Việt Nam Công giáo sử tân biên (1553 - 2000) | |
Phụ đề: | Thời khai nguyên và truyền giáo |
Tác giả: | Cao Thế Dung |
Ký hiệu tác giả: |
CA-D |
DDC: | 275.970 9 - Lịch sử Giáo hội Việt Nam |
Ngôn ngữ: | Việt |
Tập - số: | Q1 |
Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Tựa | I |
Dẫn nhập | VII |
PHẦN DẪN NHẬP | 35 |
Chương I: Nguồn gốc dân tộc Việt Nam | 37 |
Chương II: Bản căn và gốc rễ văn minh Việt Nam | 66 |
Chương III: Đạo thờ Trời và dân tộc Việt Nam | 83 |
Chương IV: Mùa Xuân tế Trời ở đàn Nam Giao | 109 |
Chương V: Thời dựng nước: Họ Hồng Bàng: nước Văn Lang: Nhà Thục và nước Âu Lạc | 143 |
Chương VI: Việt Nam Niên biểu: Thời Bắc thuộc | 167 |
Chương VII: Việt Nam Niên biểu: Thời độc lập | 177 |
PHẦN GIÁO SỬ | |
Q.I: Thời khai nguyên và truyền giáo (1533-1700) | |
Q.II: Thời phát triển và bách đạo (1701-1800) | |
Q.III: Thời phát triển và mở mang trong thảm kịch bách đạo và khủng bố (1802-2000) | |
Chương I: Sự hình thành Giáo hội Công giáo Á châu và Việt Nam trong bối cảnh Đông Tây giao tiếp trước thế kỷ XVII | 211 |
Chương II: Công giáo Việt Nam thời khai nguyên | 265 |
Chương III: Thừa sai và giáo dân tiên khởi vào thời kỳ đầu nhà Lê Trung Hưng | 291 |
Chương IV: Các nhà truyền giáo Đaminh tử đạo tiên khởi ở miền Nam Đại Việt: Giáo hội phôi thai trong thời đất nước thống nhất | 311 |
Chương V: Công cuộc truyền giáo những năm đầu ở Quảng Nam: Qui Nhơn: Nước Mặn. | 333 |
Chương VI: Từ Minh Đức Vương thái phi đến Quận chứa Madalena Ngọc Liên: Đào Duy Từ và chiến tranh Trịnh Nguyễn | 383 |
Chương VII: Nền đá tảng của Công giáo Đàng Trong từ Thuận Hóa đến Bắc Bố Chánh, Quảng Bình | 405 |
Chương VIII: Công cuộc truyền giáo Đàng Ngoài thời hoàng kim | 453 |
Chương IX: Những tựu và khó khăn của Giáo hội Đàng ngoài thời hoàng kim | 481 |
Chương X: Sự thành lập Giáo hội Việt Nam: công trình tiên khởi và những đặc điểm | 521 |
Chương XI: Đắc Lộ và cuộc vận động thành lập hai Giáo phận Việt Nam trong bối cảnh phân hóa với vai trò mới của Công giáo Pháp | 561 |
Chương XII: Sự nghiệp của Đắc Lộ: chữ quốc ngữ: công cuộc truyền giáo và sự thật lịch sử | 613 |