| Trò chơi dưới nước | |
| Tác giả: | Trần Phiêu, Duy Thọ |
| Ký hiệu tác giả: |
TR-P |
| DDC: | 268.6 - Phương pháp dạy Giáo lý |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Tập - số: | T7 |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Lời nói đầu | 5 |
| I. Mục đích, ý nghĩa trò chơi dưới nước | |
| II. Phương pháp hướng dẫn các trò chơi dưới nước | |
| III. Giới thiệu một số trò chơi tiêu biểu | |
| A. TRÒ CHƠI DÀNH CHO CÁ NHÂN | |
| Người đánh cá 1 | 11 |
| Cá trê mắc lưới | 12 |
| Trinh sát | 13 |
| Lấy vật | 13 |
| Ngồi dưới đáy | 14 |
| Cái phao bơi | 14 |
| Con mực | 15 |
| Nằm ngửa | 16 |
| Người đánh cá 2 | 16 |
| Con cá mắc lưới | 17 |
| Hãy xem | 18 |
| Những cái đu | 18 |
| Về đích nhanh nhất | 19 |
| Nhũng mũi tên | 19 |
| Thủy lôi | 20 |
| Kỷ lục | 21 |
| Giếng phun | 22 |
| Những mái chèo quạt nước | 23 |
| Nổi sóng | 24 |
| Ai mang nặng được lâu | 24 |
| Thi bơi ngửa ke bụng (không đạp chân) | 25 |
| Bơi một tay | 26 |
| Người thừa thứ hai | 27 |
| Ô! Ô! Hô! … | 28 |
| Ai lặn giỏi | 29 |
| Ai lặn đúng hướng | 29 |
| Tàu thủy chui qua hầm | 30 |
| Thi bơi có dụng cụ | 31 |
| Ai nhẩy qua vòng giỏi nhất | 32 |
| Ai đánh đầu vào bonhs nhiều nhất | 33 |
| Đừng làm ướt cờ (thi nhảy chúi) | 34 |
| Đôi bàn tay nhựa | 34 |
| Nhẩy qua dây | 35 |
| Ai nhìn rõ | 36 |
| Đánh mật mã | 36 |
| Nhẩy luồn lặn qua chân | 38 |
| Vào rổ | 39 |
| Chiếm chỗ | 40 |
| Thi bơi ngược | 40 |
| Cá nhảy thi | 41 |
| Cột buồm | 41 |
| Tầu ngầm | 42 |
| Lật ngửa | 43 |
| Bơi sấp ngửa | 43 |
| Dây xích | 44 |
| Con quay | 44 |
| Cối xay | 45 |
| Cái chảo | 46 |
| B. TRÒ CHƠI DÀNH CHO ĐỘI - NHÓM | |
| Đoàn tầu | 47 |
| Đi thuyền | 48 |
| Chúng em là những vận động viên bơi lội | 48 |
| Ai nhẩy cao nhất | 49 |
| Biển động | 50 |
| Lưới đánh cá | 51 |
| Cá chép và cá măng | 52 |
| Lặn tiếp sức | 52 |
| Những chiếc phao bơi | 53 |
| Hãy nghe hiệu lệnh | 54 |
| Hãy chú ý | 54 |
| Máy bơm | 56 |
| Cuộc chiến đấu của các ky sĩ | 56 |
| Nhóm nào phản xạ nhanh? | 57 |
| Không cho đối phương vượt | 58 |
| Người, súng và hổ | 59 |
| Tiếp sức phối hợp ba môn | 60 |
| Đuổi bắt | 61 |
| Áp tải | 62 |
| Đội nào nhanh | 63 |
| Tiếp sức nín thở | 63 |
| Bơi tiếp sức nín thở | 64 |
| Thủy chiến | 65 |
| Tuần tra | 66 |
| Ếch tìm hang | 67 |
| Hai họ ếch nhái bơi thi | 69 |
| Không để đứt dây | 70 |
| Bắt đi săn trôm | 71 |
| Ai gỡ thoát nhanh | 71 |
| Ai cao | 72 |
| Người nào khỏe nhất | 73 |
| Kéo dây trên ngựa | 74 |
| Kéo co dưới nước | 74 |
| Tấn công | 76 |
| Cá chép, cá mè | 77 |
| Rủi ro | 78 |
| Những người đi săn và những con vịt | 79 |
| Vịt lặn | 79 |
| Chuyển bóng | 81 |
| Bơi ngửa đập nhanh | 82 |
| Chạm bóng | 82 |
| Những cây chuối din chuyển | 83 |
| Kéo cờ chiến thắng | 84 |
| Giành nhiều bóng | 85 |
| Ai tóm bóng trước | 85 |
| Đọ sức | 86 |
| Không lui một tấc | 87 |
| Tiếp sức kéo vật cản | 87 |
| Quét sạch giặc biển | 88 |
| Đánh bóng nước bằng đầu | 89 |
| Thi tiếp sức đạp chân ếch | 90 |
| Chuyển tài liệu an toàn | 92 |
| Đội nào qua sông trước | 93 |
| Chuyển thương bình qua sông | 94 |
| Tổ tải thương nào giỏi nhất | 95 |
| Thu chiến lợi phẩm | 96 |
| Ai lặng được sâu | 97 |
| Ai lặn xa | 98 |
| Ai tìm thấy trước | 99 |
| Hầm bóng | 100 |
| Không để bóng rơi xuống nước | 101 |
| Tiếp sức dẫn bóng | 101 |
| Bắn tỉa | 102 |
| Ném trúng đích | 103 |
| Ai ném bóng xa | 103 |
| Chơi bóng nước với cầu môn nhỏ | 104 |
| Đôi nhảy cầu đẹp | 105 |
| Cướp cờ | 106 |
| Bóng chuyền sáu dưới nước | 109 |