Triết sử Cận - Hiện đại
Tác giả: Nhiều tác giả
Ký hiệu tác giả: NHI
DDC: 190 - Triết học phương Tây cận đại và hiện đại
Ngôn ngữ: Việt
Số cuốn: 2

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 617BC0007829
Nhà xuất bản: Lưu hành nội bộ
Năm xuất bản: 2014
Khổ sách: 21
Số trang: 744
Kho sách: Ban Triết
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 617BC0007830
Nhà xuất bản: Lưu hành nội bộ
Năm xuất bản: 2014
Khổ sách: 21
Số trang: 744
Kho sách: Ban Triết
Tình trạng: Hiện có
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
CHƯƠNG 1 : TỔNG QUÁT VỀ TRIẾT SỬ 8
1. Tìm hiểu các thuật ngữ 8
A. Lịch sử 8
A. Lịch sử tính 8
B. Lịch sử quan 8
C. Triết sử 9
2. Một số giai đoạn triết sử quan trọng      9
A. Thượng cổ 9
B. Trung cổ 14
C. Cận đại và hiện đại  19
3. Ba đặc điểm của chân lý                                                     22
A. Chân lý tương xứng (Correspondence - Adequatio intellectus ad rem)  22
B. Chân lý tương hợp (Coherence)  23
C. Chân lý tự hiện tỏ ra (Aletheia)   24
CHƯƠNG 2: TRIẾT DUY LÝ 25
Dẫn nhập   25
RENÉ DESCARTES (1596 - 1650)  25
1. Đôi nét tiểu sử 25
2. Sự hình thành triết thuyết duy lý của Descartes 26
3. Về bản thể 28
4. Chứng minh Thiên Chúa hiện hữu    28
SPINOZA (1632-1677) 30
1. Đôi dòng tiểu sử 30
2. Bản thể học      30
LEIBNIZ (1646 - 1716)  32
1. Đôi dòng tiểu sử     32
2. Triết học của Leibniz     32
Tóm tắt bổ túc - thay cho kết luận 35
CHƯƠNG 3: TRIẾT DUY NGHIỆM   38
Dẫn nhập   38
1. JOHN LOCKE (1632-1704)   39
2. GEORGE BERKELEY (1685-1753)   42
3. DAVID HUME (1711-1776)      43
Tóm kết 45
CHƯƠNG 4: TRIẾT HỌC SIÊU NGHIỆM CỦA IMMANUEL KANT 46
Dẫn nhập   46
A. Phê phán lý tính thuần túy       47
I. Vấn đề "Tiên thiên tổng hợp" 48
A. Quan tòa   49
B. Ra khơi  50
2. Điều kiện siêu nghiệm (Transcendental)     51
3. Sơ đồ hình thành tri thức      52
4. Vật tự thân    53
5. Thượng đế    56
A. Thần học tự nhiên   56
B. Vũ trụ luận   57
C. Bản thể luận    57
B. Phê phán lý tính thực hành (đạo đức học) 59
1. Tự do và trách nhiệm 59
2. Mệnh lệnh tuyệt đối 59
3.  Phê phán lý tính thực hành và cuộc sống 60
4. "Vượt bỏ" (Aufheben) 61
C. Phê phán năng lực phán đoán (thẩm mỹ học)   62
1. Tự nhiên và tự do   62
2. Phổ quát và cá biệt      62
3. Chân thiện mỹ 63
Vài nhận xét 66
CHƯƠNG 5 :TRIẾT HỌC BIỆN CHỨNG  68
A. ĐỨC QUỐC DUY TÂM 68
Dẫn nhập   68
1. JOHANNES FICHTE (1762-1814)    69
A.  Hai biến cố quan trọng 69
B. Điểm khởi 71
C. Chủ thuyết duy tâm 73
2. F.JOSEPH SCHELLING (1775-1854)  76
A. Chủ thể và khách thể 76
B. Khách thể có trước hay chủ thể có trước    77
C. Điểm khởi thẩm mỹ   78
D. Thẩm mỹ học 79
3. GEORGE W.I. HEGEL (1770-1831)   81
A. Tư tưởng căn bản 81
B. Biện chứng pháp 82
C. Hiện tượng học tinh thần 84
B. PHẢN ỨNG ĐỐI VỚI HEGEL   88
1. Phái hữu Hegel     88
2. Phái tả Hegel     89
A. Ludwig Feuerbach (1804-1872) 90
B. Karl Heinrich Marx (1818-1883)   92
CHƯƠNG 6: TRIẾT HỌC PHÂN TÍCH VÀ NGÔN NGỮ  95
Dẫn nhập   95
1.  Nhìn lại đôi nét suy tư triết học từ sau Kant đến Marx    95
2. Tác động của khoa học tự nhiên trên ngôn ngữ 96
3.  Vai trò của ngôn ngữ lý tưởng     97
4. Mối quan tâm của chủ nghĩa duy nghiệm và triết học thực nghiệm 98
A. August Comte 99
B. Nhóm trí thức Vienna 100
C.  Kant Popper (1002-1994) 103
LUDWIG WITTGENSTEIN   106
1. Đôi nét về tiểu sử của Wittgenstein 106
2. Giai đoạn thứ nhất: Về ngôn ngữ lý tưởng 107
A. Tác động của thầy Bertrabd Russell 107
B. Các luận điểm quan trọng trong tập sách của Wittgenstein 108
3. Giai đoạn thứ hai: Về ngôn ngữ thông thường  116
A. Trò chơi ngôn ngữ   117
B. Tầm quan trọng và đặc điểm của ngôn ngữ thông thường   118
C. Về văn phạm 120
Tạm kết 122
CHƯƠNG 7: HIỆN TƯỢNG HỌC HUSSERL  124
1. Dẫn vào hiện tượng học     124
2. Tiểu sử Emund Husserl 126
3. Ý hướng tính 128
4. Phương pháp giảm trừ 130
5. Nội tại hóa 132
6. Liên chủ thể  134
Câu hỏi thảo luận 137
CHƯƠNG 8 : BẢN THỂ HỮU THỂ HỌC MARTIN HEIDEGGER  140
Dẫn nhập  140
1. Tiểu sử   141
2. Phương pháp luận của Heidegger 143
3. Tiến trình triết học 145
A. Tiền Heidegger 147
B. Hậu Heidegger  150
Kết luận 153
CHƯƠNG 9: TRIẾT HỌC HIỆN SINH  154
Dẫn nhập 154
1. AUTINH (354-430)    158
2. BLAISE PASCAL (1623-1662) 159
3. S0REN KIERKEGAARD (1813-1855)   160
4. GABRIEL MARCEL (1889-1973)    161
B. Hiện sinh vô thần 162
1. FRIEDRICH NIETZSCHE (1844-1900)   162
2. JEAN-PAUL SARTRE (1905-1980) 163
Kết luận 164
CHƯƠNG 10 : THÔNG DlỄN HỌC  166
1. Nguồn gốc và diễn biến của thông diễn học 166
2. Thông diễn học qua tư tưởng của một số tác giả 168
A. FRIBDRICH SCHLEIERMACHER: Thông diễn học là nghệ thuật hiểu biết 168
B. WILHELM DILTHEY: Trải nghiệm và lịch sử   171
C. EDMUND HUSSERL & MARTIN HEIDEDDER: Thông diễn học và hiện tượng luận 173
D. HANS-GEORG GADAMER [1900-2002]: Phần giao thoa giữa hai chân trời  174
E. JURGEN HABERMAS (1929 -): Phê phán và tha hóa 177
3. Thông diễn học - phương pháp của hậu hiện đại  179
Kết luận 181
CHƯƠNG 11: TRIẾT TÂN TÔMA - TÂN KINH VIỆN 183
Dẫn nhập 183
1. Đường hướng phát huy tân kinh viện của các Giêsu hữu     184
A. JOSEPH KLEUTGER, S.J 184
B. DESIRER MECIER, S.J (1856-1926)   184
C. PIERRERROUSBLOT, S.J (1878-1915)  185
D. ERICH PRZYWARA, S.J. (1889-1976) 186
E. JOSEPH MARÉCHAI, S.J (1878-1944)   187
F. KARLRAHNER, S.J (1904-1984)  189
2. Thần học giải phóng 191
A. Các bước phát triển 191
B. Thần học giải phóng và chủ nghĩa Mac-xít 193
CHƯƠNG 12: TRIẾT HỌC TÂN MARX 196
Dẫn nhập 196
1. Nhìn lại bối cảnh dòng tư tưởng triết học từ Hegel đến Marx          196
2.Phê phán của Marx về những suy tư triết học của Hegel và Feuerbach 197
3. Triết học Tân Marx ra đời  199
A. Bối cảnh văn hóa lịch sử 199
B. Phương pháp biện chứng của phong trào ánh sáng - hướng đi mới của Tân Marx 201
c. Suy tư của những nhà Tân Marx tiên khởi 202
Tạm kết 204
Phụ chương: Tranh luận về phương pháp học 205
CHƯƠNG 13: HABERMAS  209
1. Đôi nét tiểu sử 209
2. Đường hướng tư tưởng 210
3. Tiền Habermas 212
A. Technical Interest - Kỹ thuật 213
B. Understanding interest - Hiểu biết  214
c. Emancipation - Giải phóng  215
4. Khúc quanh ngôn ngữ    217
A. Vấn nạn thời Tiền Habermas   217
B. Vấn đề ngôn ngữ 219
5. Hậu Habermas và hành động thông giao 220
6. Về tôn giáo 226
7. Đối thoại với Habermas 229
A. Ảnh hưởng của Habermas  229
B. Cống hiến của Habermas   230
C. Các chất vấn 231