| Văn phạm La ngữ | |
| Tác giả: | ĐCV Thánh Giuse Sài Gòn |
| Ký hiệu tác giả: |
ĐCV |
| DDC: | 475 - Văn phạm tiếng Latin cổ điển |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
|
7 | |
| Những từ viết tắt | 9 | |
| TỪ PHÁP | 11 | |
| Khái niệm mở đầu | 13 | |
| PHẦN I - SỰ BIẾN CÁCH | 18 | |
| MỞ ĐẦU | 18 | |
| CHƯƠNG I: CÁC KIỂU BIẾN CÁCH CỦA DANH TỪ VÀ TÍNH TỪ | 23 | |
| Kiểu biến cách 1 | 23 | |
| Kiểu biến cách 2 | 25 | |
| Tính từ lớp 1 | 27 | |
| Kiểu biến cách 3 | 30 | |
| Tính từ lớp 2 | 34 | |
| Kiểu biến cách 4 | 37 | |
| Kiểu biến cách 5 | 38 | |
| Phụ lục | 39 | |
| 1. Danh từ gốc hy lạp | 39 | |
| 2. Danh từ bất hợp quy | 39 | |
| CHƯƠNG II: TÍNH TỪ CẤP SO SÁNH VÀ CẤP SO SÁNH BẬC NHẤT. SỐ TỪ, CÁC CẤP NGHĨA CỦA TÍNH TỪ | 43 | |
| Các cấp nghĩa của tính từ | 43 | |
| Số từ | 48 | |
| CHƯƠNG III: ĐẠI TỪ | 55 | |
| PHẦN II - CHIA ĐỘNG TỪ | 69 | |
| CHƯƠNG I: ĐẠI CƯƠNG CHIA ĐỘNG TỪ THỂ ĐỘNG | 69 | |
| CHƯƠNG II: CHIA ĐỘNG TỪ THỂ BỊ ĐỘNG VÀ THỂ TRUNG GIAN | 83 | |
| I. Thể bị động | 83 | |
| II. Động từ trung gian và bán trung gian | 93 | |
| CHƯƠNG III: PHÂN LOẠI ĐỘNG TỪ LATINH | 99 | |
| CHƯƠNG IV: ĐỘNG TỪ BẤT HỢP QUY | 106 | |
| I. Động từ bất bợp quy thực sự | 107 | |
| II. Động từ khuyết thiếu | 112 | |
| III. Động từ không ngôi | 114 | |
| PHẨN III - CÁC TỪ KHÔNG BIẾN ĐỔI | 115 | |
| CHƯƠNG I: PHÓ TỪ | 115 | |
| I. Phó từ chỉ nơi chốn và phó từ chỉ thời gian | 117 | |
| II. Phó từ chì số lượng | 118 | |
| III. Phó từ nghi vấn | 121 | |
| IV. Phó từ xác định và phủ dịnh | 123 | |
| CHƯƠNG II: GIỚI TỪ | 124 | |
| CHƯƠNG III: LIÊN TỪ | 127 | |
| I. Liên từ kết hợp | 127 | |
| II. Liên từ phụ thuộc | 129 | |
| CHƯƠNG IV: THÁN TỪ | 132 | |
| CÚ PHÁP | 133 | |
| PHẨN I - CÚ PHÁP VỂ TƯƠNG HỢP | 135 | |
| I. Sự tương hợp của tính từ | 135 | |
| II. Sự tương hợp của danh từ | 139 | |
| III. Sự tương hợp của động từ | 139 | |
| IV. Sự tương hợp của từ liên hệ | 141 | |
| V. Sự tương hợp theo nghĩa | 142 | |
| PHẨN II - CÚ PHÁP VỀ TÚC TỪ | 144 | |
| CHƯƠNG I: TÚC TỪ CỦA DANH TỪ | 144 | |
| I. Túc từ ở cách 4 | 145 | |
| II. Túc từ ở cách 4 hay cách 6 | 147 | |
| III. Túc từ được thay thế bằng tính từ | 149 | |
| CHƯƠNG II: TÍNH TỪ VỚI CÁC TÚC TỪ CỦA NÓ | 150 | |
| I. Cách sử dụng tính từ thay một danh từ hay một phó từ | 150 | |
| II. Túc từ của tính từ | 152 | |
| a. Túc từ ở cách 4 | 152 | |
| b. Túc từ ở cách 4 hay cách 5 | 153 | |
| c. Túc từ ở cách 5 | 153 | |
| d. Túc từ ở cách 6 | 155 | |
| e. Đặc ngữ La Tinh | 155 | |
| III. Cấp so sánh và cấp so sánh bậc nhất | 157 | |
| a. Túc từ của cấp so sánh | 157 | |
| b. Cấp so sánh chỉ sự chênh lệch, sự giống nhau và sự khác biệt | 161 | |
| c. Cấp so sánh thay cấp so sánh bậc nhất | 162 | |
| d. Cấp so sánh bậc nhất | 163 |
| E. Cách 6 chỉ sự khác biệt | 164 |
| CHƯƠNG III: ĐẠI TỪ VÀ CÁC TÚC TỪ CỦA NÓ | 166 |
| I. Sự tĩnh lược của các dại từ | 166 |
| II. Từ phản thân | 167 |
| III. Đại từ liên hệ | 171 |
| IV. Cách dịch từ NGƯỜI TA | 174 |
| V. Các đại từ phiếm chỉ QUISQUAM, QUIS và ALIUS | 176 |
| VI. Túc từ của dại từ | 178 |
| CHƯƠNG IV: TÚC TỪ CỦA ĐỘNG TỪ | 180 |
| I. Túc từ ở cách 3 | 181 |
| II. Túc từ ở cách 4 | 187 |
| III. Túc từ ở cách 5 | 190 |
| IV. Túc từ ở cách 6 | 195 |
| CHƯƠNG V: TÚC TỪ TRƯỜNG HỢP CHỈ NƠI CHỐN VÀ THỜI GiỜ | 205 |
| I. Danh từ chỉ nơi chốn | 205 |
| II. Danh từ chỉ thời giờ | 214 |
| PHẦN III: CÚ PHÁP VỀ MỆNH ĐỀ ĐƠN | 220 |
| CHƯƠNG DUY NHẤT - CÁCH SỬ DỤNG CÁC THỂ, THÌ VÀ LỐI | 220 |
| I. Cách sử dụng các thể | 220 |
| II. Cách sử dụng các thì | 223 |
| III. Cách sử dụng các lối chỉ ngôi | 226 |
| 1° Mệnh lệnh và cấm đoán | 226 |
| 2° Lời chúc hay luyến tiếc | 230 |
| 3° Giả thiết | 231 |
| IV. Cách sử dụng các lối không ngôi | 235 |
| 1° Lối vô định | 235 |
| 2° Phân từ | 237 |
| 3° Động danh từ (ĐDT) và động tính từ (ĐTT) | 246 |
| 4° Lối mục đích | 253 |
| PHẨN IV - CÚ PHÁP VỀ CÁC MỆNH ĐỀ PHỤ | 255 |
| Mở đầu - Sự tương hợp các thì | 255 |
| CHƯƠNG I: CÁC MỆNH ĐỀ BỔ NGỮ | 259 |
| I. Mệnh đề nghi vấn gián tiếp | 259 |
| II. Mệnh đề bổ ngữ ở lối vô định | 262 |
| a. Các thành phấn của nó: chủ từ, thuộc từ, động từ | 262 |
| b. Cách sử dụng mệnh để bổ ngữ ở lối vô dịnh | 266 |
| III. Mệnh đề bổ ngữ ở lối giả định | 272 |
| 1° Mệnh đề bổ ngữ với “ UT ” | 272 |
| 2° Mệnh đề bổ ngữ không có “UT ” | 274 |
| 3° Mệnh để bổ ngữ với "ne, quominus ” hay “quin ” | 275 |
| IV. Mệnh đề bổ ngữ với “quod ”, | 276 |
| V. Nhận xét quan trọng | 277 |
| CHƯƠNG II: CÁC MỆNH ĐỀ KHÁC HƠN BỔ NGỮ | 279 |
| I. Mệnh đề trường hợp | 281 |
| 1° Mệnh đề nguyên nhân | 281 |
| 2° Mệnh đề mục đích | 283 |
| 3° Mệnh đề hậu quả | 284 |
| 4° Mệnh đề nhượng bộ | 288 |
| 5° Mệnh đề điểu kiện | 290 |
| 6° Mệnh đề thời gian | 298 |
| II. Mệnh đề liên hệ | 306 |
| a. Mệnh đề luôn ở lối trình bày | 307 |
| b. Mệnh đề ở lối trình bày hay lối giả định | 307 |
| c. Mệnh đề luôn ở lối giả định | 308 |
| III. Mệnh đề so sánh | 310 |
| PHẨN BỔ SUNG | 314 |
| I . Thể văn gián tiếp | 314 |
| II. Cách sử dụng tổng quát lối giả định trong các mệnh đề phụ | 317 |
| III. Các cách sử dụng đặc biệt phân từ đuôi —urus | 318 |
| CÁC BẢNG | 321 |
| BẢNG TRA | 322 |
| DANH SÁCH CÁC BẢNG | 354 |
| BẢNG KÊ CÁC QUY TAC | 355 |
| PHỤ LỤC | 365 |
| BẢNG TỪ CHUYÊN MÔN PHÁP - VIỆT | 367 |
| MỘT SỐ TỪ NGỬ UATINH | 376 |
| MỘT VÀI KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỂ PHÁP NGỮ | 383 |
| NĂM KIỂU BIẾN CÁCH DANH TỪ LATINH PHỔ NHẠC | 401 |
| MỘT SỐ BẢNG ĐỂ GIÚP TRÍ NHỚ | 405 |