Lịch sử triết học Tây phương - Đại học Columbia
Nguyên tác: Columbia History of Western Philosophy
Tác giả: Nhiều tác giả
Ký hiệu tác giả: NHI
Dịch giả: Nguyễn Trọng Đa
DDC: 109.022 - Hợp tuyển lịch sử triết học Tây phương
Ngôn ngữ: Việt
Số cuốn: 2

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 617BC0013540
Nhà xuất bản: Tôn Giáo
Năm xuất bản: 2020
Khổ sách: 24
Số trang: 1392
Kho sách: Kho A (Ban Triết)
Tình trạng: Đang mượn
Mã số: 617BC0013541
Nhà xuất bản: Tôn Giáo
Năm xuất bản: 2020
Khổ sách: 24
Số trang: 1392
Kho sách: Kho A (Ban Triết)
Tình trạng: Hiện có
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Chương I: Nguồn gốc tư duy triết tây  35
Dẫn nhập - Richard H. Popkin  35
Các triết gia thời trước Socrate - Thomas M. Robinson  43
Các triết gia biện giả - Thomas M. Robinson  67
Socrate và phái Socrate - David K. Ctconnor  72
Platon - Gerald A. Press  88
Aristote - Richard Bodéus  122
Tóm lược về các tác phẩm của Aristote - Gerald A. Press 154
Triết học Hy lạp cổ đại - A. A. Long 158
Thuyết Platon trung đại - Harold Tarrant 186
Ngộ đạo thuyết - Harold Tarrant 200
Các sử dụng triết học ban đầu của Do Thái và Kitô giáo - Steve Mason 219
Truyền thống Hy Lạp trong triết học Kitô giáo ban sơ - John Peter Kenney  232
Truyền thống Latinh trong triết học Kitô giáo ban sơ - James J. O’Donnell 249
Chương II: Triết học hồi giáo và Do Thái thời trung cổ 269
Dẫn nhập - Richard H. Popkin 270
Sa’Adyagaon 277
Thuyết tân-Platon của Do Thái và của hồi giáo ban sơ 284
Abunasr Muhammed Al-Farabi  292
Avicenna 299
Al-Ghazali  309
Khoa thần nghiệm triết học trong tư duy hồi giáo  321
Dẫn nhập  325
Solomon Ibn Gabirol  326
Judah Halevi  332
Moses Maimonides  353
Học thuyết Averroes Do Thái giáo 367
Gersonides 374
Hasdai Crescas, Joseph Albo, và Isaac Abrabanel 381
Moses De Leon và sách Zohar 391
Isaac Luria và Kabbalah theo Luria  396
Abraham Cohen Herrera 400
Kết luận  403
Chương III: Triết học Kitô giáo Trung cổ 405
Thời ban đầu 405
Việc dịch thuật và chuyển giao triết học Hy lạp 424
Thánh Bonaventure 449
Thánh tôma Aquinô  160
Học thuyết Averroes Latinh 471
Scotus và học thuyết Scotus  478
Học thuyết kinh viện cuối thời   490
Thuyết duy thực chống lạii thuyết Duy Danh  498
Chương IV: Thời phục hưng 511
Giữa Ockham và Descartes  512
Các học thuyết Aristote 514
Thuyết nhân bản 535
Học thuyết Platon  555
Hoài nghi và đổi mới 575
Chương V: Triết học thế kỷ XVII 601
Cuộc khủng hoảng chủ nghĩa hoài nghi  602
René Descartes 615
Chủ nghĩa duy lý 616
Triết học thế kỷ XVII sau Descartes  631
Thomas Hobbes  632
Blaise Pascal  641
Triết học của Hội Hoàng Gia Anh 652
Các bí truyền Kabbala (the Kabbala Denudata)  661
Các triết gia Platon của Cambridge  666
Baruch De Spinoza  678
John Locke  694
Nicolas Malebranche  707
Gottfried Wilhelm Leibniz  718
Pierre Bayle và Bishop Huet, các bậc thầy thuyết hoài nghi  732
Châu Âu và các nền văn hóa ngoài Châu Âu  746
Trung Hoa và triết học Phương tây ở thời đại lý luận  747
Chương VI: Triết học thế kỷ XVIII 763
Dẫn nhập  764
Isaac Newton  765
Cuộc tranh luận Newton-Leibniz  779
Hữu thần thuyết  789
George Berkeley  804
Thuyết phi vật thể trong các thuộc địa Mỹ: Samuel Johnson và Jonathan Edwards  815
David Hume  819
Thời đại khai sáng ở Pháp  833
Christian Thomasius và Christian Wolff 849
Moses Mendelssohn  856
Thomas Reid  863
Chủ nghĩa hoài nghi trước Kant  874
Hàn lâm viện Berlin  880
Immanuel Kant  888
Vico, Hamann và Herder  900
Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc thế kỷ XVIII  911
Chương VII: Triết học thế kỷ XIX   925
Dẫn nhập 926
Các đáp trả hoài nghi, tôn giáo và văn chương sớm cho triết học Kant  928
Sự triển nở của chủ thuyết duy tâm  940
Sự thoát khỏi chủ thuyết duy tâm  970
Vấn đề các giá trị vào cuối thế kỷ XIX   996
Triết học Pháp  1016
Triết học anh thế kỷ XIX 1029
Triết học Mỹ thế kỷ XIX  1049
Sự bắt đầu của chủ nghĩa thực dụng: Peirce, Wright, James, Royce 1057
John Dewey  1071
Chương VIII: Triết học phân tích thế kỷ XX 1077
Dẫn nhập  1078
Luận lý học biểu tượng  1081
Luận đề hậu cần (logistic)  1087
Thuyết sự miêu tả  1093
Chủ nghĩa thực chứng luận lý học  1106
Ludwig Wittgenstein  1121
Gilbert Ryle và J. L. Austin 1144
Karl Popper và W. V. O. Quine 1152
Các người theo thuyết qui chiếu trực tiếp  1161
Donald Davidson và John Searle  1166
Các đường hường mới  1170
Chương IX: Triết học lục địa (Châu Âu) thế kỷ XX 1189
Các thập niên đầu: thuyết duy thực nghiệm, Thuyết Kant mới, Dilthey  1190
Husserl và hiện tượng luận  1204
Martin Heidegger 1216
Triết học khoa học ở Châu Âu  1233
Thuyết hiện sinh và hơn thế nữa  1246
Thông diễn học: Gadamer và Ricoeur  1258
Các triết gia hữu thần lục địa  1270
Triết học Châu Âu: thuyết Tân-Marxít  1286
Triết học nữ quyền Pháp  1302
Thuyết hậu cấu trúc: Derrida và Foucault  1314
Triết học lục địa (Châu Âu) ở bước ngoặt thế kỷ XXI  1327
Lời bạt  1341
Lời bạt về lịch sử triết học 1343
Lịch sử triết học và tái cấu trúc triết học  1344
Phụ nữ trong lịch sử triết học  1357
Triết học và lịch sử triết học  1369