| Văn hóa, tín ngưỡng và thực hành Tôn giáo người Việt | |
| Tác giả: | Leopold Cadiere |
| Ký hiệu tác giả: |
CA-L |
| Dịch giả: | Đỗ Trinh Huệ |
| DDC: | 306.659 7 - Văn hóa và thể chế tôn giáo Việt Nam |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| TẬP 1 | |
| Vài lời phi lộ | 5 |
| Lời tựa xuất bản lần thứ nhất | 9 |
| Lời nói đầu | 17 |
| I. Tôn giáo người Việt | 19 |
| II. Đạo Khổng, đạo Lão, đạo Phật ở Việt Nam | 44 |
| III. Gia đình và Tôn giáo người Việt | 54 |
| IV. Tế Nam Giao | 116 |
| V. Lăng mộ người Việt vùng phụ cận Huế | 171 |
| VI. Lăng Gia Long | 200 |
| VII. Tang lễ vua Gia Long | 226 |
| VIII. Về một vài sự kiện tôn giáo hoặc ma thuật ghi nhận được nhân một mùa dịch tả ở Việt Nam | 246 |
| TẬP 2 | |
| Lời tựa | 5 |
| Lời mở đầu của Louis Malleret | 7 |
| IX. Tín ngưỡng và thực hành tôn giáo của người Việt vùng phụ cận Huế | 13 |
| 1. Thờ cây | 13 |
| 2. Thờ đá | 80 |
| 3. Thờ mốc | 123 |
| 4. Đá, ụ đất và vật trấn ma thuật | 131 |
| 5. Đá ếm và bùa trấn | 190 |
| 6. Ghi chú về các nấm đá mang màu sắc tôn giáo | 206 |
| 7. Thờ súng | 211 |
| X. Phép dưỡng nhi ma thuật ở Việt Nam | 217 |
| XI. Tín ngưỡng và ngạn ngữ dân gian vùng thung lũng Nguồn Son, tỉnh Quảng Bình (Trung Việt) | 234 |
| XII. Phong tục dân gian tại thung lũng Nguồn Son | 272 |
| 1. Tuổi thơ | 272 |
| 2. Thành ngữ dân gian để chỉ thời gian | 289 |
| 3. Lễ đóng thuyền | 294 |
| 4. Ngày đầu năm | 297 |
| 5. Một số phong tục khác | 298 |
| XIII. Thần kinh | 308 |
| 1. Linh địa | 308 |
| 2. Sự bảo vệ của thần linh | 317 |
| 3. Huyền thoại | 323 |
| 4. Đại cung môn | 329 |
| 5. Cửu đỉnh | 332 |
| 6. Thay đổi y phục dưới thời Võ Vương hoặc Khủng hoảng tôn giáo ở Huế vào thế kỷ XVIII | 339 |
| TẬP 3 | |
| Vài lời giới thiệu | 5 |
| Tiểu dẫn: Về cuộc đời và công trình của Linh mục Léopold Cadière (1869-1955) | 11 |
| Danh mục các ấn phẩm của Linh mục Léopold Cadière | 24 |
| XIV. Triết lý dân gian người Việt: Vũ trụ quan | 48 |
| 1. Thế giới siêu nhiên | 51 |
| 2. Thế giới hữu hình | 78 |
| XV. Triết lý dân gian người Việt: Nhân sinh quan | 101 |
| Phần thứ nhất: Thân thể con người | 102 |
| Phần thứ hai: Nguyên lý sự sống | 149 |
| XVI. Nghệ thuật Huế | 176 |
| XVII. Người Việt: Dân tộc – Ngôn ngữ | 196 |
| XVIII. Một vài quy luật tư duy nơi người Việt, xét từ ngôn ngữ của họ | 201 |
| XIX. Một vài chỉ dẫn thiết thực dành cho các vị thừa sai khi giảng đạo | 219 |