Học tiếng La tinh. Phần lý thuyết | |
Phụ đề: | Cú pháp |
Tác giả: | Vô danh |
Ký hiệu tác giả: |
VO-D |
DDC: | 475 - Văn phạm tiếng Latin cổ điển |
Ngôn ngữ: | Việt |
Tập - số: | T2 |
Số cuốn: | 4 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Lời nói đầu | 9 |
Những từ viết tắt | 10 |
CÚ PHÁP | |
PHẦN MỘT: CÚ PHÁP VỀ TƯƠNG HỢP | |
I. Sự tương hợp của tính từ | 12 |
II. Sự tương hợp của danh từ | 16 |
III. Sự tương hợp của động từ | 17 |
IV. Sự tương hợp của từ liên hệ | 18 |
V. Sự tương hợp theo nghĩa | 19 |
PHẦN HAI: CÚ PHÁP VỀ TÚC TỪ | |
CHƯƠNG I: TÚC TỪ CỦA DANH TỪ | 21 |
I. Túc từ ở cách 4 | 22 |
II. Túc từ ở cách 4 hay cách 6 | 25 |
III. Túc từ được thay thế bằng tính từ | 26 |
CHƯƠNG II: TÍNH TỪ VỚI CÁC TÚC TỪ | 28 |
I. Sử dụng tính từ thay danh từ hay phó từ | 28 |
II. Túc từ của tính từ | 30 |
a. Túc từ ở cách 4 | 30 |
b. Túc từ ở cách 4 hay cách 5 | 31 |
c. Túc từ ở cách 5 | 32 |
d. Túc từ ở cách 6 | 33 |
e. Lối vô định sau tính từ | 34 |
III. Cấp so sánh và cấp so sánh bậc nhất | |
a. Túc từ của cấp so sánh | 36 |
b. Cấp so sánh chỉ sự chênh lệch, sự giống nhau và sự khác biệt | 40 |
c. Cấp so sánh thay cấp so sánh bậc nhất | 41 |
d. Cấp so sánh bậc nhất | 42 |
e. Cách 6 chỉ sự khác biệt | 44 |
CHƯƠNG III: ĐẠI TỪ VỚI CÁC TÚC TỪ | 45 |
I. Sự tĩnh lược các đại từ | 45 |
II. Từ phản thân | 46 |
III. Đại từ liên hệ | 50 |
IV. Cách dịch từ người ta (on) | 54 |
V. Các đại từ phiếm chỉ Quisquam, Quis và Alius | 56 |
VI. Túc từ của đại từ | 58 |
CHƯƠNG IV: TÚC TỪ CỦA ĐỘNG TỪ | 61 |
I. Túc từ ở cách 3 | 62 |
II. Túc từ ở cách 4 | 69 |
III. Túc từ ở cách 5 | 72 |
IV. Túc từ ở cách 6 | 78 |
CHƯƠNG V: TÚC TỪ TRƯỜNG HỢP CHỈ NƠI CHỐN VÀTHỜI GiỜ | 89 |
I. Danh từ chỉ nơi chốn | 89 |
II. Danh từ chỉ thời giờ | 99 |
PHẦN BA : CÚ PHÁP VỀ MỆNH ĐỀ ĐƠN | |
CHƯƠNG DUY NHẤT: CÁCH SỬ DỤNG CÁC THỂ, THÌ VÀ LỐI | 105 |
I. Cách sử dụng các thể | 105 |
II. Cách sử dụng các thì | 109 |
III. Cách sử dụng các lối chỉ ngôi | 111 |
1. Mệnh lệnh và cấm đoán | 112 |
2. Lời chúc hay luyến tiếc | 115 |
3. Giả thiết | 116 |
IV. Cách sử dụng các lối không ngôi | 121 |
1. Lối vô định | 121 |
2. Động tính từ | 123 |
3. Động danh từ chủ động và động danh từ bị động | 132 |
4. Lối mục đích | 140 |
PHẦN BỐN : CÚ PHÁP VỀ CÁC MỆNH ĐỂ PHỤ | |
Mở đầu : Sự tương hợp các thì | 142 |
CHƯƠNG I: CÁC MỆNH ĐỀ BỔ NGỮ | 146 |
I. Mệnh dề nghi vấn gián tiếp | 146 |
II. Mệnh đề bổ ngữ ở lối vô định | |
a. Các thành phần | 149 |
b. Cách sử dụng | 153 |
III. Mệnh đề bổ ngữ ở lối giả định | |
1. Mệnh đề bổ ngữ với UT | 159 |
2. Mệnh đề bổ ngữ không có UT | 162 |
3. Mệnh đề bổ ngữ với NE, QUOMINUS hay QUIN | 163 |
IV. Mệnh đề bổ ngữ với QUOD | 165 |
V. Nhận xét quan trọng | 165 |
CHƯƠNG II: CÁC MỆNH ĐỀ KHÁC HƠN BỔ NGỮ | 167 |
I. Những mệnh đề trường hợp | |
1. Nguyên nhân | 169 |
2. Mục đích | 171 |
3. Hậu quả | 172 |
4. Nhượng bộ | 177 |
5. Điều kiện | 178 |
6. Thời gian | 186 |
II. Mệnh đề liên hệ | 195 |
a. Luôn luôn ở lối trình bày | 195 |
b. Ở lôi trình bày hay lốì giả định | 196 |
c. Luôn luôn ở lối giả định | 197 |
III. Mệnh đề so sánh | 199 |
Bảng từ chuyên môn Pháp - Việt | 203 |
Bảng tra (theo A,B,C, ...) | 206 |
Danh sách các bảng | 229 |
Bảng kê các quy tắc | 230 |