Lịch sử triết học Tây phương - Đại học Columbia | |
Nguyên tác: | Columbia History of Western Philosophy |
Tác giả: | Nhiều tác giả |
Ký hiệu tác giả: |
NHI |
Dịch giả: | Nguyễn Trọng Đa |
DDC: | 109.022 - Hợp tuyển lịch sử triết học Tây phương |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Chương I: Nguồn gốc tư duy triết tây | 35 |
Dẫn nhập - Richard H. Popkin | 35 |
Các triết gia thời trước Socrate - Thomas M. Robinson | 43 |
Các triết gia biện giả - Thomas M. Robinson | 67 |
Socrate và phái Socrate - David K. Ctconnor | 72 |
Platon - Gerald A. Press | 88 |
Aristote - Richard Bodéus | 122 |
Tóm lược về các tác phẩm của Aristote - Gerald A. Press | 154 |
Triết học Hy lạp cổ đại - A. A. Long | 158 |
Thuyết Platon trung đại - Harold Tarrant | 186 |
Ngộ đạo thuyết - Harold Tarrant | 200 |
Các sử dụng triết học ban đầu của Do Thái và Kitô giáo - Steve Mason | 219 |
Truyền thống Hy Lạp trong triết học Kitô giáo ban sơ - John Peter Kenney | 232 |
Truyền thống Latinh trong triết học Kitô giáo ban sơ - James J. O’Donnell | 249 |
Chương II: Triết học hồi giáo và Do Thái thời trung cổ | 269 |
Dẫn nhập - Richard H. Popkin | 270 |
Sa’Adyagaon | 277 |
Thuyết tân-Platon của Do Thái và của hồi giáo ban sơ | 284 |
Abunasr Muhammed Al-Farabi | 292 |
Avicenna | 299 |
Al-Ghazali | 309 |
Khoa thần nghiệm triết học trong tư duy hồi giáo | 321 |
Dẫn nhập | 325 |
Solomon Ibn Gabirol | 326 |
Judah Halevi | 332 |
Moses Maimonides | 353 |
Học thuyết Averroes Do Thái giáo | 367 |
Gersonides | 374 |
Hasdai Crescas, Joseph Albo, và Isaac Abrabanel | 381 |
Moses De Leon và sách Zohar | 391 |
Isaac Luria và Kabbalah theo Luria | 396 |
Abraham Cohen Herrera | 400 |
Kết luận | 403 |
Chương III: Triết học Kitô giáo Trung cổ | 405 |
Thời ban đầu | 405 |
Việc dịch thuật và chuyển giao triết học Hy lạp | 424 |
Thánh Bonaventure | 449 |
Thánh tôma Aquinô | 160 |
Học thuyết Averroes Latinh | 471 |
Scotus và học thuyết Scotus | 478 |
Học thuyết kinh viện cuối thời | 490 |
Thuyết duy thực chống lạii thuyết Duy Danh | 498 |
Chương IV: Thời phục hưng | 511 |
Giữa Ockham và Descartes | 512 |
Các học thuyết Aristote | 514 |
Thuyết nhân bản | 535 |
Học thuyết Platon | 555 |
Hoài nghi và đổi mới | 575 |
Chương V: Triết học thế kỷ XVII | 601 |
Cuộc khủng hoảng chủ nghĩa hoài nghi | 602 |
René Descartes | 615 |
Chủ nghĩa duy lý | 616 |
Triết học thế kỷ XVII sau Descartes | 631 |
Thomas Hobbes | 632 |
Blaise Pascal | 641 |
Triết học của Hội Hoàng Gia Anh | 652 |
Các bí truyền Kabbala (the Kabbala Denudata) | 661 |
Các triết gia Platon của Cambridge | 666 |
Baruch De Spinoza | 678 |
John Locke | 694 |
Nicolas Malebranche | 707 |
Gottfried Wilhelm Leibniz | 718 |
Pierre Bayle và Bishop Huet, các bậc thầy thuyết hoài nghi | 732 |
Châu Âu và các nền văn hóa ngoài Châu Âu | 746 |
Trung Hoa và triết học Phương tây ở thời đại lý luận | 747 |
Chương VI: Triết học thế kỷ XVIII | 763 |
Dẫn nhập | 764 |
Isaac Newton | 765 |
Cuộc tranh luận Newton-Leibniz | 779 |
Hữu thần thuyết | 789 |
George Berkeley | 804 |
Thuyết phi vật thể trong các thuộc địa Mỹ: Samuel Johnson và Jonathan Edwards | 815 |
David Hume | 819 |
Thời đại khai sáng ở Pháp | 833 |
Christian Thomasius và Christian Wolff | 849 |
Moses Mendelssohn | 856 |
Thomas Reid | 863 |
Chủ nghĩa hoài nghi trước Kant | 874 |
Hàn lâm viện Berlin | 880 |
Immanuel Kant | 888 |
Vico, Hamann và Herder | 900 |
Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc thế kỷ XVIII | 911 |
Chương VII: Triết học thế kỷ XIX | 925 |
Dẫn nhập | 926 |
Các đáp trả hoài nghi, tôn giáo và văn chương sớm cho triết học Kant | 928 |
Sự triển nở của chủ thuyết duy tâm | 940 |
Sự thoát khỏi chủ thuyết duy tâm | 970 |
Vấn đề các giá trị vào cuối thế kỷ XIX | 996 |
Triết học Pháp | 1016 |
Triết học anh thế kỷ XIX | 1029 |
Triết học Mỹ thế kỷ XIX | 1049 |
Sự bắt đầu của chủ nghĩa thực dụng: Peirce, Wright, James, Royce | 1057 |
John Dewey | 1071 |
Chương VIII: Triết học phân tích thế kỷ XX | 1077 |
Dẫn nhập | 1078 |
Luận lý học biểu tượng | 1081 |
Luận đề hậu cần (logistic) | 1087 |
Thuyết sự miêu tả | 1093 |
Chủ nghĩa thực chứng luận lý học | 1106 |
Ludwig Wittgenstein | 1121 |
Gilbert Ryle và J. L. Austin | 1144 |
Karl Popper và W. V. O. Quine | 1152 |
Các người theo thuyết qui chiếu trực tiếp | 1161 |
Donald Davidson và John Searle | 1166 |
Các đường hường mới | 1170 |
Chương IX: Triết học lục địa (Châu Âu) thế kỷ XX | 1189 |
Các thập niên đầu: thuyết duy thực nghiệm, Thuyết Kant mới, Dilthey | 1190 |
Husserl và hiện tượng luận | 1204 |
Martin Heidegger | 1216 |
Triết học khoa học ở Châu Âu | 1233 |
Thuyết hiện sinh và hơn thế nữa | 1246 |
Thông diễn học: Gadamer và Ricoeur | 1258 |
Các triết gia hữu thần lục địa | 1270 |
Triết học Châu Âu: thuyết Tân-Marxít | 1286 |
Triết học nữ quyền Pháp | 1302 |
Thuyết hậu cấu trúc: Derrida và Foucault | 1314 |
Triết học lục địa (Châu Âu) ở bước ngoặt thế kỷ XXI | 1327 |
Lời bạt | 1341 |
Lời bạt về lịch sử triết học | 1343 |
Lịch sử triết học và tái cấu trúc triết học | 1344 |
Phụ nữ trong lịch sử triết học | 1357 |
Triết học và lịch sử triết học | 1369 |