Tin mừng nước Thiên Chúa | |
Tác giả: | Lm. Nguyễn Văn Tuyên |
Ký hiệu tác giả: |
NG-T |
DDC: | 231.72 - Nước Thiên Chúa |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Lời mở đầu | 5 |
Nhập thể | 11 |
I. Thiên chức phong phú của Kitô hữu | 13 |
II. Tin Mừng Nước Thiên Chúa | 17 |
III. Giáo hội truyền giảng Tin Mừng Nước Thiên Chúa | 22 |
1. THIÊN CHÚA TỎ MÌNH CHO TA | 27 |
Thiên Chúa nói cùng ta | 27 |
Ta có thể nhận biết Thiên Chúa qua vạn vật và qua đời sống | 33 |
2. THIÊN CHÚA TOÀN NĂNG VÀ KHÔN NGOAN | 41 |
3. THIÊN CHÚA TOÀN HẢO VÀ THÁNH THIỆN | 55 |
4. THIÊN CHÚA LÀ TÌNH YÊU | 65 |
5. THIÊN CHÚA TẠO DỰNG VŨ TRỤ VÀ LOÀI NGƯỜI | 79 |
I. Thiên Chúa tạo dựng vũ trụ | 79 |
II. Thiên Chúa tạo dựng con người | 84 |
6. THIÊN CHÚA BAN ƠN CỨU RỖI | 92 |
I. Tình trạng nguyên thủy của loài người | 92 |
II. Loài người sa ngã | 94 |
III. Thiên Chúa hứa ban ơn cứu rỗi | 95 |
7. THIÊN CHÚA CHUẨN BỊ ƠN CỨU ĐỘ | 98 |
8. ĐỨC GIÊSU GIẢNG NƯỚC THIÊN CHÚA | 111 |
I. Nước Thiên Chúa đã đến gần | 111 |
II. Tâm tình và thái độ của Đức Giêsu | 117 |
9. ĐỨC GIÊSU LÀ CON THIÊN CHÚA LÀM NGƯỜI | 122 |
I. Đức Giêsu là Con Thiên Chúa | 122 |
II. Đức Giêsu tự nguyện chấp nhận Thập Giá | 145 |
III. Đức Giêsu chết để cứu chuộc ta | 148 |
IV. Đức Giêsu dâng mình trên Thập giá | 152 |
11. ĐỨC GIÊSU THỰC HIỆN CÔNG CUỘC CỨU RỖI | 156 |
I. Đức Giêsu chết | 156 |
II. Đức Giêsu sống lại | 157 |
III. Chứng từ về Đức Giêsu sống lại | 161 |
IV. Đức Giêsu về bên hữu Chúa Cha | 164 |
12. ĐỨC GIÊSU LÀ CHÚA CHÚNG TA | 169 |
I. Đức Giêsu được suy tôn làm Chúa | 169 |
II. Đức Giêsu sẽ trở lại | 172 |
13. THÁNH THẦN LÀ THIÊN CHÚA | 177 |
14. THÁNH THẦN ĐƯỢC BAN CHO TA | 179 |
I. Thánh Thần xuống trên các tông đồ | 179 |
II. Thánh Thần tác động suốt lịch sử | 181 |
III. Thánh Thần trong Giáo hội và nơi người tín hữu | 183 |
15. THÁNH THẦN HOẠT ĐỘNG TRONG TA | 186 |
I. Thánh Thần trợ giúp ta | 186 |
II. Thánh Thần làm ta nên Thánh | 189 |
16. THIÊN CHÚA BA NGÔI | 195 |
17. Giáo Hội là một Mầu nhiệm | 203 |
18. Giáo hội là Dân Thiên Chúa | 212 |
19. Giáo hội là Thân Thể Đức Kitô | 223 |
I. Huấn quyền của giáo hội | 237 |
II. Nền tảng giáo huấn của Giáo hội | 240 |
21. GIÁO HỘI THỜ PHỤNG VÀ THÁNH HÓA | 249 |
I. Giáo hội là một cộng đoàn phụng tự | 249 |
II. Giáo hội thánh hóa nhờ các nhiệm tích | 253 |
22. Giáo hội chăn dắt đàn chiên | 261 |
23. Giáo hội trong trần thế | 265 |
I. Đối thoại với trần thế | 265 |
II. Tương quan giữa Giáo hội và trần thế | 267 |
III. Tôn giáo và sinh hoạt công dân | 269 |
24. Thánh tẩy | 275 |
25. Thêm sức | 285 |
26. Mầu nhiệm Thánh Thể | 293 |
27. Hiến tế Thánh Thể | 295 |
28. Tiệc Thánh Thể | 307 |
29. Sám hối | 315 |
I. Cám dỗ | 315 |
II. Tội | 318 |
III. Tinh thần sám hối | 321 |
IV. Nhiệm tích sám hối | 324 |
30. Xức dầu bệnh nhân | 331 |
31. Hôn nhân | 337 |
I. Định chế hôn nhân | 337 |
II. Nhiệm tích hôn nhân | 339 |
III. Đòi hỏi của hôn nhân Kitô giáo | 343 |
IV. Truyền sinh và tôn trọng sự sống | 345 |
V. Mấy chỉ dẫn thực hành | 348 |
32. Truyền chức thánh | 353 |
33. Tin | 361 |
34. Cậy | 376 |
35. Mến | 392 |
36. Đi theo Đức Giêsu | 411 |
37. Cầu nguyện | 417 |
38. Đời ta đi về đâu? | 439 |
39. Lịch sử dẫn ta tới đâu | 448 |
Mục lục | 460 |