| Dẫn nhập Thánh Kinh | |
| Phụ đề: | Văn bản, Địa lý, Lịch sử, Khảo cổ, Thần học |
| Tác giả: | Lm. Bernard Phạm Hữu Quang, PSS |
| Ký hiệu tác giả: |
PH-Q |
| DDC: | 220.61 - Dẫn nhập Kinh Thánh |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Lời giới thiệu | 5 |
| Lời ngỏ | 8 |
| Ký hiệu các sách Thánh kinh | 12 |
| Các chữ viết tắt | 13 |
| PHẦN I: CÁC KHÍA CẠNH VĂN BẢN VÀ VĂN CHƯƠNG | 21 |
| Chương I: Các Sách Trong Bộ Thánh Kinh | 23 |
| I. Nội Dung | 23 |
| II. Thứ Tự | 26 |
| III. Thời Gian Biên Soạn | 29 |
| IV. Đệ Nhị Qui Điển/ Ngụy Thư/ Mạo Thư | 35 |
| Chương II: Ngôn Ngữ Và Văn Bản Của Thánh Kinh | 41 |
| I. Ngôn Ngữ Của Thánh Kinh: Do Thái, Aram, Hy Lạp | 41 |
| II. Các Bản Văn Gốc: Cựu Ước và Tân Ước | 50 |
| III. Dịch Và Lưu Truyền Văn Bản | 59 |
| Chương III: Thể Văn Của Thánh Kinh | 63 |
| I. Truyền Thống Truyền Khẩu | 66 |
| II. Một Số Dạng Thể Văn Viết | 77 |
| 1. Những Thể Văn Chính Trong Cựu Ước: Huyền Thoại, | |
| Phả Hệ, Saga-Chuyện Cổ Tích-Chuyện Hoang Đường, | |
| Lịch Sử, Tầm Nguyên Luận, Tiểu Thuyết Ngắn (Novella), | |
| Chuyện Ngụ Ngôn, Chuyện Hư Cấu, Lề Luật, Phụng Tự, | |
| Ngôn Sứ, Thi Phú | 77 |
| 2. Một Số Thể Văn Chính Của Tân Ước: Tin Mừng, Các Lời Nói, | |
| Trình Thuật, Những Trình Thuật về Thời Thơ Ấu, | |
| Những Trình Thuật Về Khổ Nạn, Những Trình Thuật về Phục Sinh, | |
| Phép lạ, Dụ Ngôn, Thư, Khải Huyền | 95 |
| Chương IV: Những Nguồn Văn Chương Ngoài Thánh Kinh | 160 |
| I. Ngụy Thư | 160 |
| 1. Ngụy Thư Của Cựu Ước | 161 |
| 2. Ngụy Thư Của Tân Ước | 194 |
| II. Những Cuộn Da Biển Chết | 209 |
| III. Các Văn Sĩ Do Thái Thời Tân Ước | 216 |
| 1. Philô Thành Alexandria | 216 |
| 2. Flavius Josephus | 218 |
| IV. Văn Chương Giáo Sĩ Do Thái | 221 |
| V. Các Giáo Phụ | 222 |
| PHẦN II: BỐI CẢNH ĐỊA LÝ - LỊCH SỬ - TÔN GIÁO CỦA THẾ GIỚI THÁNH KINH | 225 |
| Chương I: Các Dân Tộc/Các Đế Quốc | 227 |
| I. Ngoài Vùng Lưỡi Liềm Trù Phú (I) | 227 |
| Ai Cập: Địa Lý - Lịch Sử - Văn Hoá - Tôn Giáo - Tương Quan Với ítrael | 234 |
| II. Vùng Lưỡi Liềm Trù Phú | 240 |
| - Khết: Địa Lý - Lịch Sử - Văn Hoá - Tôn Giáo - Tương Quan Với Itrael | 246 |
| - Xyria: Địa Lý - Lịch Sử - Tương Quan Với Itrael | 254 |
| - Assyria: Địa Lý - Lịch Sử - Tương Quan Với Itrael | 262 |
| - Babylon: Địa Lý - Lịch Sử - Tương Quan Với Itrael: Văn Hoá - Tôn Giáo | 268 |
| III. Ngoài Vùng Lưỡi Liềm Trù Phú (II) | 281 |
| - Ba Tư: Địa Lý - Lịch Sử - Tôn Giáo - Tương Quan Với Itrael | 281 |
| - Hy Lạp: Lịch Sử - Alêxanđê và Giuđa | 286 |
| Chương II: Địa Lý Của Paléttinh | 292 |
| I. Đồng Bằng Ven Biển | 295 |
| II. Cao Nguyên Trung Phẩn | 299 |
| III. Thung Lũng | 322 |
| IV. Cao Nguyên Bên Kia Giođan | 327 |
| V. Các Tỉnh - Miền của Paléttinh Thời Tân Ước | 333 |
| PHẦN III: LỊCH SỬ DÂN CHÚA TRONG CỰU ƯỚC | 339 |
| Chương I: Từ Thời Các Tổ Phụ Đến Thời Các Thủ Lãnh | 344 |
| I. Các Tổ Phụ | 344 |
| 1. Tường Thuật Của Thánh Kinh (Sách Sáng Thế) | |
| Abraham - Ixaác - Giacóp - Giuse | 345 |
| 2. Khía Cạnh Lịch Sử - Khảo Cổ | 370 |
| II. Xuất Hành | 381 |
| 1. Tường Thuật Của Thánh Kinh (Sách Xuất Hành) | 381 |
| 2. Những Sự Kiện Lịch Sử | 390 |
| 3. Con Số Dân Tham Dự Biến Cố Xuất Hành | 396 |
| 4. Xuất Hành Và Hành Trình Sa Mạc | 398 |
| 5. Lịch Sử Tính Của Sách Xuất Hành | 402 |
| III. Chiếm Đất Hứa | 407 |
| 1. Những Khúc Mắc Trong Các Bản Tường Thuật Về Việc Chiếm Canaan | 408 |
| 2. Yếu Tố Văn Chương Của Sách Giôsuê | 409 |
| 3. Nhân Vật Giôsuê | 411 |
| 4. Tường Thuật Của Thánh Kinh (Sách Giôsuê) Về Việc Chiếm Đất | 415 |
| 5. Khoa Khảo Cổ | 449 |
| 6. Điểm Nhấn Thần Học: Thánh Chiến | 454 |
| IV. Thời Các Thủ Lãnh | 457 |
| 1. Các Thủ Lãnh là Ai? | 457 |
| 2. Tường Thuật Của Thánh Kinh (Sách Thủ Lãnh) | 460 |
| 3. Tôn Giáo Thời Các Thủ Lãnh | 474 |
| Chương II: Từ Thời Quân Chủ Đến Thời Lưu Đày | 477 |
| I. Thời Quân Chủ Thống Nhất | 477 |
| 1. Tường Thuật Của Thánh Kinh: | 479 |
| - Saun | 479 |
| - Đavít | 483 |
| - Salômôn | 501 |
| 2. Những Đặc Điểm Của Nền Quân Chủ Itrael | 519 |
| II. Từ Thời Phân Chia Nam-Bắc Đến Khi Giêrusalem Bị Sụp Đổ | 528 |
| 1. Năm Mươi Năm Đầu Kể Từ Khi Phân Chia Nam-Bắc | 534 |
| 2. Từ Khi Omri Làm Vua Đến Cuộc Thanh Trừng Của Giêhu tại Miền Bắc | 541 |
| 3. Từ Cuộc Đảo Chánh Của Giêhu Đến Giữa Thế Kỷ Thứ VIII | 554 |
| 4. Từ Giữa Thế Kỷ Thứ VIII Đến Khi Samaria Thất Thủ | 567 |
| 5. Miền Nam Từ Khi Samaria Thất Thủ Đến Khi Giêrusalem Bị Huỷ Diệt | 575 |
| III. Lưu Đày Babylon | 592 |
| 1. Những Biến Động Đưa Giêrusalem Đến Huỷ Diệt | 592 |
| 2. Tình Trạng Cuộc Sống Của Những Kẻ Bị Lưu Đày Tại Babylon | 596 |
| Chương III: Từ Thời Phục Hưng Đến Triều Đại Hátmônê | 602 |
| I. Sau Lưu Đày Babylon: Từ Thời Phục Hưng Đến Thời Hy Lạp | 602 |
| 1. Vua Ba Tư Cho Phép Dân Do Thái Trở về Giêrusalem | 602 |
| 2. Dân Đối Diện Với Những Khó Khăn Tại Giêrusalem | 605 |
| 3. Do Thái Giáo Sau Lưu Đày | 610 |
| 4. Nơkhemia Và Étra | 615 |
| II. Hy Lạp: Giuđa Dưới Quyền Thống Trị Của Nhà Xêlêucô | 647 |
| 1. Tình Hình Chính Trị | 647 |
| 2. Hy Lạp Hoá | 650 |
| III. Cuộc Nổi Dậy Của Nhà Macabê Và Triều Đại Hátmônê | 655 |
| 1. Những nguyên do | 655 |
| 2. Cuộc Nổi Dậy Của Nhà Macabê Và Triều Đại Hátmônê | 663 |
| PHẦN IV: BỐI CẢNH THỜI TÂN ƯỚC, ĐỨC GIÊSU VÀ SỰ HÌNH THÀNH CÁC TIN MỪNG | 677 |
| Chương I: Bối Cảnh Chính Trị - Tôn Giáo Thời Tân Ước | 679 |
| I. Đế Quốc Rôma | 680 |
| II. Triều Đại Hêrôđê | 689 |
| III. Do Thái Giáo Thời Tân Ước | 701 |
| IV. Những Cộng Đoàn Kitô Hữu Tiên Khởi | 761 |
| V. Những Cuộc Nổi Dậy Của Người Do Thái | 770 |
| Chương II: Một Thoáng Nhìn Về Cuộc Đời Chúa Giêsu | 777 |
| I. Những Nghiên Cứu về Đức Giêsu | 778 |
| II. Nguồn Tân Ước: “Đức Giêsu Của Tin Mừng”: Ba Giai Đoạn: | 785 |
| 1. Giêsu Nadarét | 786 |
| 2. Những Cộng Đoàn: Các Tông Đồ Và Các Môn Đệ Loan Báo Đức Giêsu: | 789 |
| - Rao Giảng | 791 |
| - Cử Hành Phụng Vụ | 794 |
| - Dạy Dỗ | 796 |
| 3. Các Văn Phẩm: | 799 |
| - Tin Mừng Theo Thánh Máccô | 802 |
| - Tin Mừng Theo Thánh Mátthêu | 814 |
| - Tin Mừng Theo Thánh Luca | 826 |
| - Tin Mừng Theo Thánh Gioan | 832 |
| Chương III: Những Nguồn Ngoài Thánh Kinh Nói Về Đức Giêsu. | 846 |
| I. Nguồn Văn Chương Do Thái Và Rôma | 846 |
| II. Khoa Khảo Cổ | 850 |
| Thay Lời Kết | 867 |
| Phụ Lục I: Bảng Niên Biểu Rút Ngắn Và Các Sự Kiện | 877 |
| Phụ Lục II: Bản Đổ | 885 |
| Thư Mục Chọn Lọc | 905 |