| Tự học. Một nhu cầu thời đại | |
| Tác giả: | Nguyễn Hiến Lê |
| Ký hiệu tác giả: |
NG-L |
| DDC: | 371.3 - Phương pháp giảng dạy và học tập |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 6 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Tựa | 5 |
| CHƯƠNG I. TẠI SAO PHẢI TỰ HỌC | 13 |
| 1. Thế nào là tự học? | 14 |
| 2. Tự học là một nhu cầu tự nhiên của loài người | 14 |
| 3. Tự học là sự cần thiết | 15 |
| a) Bổ khuyết nền giáo dục ở trường | 15 |
| b) Có tự học mới làm tròn nhiệm vụ được | 17 |
| c) Cần biết dùng thì giờ rảnh | 18 |
| d) Tự học là một nhu cầu của thời đại. Vừa làm vừa học-còn sống còn học | 19 |
| 4. Tự học là một cái thú | 28 |
| a) Tự học là một cách du lịch | 28 |
| b) Ta có quyền tự lựa giáo sư | 30 |
| c) Các giáo sư đó an ủi ta | 31 |
| d) Thú vui rất thanh nhã của sự tự học | 33 |
| 5. Cái lợi thiết thực của sự tự học | 35 |
| CHƯƠNG II. AI TỰ HỌC ĐƯỢC | 39 |
| 1. Già cũng tự học được | 39 |
| 2. Ai cũng có thì giờ để tự học | 40 |
| 3. Chỉ mới biết đọc biết viết cũng tự học được | 45 |
| CHƯƠNG III. CHÚNG TA HÃY SẴN SÀNG ĐỂ TỰ HỌC | 49 |
| 1. Phải dự bị trước | 49 |
| 2. Lòng tự tin | 50 |
| 3. Nghị lực | 52 |
| 4. Lập chương trình | 54 |
| a) Lợi của sự tự học | 54 |
| b) Hại của sự tự học | 54 |
| c) Định mục đích và lập chương trình | 56 |
| CHƯƠNG IV. NHỮNG CÁCH TỰ HỌC | 61 |
| 1. Những cách tự học | 62 |
| 2. Lớp giảng | 63 |
| 3. Lớp hàm thụ | 64 |
| 4. Nghe diễn thuyết | 65 |
| 5. Nhận xét | 67 |
| 6. Du lịch | 70 |
| 7. Đọc sách | 77 |
| a) Tự học trước hết là đọc sách | 77 |
| b) Thư viện | 79 |
| CHƯƠNG V. ĐỌC SÁCH CÁCH NÀO? | 85 |
| 1. Đọc sách là một nghệ thuật | 86 |
| 2. Lựa sách | 87 |
| 3. Nên đọc nhiều hay ít sách | 89 |
| 4. Nên đọc nhanh hay chậm? | 90 |
| 5. Nên nằm khi đọc sách không? | 92 |
| 6. Đọc sách với cây viết trong tay | 94 |
| 7. Vài qui tắc nên theo | 96 |
| 8. Đọc lại | 99 |
| CHƯƠNG VI: ĐỌC SÁCH CÁCH NÀO (TIẾP) ĐỌC VĂN KHẢO CỨU | 103 |
| 1. Bốn qui tắc của Descartes | 104 |
| 2. Giả thuyết và thành kiến | 109 |
| 3. Lý luận bằng cách loại suy | 111 |
| 4. Tật "sờ voi" | 113 |
| 5. Chính danh là việc cần thiết | 114 |
| CHƯƠNG VII: ĐỌC SÁCH CÁCH NÀO? (TIẾP) ĐỌC CÁC LOẠI VĂN KHÁC | 117 |
| 1. Thú đọc tiểu thuyết | 118 |
| 2. Ích lợi của tiểu thuyết | 120 |
| 3. Cách đọc tiểu thuyết | 121 |
| a) Tiểu thuyết này thuộc về loại nào? | 122 |
| b) Tiểu thuyết chứa sự thực tới một trình độ nào? | 123 |
| c) Phép bố cục trong tiểu thuyết | 125 |
| d) Những tiểu thuyết có hại | 127 |
| 4. Thơ an ủi ta và nâng cao lý tưởng của ta | 128 |
| 5. Thơ là gì? | 129 |
| 6, Thơ buông và thơ tự do | 131 |
| a) Thơ buông | 131 |
| b) Thơ tự do | 133 |
| 7. Cách đọc thơ | 135 |
| a) Đọc thơ hay ngâm thơ | 135 |
| b) Xét một bài thơ: Tình và cảnh trong thơ | 140 |
| c) Thơ phải hàm súc | 144 |
| d) Đọc thơ bằng tim chứ đừng đọc bằng óc | 146 |
| 8. Đọc báo | 147 |
| CHƯƠNG VIII. HỌC MỘT NGOẠI NGỮ | 149 |
| 1. Học sáu tháng đã thông một ngoại ngữ chưa? | 149 |
| 2. Phải chia đường dài ra từng chặng | 151 |
| 3. Cách một ngoại ngữ tùy mục đích của ta | 153 |
| 4. Nghe đĩa dạy ngoại ngữ | 153 |
| 5. Vài lời khuyên | 154 |
| 6. Học hán tự | 156 |
| a) Sách việt dạy chữ hán | 156 |
| b) Cách học: hai giai đoạn đàu | 159 |
| c) Giai đoạn thứ ba | 160 |
| d) Giai đoạn cuối cùng | 162 |
| e) Dùng từ điển Trung Hoa | 164 |
| g) Dùng thẻ để học chữ Hán | 168 |
| CHƯƠNG IX: ĐỌC NHỮNG SÁCH NÀO? SÁCH TỔNG QUÁ VÀ SÁCH ĐỂ TU THÂN | 171 |
| 1. Chủ ý chung tôi trong chương này và chương sau | 171 |
| 2. sách tổng quát | 174 |
| a) Thư tịch ký lục | 174 |
| b) Tự điển. Bách khoa tự điển | 177 |
| 3. Sách để tu thân | 180 |
| CHƯƠNG X: ĐỌC NHỮNG SÁCH NÀO (TIẾP) SÁCH ĐỂ MỞ MANG TRÍ TUỆ | 185 |
| 1. Sử ký và văn minh, ngũ học | 186 |
| a) Sử ký và văn minh | 186 |
| b) Ngữ học | 191 |
| 2. Mỹ thuật | 192 |
| 3. Văn học | 192 |
| a) Sách Việt | 192 |
| b) Sách Pháp | 196 |
| 4. Khoa học luân lý (Science morales) | 199 |
| a) Tôn giáo | 199 |
| b) Triết lý | 199 |
| c) Giáo dục | 203 |
| d) Triết lý xã hội - xã hội học | 204 |
| e) Luật và kinh tế | 207 |
| 5. Khoa học tự nhiên và đích xác (Science naturelles et exactes) | 210 |
| a) Sinh vật học | 212 |
| b) Y học | 213 |
| c) Toán và thiên văn | 213 |
| d) Vật lý hóa | 213 |
| e) Địa chất học và địa lý | 214 |
| CHƯƠNG XI: CÁCH DÙNG THẺ | 215 |
| 1. Ích lợi của thẻ. Hình thức của thẻ | 215 |
| 2. Các thứ thẻ | 218 |
| a) Thẻ thư tịch | 219 |
| b) Thẻ tài liệu | 221 |
| 3. Những quy tắc nên nhớ khi viết lên thẻ tài liệu | 222 |
| a) Thẻ thư tịch | 225 |
| b) Thẻ tài liệu | 227 |
| CHƯƠNG XII: VIẾT SÁCH VÀ DỊCH SÁCH CŨNG LÀ MỘT CÁCH TỰ HỌC | 229 |
| 1. Viết sách | 230 |
| a) Viết sách là một cách tự học | 230 |
| b) Vạch giới hạn các vấn đề và lập bố cục tạm | 231 |
| c) Tìm ý | 232 |
| d) Tra cứu, kiếm tài liệu ở đâu? | 234 |
| e) Lựa tài liệu và ý | 236 |
| g) Dùng thẻ để viết | 237 |
| 2. Tập viết văn. Dịch sách | 238 |
| CHƯƠNG XIII: LÚC LÀM VIỆC - NƠI LÀM VIỆC - TỦ SÁCH - THÚ CHƠI SÁCH | 241 |
| 1. Nên làm việc lúc nào? | 241 |
| 2. Chỗ làm việc | 242 |
| 3. Tủ sách | 243 |
| 4. Giữ gìn sách | 246 |
| 5. Cho mượn sách và mượn sách | 247 |
| 6. Thú chơi sách | 248 |
| CHƯƠNG XIV: KHUYẾN KHÍCH SỰ TỰ HỌC | 251 |
| Phụ lục I: Cách đọc chữ Hán | 255 |
| Phụ lục II: Danh ngôn về việc học | 263 |
| Mục lục | 273 |