Triết sử Cận - Hiện đại | |
Tác giả: | Nhiều tác giả |
Ký hiệu tác giả: |
NHI |
DDC: | 190 - Triết học phương Tây cận đại và hiện đại |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
CHƯƠNG 1 : TỔNG QUÁT VỀ TRIẾT SỬ | 8 |
1. Tìm hiểu các thuật ngữ | 8 |
A. Lịch sử | 8 |
A. Lịch sử tính | 8 |
B. Lịch sử quan | 8 |
C. Triết sử | 9 |
2. Một số giai đoạn triết sử quan trọng | 9 |
A. Thượng cổ | 9 |
B. Trung cổ | 14 |
C. Cận đại và hiện đại | 19 |
3. Ba đặc điểm của chân lý | 22 |
A. Chân lý tương xứng (Correspondence - Adequatio intellectus ad rem) | 22 |
B. Chân lý tương hợp (Coherence) | 23 |
C. Chân lý tự hiện tỏ ra (Aletheia) | 24 |
CHƯƠNG 2: TRIẾT DUY LÝ | 25 |
Dẫn nhập | 25 |
RENÉ DESCARTES (1596 - 1650) | 25 |
1. Đôi nét tiểu sử | 25 |
2. Sự hình thành triết thuyết duy lý của Descartes | 26 |
3. Về bản thể | 28 |
4. Chứng minh Thiên Chúa hiện hữu | 28 |
SPINOZA (1632-1677) | 30 |
1. Đôi dòng tiểu sử | 30 |
2. Bản thể học | 30 |
LEIBNIZ (1646 - 1716) | 32 |
1. Đôi dòng tiểu sử | 32 |
2. Triết học của Leibniz | 32 |
Tóm tắt bổ túc - thay cho kết luận | 35 |
CHƯƠNG 3: TRIẾT DUY NGHIỆM | 38 |
Dẫn nhập | 38 |
1. JOHN LOCKE (1632-1704) | 39 |
2. GEORGE BERKELEY (1685-1753) | 42 |
3. DAVID HUME (1711-1776) | 43 |
Tóm kết | 45 |
CHƯƠNG 4: TRIẾT HỌC SIÊU NGHIỆM CỦA IMMANUEL KANT | 46 |
Dẫn nhập | 46 |
A. Phê phán lý tính thuần túy | 47 |
I. Vấn đề "Tiên thiên tổng hợp" | 48 |
A. Quan tòa | 49 |
B. Ra khơi | 50 |
2. Điều kiện siêu nghiệm (Transcendental) | 51 |
3. Sơ đồ hình thành tri thức | 52 |
4. Vật tự thân | 53 |
5. Thượng đế | 56 |
A. Thần học tự nhiên | 56 |
B. Vũ trụ luận | 57 |
C. Bản thể luận | 57 |
B. Phê phán lý tính thực hành (đạo đức học) | 59 |
1. Tự do và trách nhiệm | 59 |
2. Mệnh lệnh tuyệt đối | 59 |
3. Phê phán lý tính thực hành và cuộc sống | 60 |
4. "Vượt bỏ" (Aufheben) | 61 |
C. Phê phán năng lực phán đoán (thẩm mỹ học) | 62 |
1. Tự nhiên và tự do | 62 |
2. Phổ quát và cá biệt | 62 |
3. Chân thiện mỹ | 63 |
Vài nhận xét | 66 |
CHƯƠNG 5 :TRIẾT HỌC BIỆN CHỨNG | 68 |
A. ĐỨC QUỐC DUY TÂM | 68 |
Dẫn nhập | 68 |
1. JOHANNES FICHTE (1762-1814) | 69 |
A. Hai biến cố quan trọng | 69 |
B. Điểm khởi | 71 |
C. Chủ thuyết duy tâm | 73 |
2. F.JOSEPH SCHELLING (1775-1854) | 76 |
A. Chủ thể và khách thể | 76 |
B. Khách thể có trước hay chủ thể có trước | 77 |
C. Điểm khởi thẩm mỹ | 78 |
D. Thẩm mỹ học | 79 |
3. GEORGE W.I. HEGEL (1770-1831) | 81 |
A. Tư tưởng căn bản | 81 |
B. Biện chứng pháp | 82 |
C. Hiện tượng học tinh thần | 84 |
B. PHẢN ỨNG ĐỐI VỚI HEGEL | 88 |
1. Phái hữu Hegel | 88 |
2. Phái tả Hegel | 89 |
A. Ludwig Feuerbach (1804-1872) | 90 |
B. Karl Heinrich Marx (1818-1883) | 92 |
CHƯƠNG 6: TRIẾT HỌC PHÂN TÍCH VÀ NGÔN NGỮ | 95 |
Dẫn nhập | 95 |
1. Nhìn lại đôi nét suy tư triết học từ sau Kant đến Marx | 95 |
2. Tác động của khoa học tự nhiên trên ngôn ngữ | 96 |
3. Vai trò của ngôn ngữ lý tưởng | 97 |
4. Mối quan tâm của chủ nghĩa duy nghiệm và triết học thực nghiệm | 98 |
A. August Comte | 99 |
B. Nhóm trí thức Vienna | 100 |
C. Kant Popper (1002-1994) | 103 |
LUDWIG WITTGENSTEIN | 106 |
1. Đôi nét về tiểu sử của Wittgenstein | 106 |
2. Giai đoạn thứ nhất: Về ngôn ngữ lý tưởng | 107 |
A. Tác động của thầy Bertrabd Russell | 107 |
B. Các luận điểm quan trọng trong tập sách của Wittgenstein | 108 |
3. Giai đoạn thứ hai: Về ngôn ngữ thông thường | 116 |
A. Trò chơi ngôn ngữ | 117 |
B. Tầm quan trọng và đặc điểm của ngôn ngữ thông thường | 118 |
C. Về văn phạm | 120 |
Tạm kết | 122 |
CHƯƠNG 7: HIỆN TƯỢNG HỌC HUSSERL | 124 |
1. Dẫn vào hiện tượng học | 124 |
2. Tiểu sử Emund Husserl | 126 |
3. Ý hướng tính | 128 |
4. Phương pháp giảm trừ | 130 |
5. Nội tại hóa | 132 |
6. Liên chủ thể | 134 |
Câu hỏi thảo luận | 137 |
CHƯƠNG 8 : BẢN THỂ HỮU THỂ HỌC MARTIN HEIDEGGER | 140 |
Dẫn nhập | 140 |
1. Tiểu sử | 141 |
2. Phương pháp luận của Heidegger | 143 |
3. Tiến trình triết học | 145 |
A. Tiền Heidegger | 147 |
B. Hậu Heidegger | 150 |
Kết luận | 153 |
CHƯƠNG 9: TRIẾT HỌC HIỆN SINH | 154 |
Dẫn nhập | 154 |
1. AUTINH (354-430) | 158 |
2. BLAISE PASCAL (1623-1662) | 159 |
3. S0REN KIERKEGAARD (1813-1855) | 160 |
4. GABRIEL MARCEL (1889-1973) | 161 |
B. Hiện sinh vô thần | 162 |
1. FRIEDRICH NIETZSCHE (1844-1900) | 162 |
2. JEAN-PAUL SARTRE (1905-1980) | 163 |
Kết luận | 164 |
CHƯƠNG 10 : THÔNG DlỄN HỌC | 166 |
1. Nguồn gốc và diễn biến của thông diễn học | 166 |
2. Thông diễn học qua tư tưởng của một số tác giả | 168 |
A. FRIBDRICH SCHLEIERMACHER: Thông diễn học là nghệ thuật hiểu biết | 168 |
B. WILHELM DILTHEY: Trải nghiệm và lịch sử | 171 |
C. EDMUND HUSSERL & MARTIN HEIDEDDER: Thông diễn học và hiện tượng luận | 173 |
D. HANS-GEORG GADAMER [1900-2002]: Phần giao thoa giữa hai chân trời | 174 |
E. JURGEN HABERMAS (1929 -): Phê phán và tha hóa | 177 |
3. Thông diễn học - phương pháp của hậu hiện đại | 179 |
Kết luận | 181 |
CHƯƠNG 11: TRIẾT TÂN TÔMA - TÂN KINH VIỆN | 183 |
Dẫn nhập | 183 |
1. Đường hướng phát huy tân kinh viện của các Giêsu hữu | 184 |
A. JOSEPH KLEUTGER, S.J | 184 |
B. DESIRER MECIER, S.J (1856-1926) | 184 |
C. PIERRERROUSBLOT, S.J (1878-1915) | 185 |
D. ERICH PRZYWARA, S.J. (1889-1976) | 186 |
E. JOSEPH MARÉCHAI, S.J (1878-1944) | 187 |
F. KARLRAHNER, S.J (1904-1984) | 189 |
2. Thần học giải phóng | 191 |
A. Các bước phát triển | 191 |
B. Thần học giải phóng và chủ nghĩa Mac-xít | 193 |
CHƯƠNG 12: TRIẾT HỌC TÂN MARX | 196 |
Dẫn nhập | 196 |
1. Nhìn lại bối cảnh dòng tư tưởng triết học từ Hegel đến Marx | 196 |
2.Phê phán của Marx về những suy tư triết học của Hegel và Feuerbach | 197 |
3. Triết học Tân Marx ra đời | 199 |
A. Bối cảnh văn hóa lịch sử | 199 |
B. Phương pháp biện chứng của phong trào ánh sáng - hướng đi mới của Tân Marx | 201 |
c. Suy tư của những nhà Tân Marx tiên khởi | 202 |
Tạm kết | 204 |
Phụ chương: Tranh luận về phương pháp học | 205 |
CHƯƠNG 13: HABERMAS | 209 |
1. Đôi nét tiểu sử | 209 |
2. Đường hướng tư tưởng | 210 |
3. Tiền Habermas | 212 |
A. Technical Interest - Kỹ thuật | 213 |
B. Understanding interest - Hiểu biết | 214 |
c. Emancipation - Giải phóng | 215 |
4. Khúc quanh ngôn ngữ | 217 |
A. Vấn nạn thời Tiền Habermas | 217 |
B. Vấn đề ngôn ngữ | 219 |
5. Hậu Habermas và hành động thông giao | 220 |
6. Về tôn giáo | 226 |
7. Đối thoại với Habermas | 229 |
A. Ảnh hưởng của Habermas | 229 |
B. Cống hiến của Habermas | 230 |
C. Các chất vấn | 231 |