 
        | Dẫn vào Kinh Thánh nói chung | |
| Tác giả: | Wilfrip Harrington OP | 
| Ký hiệu tác giả: | HA-W | 
| DDC: | 220.61 - Dẫn nhập Kinh Thánh | 
| Ngôn ngữ: | Việt | 
| Số cuốn: | 4 | 
Hiện trạng các bản sách
| 
 | 
 | 
 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 
 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
	
        | Chương I: Lời Chúa thành văn | 5 | 
| I. Danh xưng | 5 | 
| 1. Tên theo hình thức | 5 | 
| 2. Tên theo nội dung: Bản giao ước | 5 | 
| II. Các sách cấu thành nên Kinh thánh | 5 | 
| 1. Các sách xếp theo Do Thái | 6 | 
| 2. Cách xếp theo Công giáo | 6 | 
| III. Kinh thánh hình thành | 8 | 
| 1. Cựu ước hình Kinh thánh | 8 | 
| 2. Tân ước hình thành | 20 | 
| Chương II: Lời Thiên Chúa nói với loài người | 24 | 
| I. Hai cách ngôi lời nhập thể | 24 | 
| 1. Nhập thể vào xác phàm | 24 | 
| 2. Nhập thể vào lời nhân loại | 24 | 
| II. Một dân tộc viết lên lời Thiên Chúa nói với nhân loại | 25 | 
| 1. Cách diễn tả theo dân tộc Sê mít | 25 | 
| 2. Giá trị của cách diễn tả trên | |
| 3. Đặc tính khoa thần học nơi Israen | 27 | 
| Chương III: Lời Chúa và lời được linh hứng | 31 | 
| I. Sự kiện linh hứng | 31 | 
| 1. Chứng tích của Kinh Thánh | 31 | 
| 2. Chứng tích của giáo phụ | 33 | 
| 3. Chứng tích của Giáo hội | 33 | 
| II. Những ý kiến sai lạc về ơn linh hứng | 34 | 
| 1. Ý kiến không gán hay gán ít cho Thiên Chúa về quyền tác giả | 34 | 
| 2. Không gán hay gán ít Thánh trước quyền tác giả | 35 | 
| III. Mặc khải và linh hứng | 35 | 
| 1. Tác động linh hứng theo Kinh Thánh | 36 | 
| 2. Tác động mặc khải trong Kinh Thánh | 42 | 
| 3. Cách mặc khải | 49 | 
| 4. Tương quan giữa linh hứng và mặc khải | 49 | 
| Chương IV: Tâm lý của tác giả thụ hứng | 51 | 
| I. Định nghĩa và cắt nghĩa | 51 | 
| 1. Văn kiện của giáo quyền | 51 | 
| 2. Cắt nghĩa | 51 | 
| II. Phán đoán thực tiễn và phán đoán suy lý | 52 | 
| 1. Vai trò hai loại phán đoán khác nhau | 52 | 
| 2. Tương quan giữa hai loại phán đoán trong Kinh Thánh | 54 | 
| III. Tác giả thụ hứng được thúc đẩy như thế nào? | 54 | 
| 1. Vai trò dụng cụ của tác giả nhân loại | 54 | 
| 2. Cắt nghĩa theo triết học | 58 | 
| 3. Kiểu cắt nghĩa của Rahner | 58 | 
| IV. Ngoại trương ơn linh hứng | 60 | 
| 1. Ơn linh hứng ảnh hưởng tới toàn diện lịch sử thánh | 60 | 
| 2. Ơn linh hứng ảnh hưởng tới toàn bộ của Kinh Thánh | 61 | 
| 3. Áp dụng cách loại suy | 62 | 
| Chương V: Lời Chúa là Lời không sai lầm | 64 | 
| I. Kinh Thánh không sai lầm theo nghĩa nào? | 64 | 
| 1. Phân biệt những quan điểm khác nhau nơi một tác giả | 64 | 
| 2. Kinh Thánh không sai lầm ở chỗ nào? | 64 | 
| II. Chú ý của tác giả | 66 | 
| 1. Mỗi tác giả có thể theo một quan điểm | 66 | 
| 2. Kinh thánh không khẳng định vô điều kiện về tất cả | 67 | 
| 3. Kinh thánh không trình bày tất cả như là những sự kiện phải tin | 67 | 
| III. Kinh thánh không sai lầm trong phạm vi khoa học lịch sử | 68 | 
| 1. Trong phạm vi khoa học | 68 | 
| 2. Trong phạm vi lịch sử | 68 | 
| IV. Những lối văn | 70 | 
| 1. Những lối văn khác nhau nói chung | 71 | 
| 2. Những lối văn trong Kinh thánh nói riêng | 71 | 
| Chương IV: Quy điển Lời Chúa | 73 | 
| I. Quy điển và tính quy điển | 73 | 
| 1. Nghĩa chữ quy điển | 73 | 
| 2. Tính quy điển và linh hướng | 74 | 
| II. Đệ nhị quy điển và ngoại thư | 74 | 
| III. Hình thành quy điển | 76 | 
| 1. Lịch sử quy điển Cựu ước | 76 | 
| 2. Lịch sử quy điển Tân ước | 80 | 
| IV. Tiêu chuẩn nhận ra tính quy điển | 85 | 
| 1. Kitô tính | 85 | 
| 2. Tông đồ tính | 85 | 
| 3. Giáo hội tính | 86 | 
| V. Phụ lục các bản sao Cum ran | 86 | 
| 1. Lịch sử khám phá các bản sao Cum ran | 86 | 
| 2. Thư viện Cum ran | 87 | 
| 3. Phái Étxeeni tại Cum ran | 91 | 
| Chương VII: Văn tự và bản sao Kinh thánh | 94 | 
| I. Văn tự Kinh thánh | 94 | 
| 1. Híp ri ngữ | 94 | 
| 2. Tiếng A ram | 95 | 
| 3. Hy ngữ | 96 | 
| II. Bản sao Kinh thánh chính văn | 97 | 
| 1. Bản sao Híp ri | 97 | 
| 2. Bản sao Tân ước | 99 | 
| III. Hiện tình văn bản chính văn hy ngữ | 105 | 
| 1. Bốn nhóm văn bản chính | 105 | 
| 2. Khuynh hướng mới phê bình văn bản | 109 | 
| IV. Các bản sao dịch văn Kinh thánh | 111 | 
| 1. Dịch bản Hy ngữ LXX | 111 | 
| 2. Các bản dịch bản Hy ngữ khác | 114 | 
| 3. Các bản dịch cổ bằng tiếng Cận Đông khác | 115 | 
| 4. Các bản dịch La ngữ cổ | 118 | 
| 5. Các bản dịch phổ thông | 120 | 
| 6. Bản dịch Việt ngữ | 125 | 
| Chương VIII: Những nghĩa trong Kinh thánh | 126 | 
| 1. Nghĩa thứ hai | 127 | 
| 2. Nghĩa đầy đủ và nghĩa tiên trưng | 129 | 
| 3. Điều kiện và tiêu chuẩn của các nghĩa thứ hai | 133 | 
| 4. Những nghĩa thứ hai và sự linh hứng | 135 | 
| 5. Ký chú về kết luận thần học và kích ứng | 136 | 
| Chương IX: Khoa phê bình Kinh thánh | 138 | 
| I. Phê bình bản văn | 139 | 
| 1. Phê bình ngôn từ | 140 | 
| 2. Phê bình ngoại | 141 | 
| 3. Phê bình nội | 142 | 
| Ghi chú | 143 | 
| II. Phê bình văn chương | 144 | 
| 1. Ngôn ngữ | 144 | 
| 2. Soạn thảo | 145 | 
| 3. Nguồn gốc của văn phẩm | 147 | 
| III. Phê bình lịch sử | 149 | 
| IV. Kinh thánh trong Giáo hội | 153 | 
| 1. Giáo hội và Kinh thánh | 153 | 
| 2. Chú giải chính thức về Kinh thánh | 155 | 
| 3. Các thông điệp về Kinh thánh | 156 | 
| 4. Ủy ban Kinh thánh | 160 | 
| 5. Hiến chế Dei Verbum | 160 | 
| V. Kết luận | 161 | 
 
                     
                 
                 
                     
                                 
                                 
                                 
                                 
                                 
                                 
                                 
                                 
                                 
                                 
                                 
                                 
                                 
                                 
                                 
                                 
                                 
                                 
                                