Học tiếng La tinh. Phần lý thuyết
Phụ đề: Cú pháp
Tác giả: Vô danh
Ký hiệu tác giả: VO-D
DDC: 475 - Văn phạm tiếng Latin cổ điển
Ngôn ngữ: Việt
Tập - số: T2
Số cuốn: 4

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 617BC0008930
Nhà xuất bản: Lưu hành nội bộ
Năm xuất bản: 1996
Khổ sách: 21
Số trang: 239
Kho sách: Ban Triết
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 617BC0008931
Nhà xuất bản: Lưu hành nội bộ
Năm xuất bản: 1996
Khổ sách: 21
Số trang: 239
Kho sách: Ban Thần
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 617BC0008932
Nhà xuất bản: Lưu hành nội bộ
Năm xuất bản: 1996
Khổ sách: 21
Số trang: 239
Kho sách: Ban Thần
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 617BC0009128
Nhà xuất bản: Lưu hành nội bộ
Năm xuất bản: 1996
Khổ sách: 21
Số trang: 239
Kho sách: Ban Thần
Tình trạng: Đang mượn
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Lời nói đầu  9
Những từ viết tắt  10
CÚ PHÁP  
PHẦN MỘT: CÚ PHÁP VỀ TƯƠNG HỢP  
I. Sự tương hợp của tính từ  12
II. Sự tương hợp của danh từ  16
III. Sự tương hợp của động từ  17
IV. Sự tương hợp của từ liên hệ  18
V. Sự tương hợp theo nghĩa  19
PHẦN HAI: CÚ PHÁP VỀ TÚC TỪ  
CHƯƠNG I: TÚC TỪ CỦA DANH TỪ  21
I. Túc từ ở cách 4 22
II. Túc từ ở cách 4 hay cách 6  25
III. Túc từ được thay thế bằng tính từ  26
CHƯƠNG II: TÍNH TỪ VỚI CÁC TÚC TỪ  28
I. Sử dụng tính từ thay danh từ hay phó từ  28
II. Túc từ của tính từ 30
a. Túc từ ở cách 4  30
b. Túc từ ở cách 4 hay cách 5  31
c. Túc từ ở cách 5  32
d. Túc từ ở cách 6  33
e. Lối vô định sau tính từ  34
III. Cấp so sánh và cấp so sánh bậc nhất  
a. Túc từ của cấp so sánh  36
b. Cấp so sánh chỉ sự chênh lệch, sự giống nhau và sự khác biệt  40
c. Cấp so sánh thay cấp so sánh bậc nhất  41
d. Cấp so sánh bậc nhất  42
e. Cách 6 chỉ sự khác biệt  44
CHƯƠNG III: ĐẠI TỪ VỚI CÁC TÚC TỪ 45
I. Sự tĩnh lược các đại từ  45
II. Từ phản thân  46
III. Đại từ liên hệ  50
IV. Cách dịch từ người ta (on)  54
V. Các đại từ phiếm chỉ Quisquam, Quis và Alius 56
VI. Túc từ của đại từ  58
CHƯƠNG IV: TÚC TỪ CỦA ĐỘNG TỪ  61
I. Túc từ ở cách 3  62
II. Túc từ ở cách 4  69
III. Túc từ ở cách 5  72
IV. Túc từ ở cách 6  78
CHƯƠNG V: TÚC TỪ TRƯỜNG HỢP CHỈ NƠI CHỐN VÀTHỜI GiỜ 89
I. Danh từ chỉ nơi chốn  89
II. Danh từ chỉ thời giờ  99
PHẦN BA : CÚ PHÁP VỀ MỆNH ĐỀ ĐƠN  
CHƯƠNG DUY NHẤT: CÁCH SỬ DỤNG CÁC THỂ, THÌ VÀ LỐI  105
I. Cách sử dụng các thể  105
II. Cách sử dụng các thì  109
III. Cách sử dụng các lối chỉ ngôi  111
1. Mệnh lệnh và cấm đoán  112
2. Lời chúc hay luyến tiếc  115
3. Giả thiết  116
IV. Cách sử dụng các lối không ngôi  121
1. Lối vô định  121
2. Động tính từ  123
3. Động danh từ chủ động và động danh từ bị động  132
4. Lối mục đích  140
PHẦN BỐN : CÚ PHÁP VỀ CÁC MỆNH ĐỂ PHỤ  
Mở đầu : Sự tương hợp các thì 142
CHƯƠNG I: CÁC MỆNH ĐỀ BỔ NGỮ  146
I. Mệnh dề nghi vấn gián tiếp  146
II. Mệnh đề bổ ngữ ở lối vô định   
a. Các thành phần  149
b. Cách sử dụng  153
III. Mệnh đề bổ ngữ ở lối giả định   
1. Mệnh đề bổ ngữ với UT  159
2. Mệnh đề bổ ngữ không có UT  162
3. Mệnh đề bổ ngữ với NE, QUOMINUS hay QUIN  163
IV. Mệnh đề bổ ngữ với QUOD  165
V. Nhận xét quan trọng  165
CHƯƠNG II: CÁC MỆNH ĐỀ KHÁC HƠN BỔ NGỮ 167
I. Những mệnh đề trường hợp  
1. Nguyên nhân  169
2. Mục đích 171
3. Hậu quả 172
4. Nhượng bộ  177
5. Điều kiện  178
6. Thời gian  186
II. Mệnh đề liên hệ  195
a. Luôn luôn ở lối trình bày 195
b. Ở lôi trình bày hay lốì giả định  196
c. Luôn luôn ở lối giả định  197
III. Mệnh đề so sánh  199
Bảng từ chuyên môn Pháp - Việt  203
Bảng tra (theo A,B,C, ...)  206
Danh sách các bảng  229
Bảng kê các quy tắc  230