG YẾU TỐ CỐT YẾU CỦA ĐỜI TẬN HIẾN | 60 |
| CHƯƠNG IV: KHÁI NIỆM VÀ NHỮNG CHIỀU KÍCH CỦA SỰ TẬN HIẾN | 60 |
| Mục 1: Bản chất của sự tận hiến | 60 |
| Mục 2: Đi theo Đức Kitô | 73 |
| Mục 3: Những chiều kích của đời tận hiến | 86 |
| CHƯƠNG V: BA LỜI KHUYÊN PHÚC ÂM | 99 |
| Mục 1: Ba lời khuyên Phúc âm nói chung | 100 |
| Mục 2: Khiết tịnh | 127 |
| Mục 3: Khó nghèo | 155 |
| MỤC 4: Vâng lời | 180 |
| CHƯƠNG VI: CỘNG ĐỒNG | 205 |
| I. Lịch sử | 206 |
| II. Thần học | 217 |
| III. Giáo luật | 221 |
| THIÊN II. PHÁP CHẾ VỀ TỔ CHỨC ĐỜI SỐNG TẬN HIẾN | 224 |
| CHƯƠNG VII: TỪ NGỮ VÀ PHÂN LOẠI | 224 |
| I. Từ ngữ | 225 |
| II. Sự phận loại các Hội dòng | 228 |
| CHƯƠNG VIII: SỰ THIẾT LẬP VÀ GIẢI TÁN DÒNG TU | 239 |
| Mục 1: Sự lập dòng | 243 |
| Mục 2: Căn tính của một dòng tu | 249 |
| Mục 3: Sự giải tán một dòng tu | 269 |
| Mục 4: Việc kết nạp, sát nhập, liên hiệp giữa các dòng tu | 271 |
| CHƯƠNG IX: SỰ THÀNH LẬP VÀ GIẢI TÁN MỘT NHÀ DÒNG, MỘT CHI DÒNG | 278 |
| Mục 1: Sự thiết lập và giải tán một tu viện | 278 |
| Mục 2: Sự thiết lập và giải tán các phân chi | 286 |
| CHƯƠNG X: VIỆC QUẢN TRỊ CÁC DÒNG TU | 291 |
| Mục 1: Dẫn nhập | 291 |
| Mục 2: Bề trên | 304 |
| Mục 3: Hội đồng cố vấn | 317 |
| Mục 4: Các tu nghị | 324 |
| Mục 5: Sự quản trị tài sản | 329 |
| Mục 6: Liên lạc với giáo quyền | 331 |
| Phụ chương | 350 |
| CHƯƠNG XI: VIỆC THÂU NHẬN VÀ HUẤN LUYỆN CÁC PHẦN TỬ | 354 |
| Mục 1: Lịch sử | 355 |
| Mục 2: Thần học về ơn gọi và sự đào tạo | |
| Mục 3: Sự thâu nhận | 364 |
| Mục 4: Tập viện | 367 |
| Mục 5: Sự tuyên khấn | 378 |
| Mục 6: Việc đào tạo | 399 |
| CHƯƠNG XII: NGHĨA VỤ VÀ QUYÊN LỢI CỦA CÁC DÒNG TU VÀ CỦA CÁC PHẦN TỬ | 404 |
| Mục 1: Nhập đề | 404 |
| Mục 2: Đời sống khổ chế | 411 |
| Mục 3: Chặng đường thần bí kết hợp với Thiên Chúa | 422 |
| CHƯƠNG XIII: HOẠT ĐỘNG TÔNG ĐỒ CỦA CÁC DÒNG TU | 453 |
| I. Lịch sử | 455 |
| II. Thần học | 461 |
| III. Giáo luật | 466 |
| CHƯƠNG XIV: RỜI BỎ DÒNG TU | 475 |
| I. Vắng mặt (Absentia) | 476 |
| II. Ngoại vi (Exclaustratio) | 479 |
| III. Chuyển dòng | 484 |
| IV. Hồi tục | 486 |
| V. Trục xuất | 491 |
| VI: Tu sĩ làm giám mục | 497 |
| CHƯƠNG XV: TU HỘI ĐỜI | 500 |
| I. Lịch sử | 501 |
| II. Bản chất thần học và pháp lý | 503 |
| III. Sự thiết lập | 508 |
| IV. Sinh hoạt của các phần tử | 510 |
| V. Việc thâu nhận các phần tử | 512 |
| VI. Việc lìa bỏ tu hội | 513 |
| CHƯƠNG XVI: CÁC TU ĐOÀN TÔNG ĐỒ | 514 |
| I. Khái niệm | 514 |
| II. Thiết lập, giải tán tu đoàn, phân chi | 518 |
| III. Hình thức quản trị | 519 |
| IV. Việc thâu nhận phần tử | 519 |
| V. Quyền lợi và bổn phận | 519 |
| VI. Sự quản trị tài sản | 520 |
| VII. Sự rời bỏ tu đoàn | 520 |
| CHƯƠNG XVII: NHỮNG HÌNH THỨC TẬN HIẾN KHÁC | 521 |
| I. Các ẩn sĩ | 521 |
| II. Các trinh nữ | 523 |
| III. Những hình thức mới | 526 |
| IV. Các dòng ba | 527 |
| Kết luận | 531 |