| Nối lửa cho đời. Kỹ năng sinh hoạt | |
| Tác giả: | Lm. Lê Quang Uy |
| Ký hiệu tác giả: |
LE-U |
| DDC: | 268.6 - Phương pháp dạy Giáo lý |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Tập - số: | Tập C |
| Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| BÀI 1: KỸ NĂNG LÀM XƯỚNG NGÔN VIÊN (SPEAKER) | 5 |
| I.Dẫn nhập | 5 |
| II.Vai trò của một xướng ngôn viên | 6 |
| III.Nhiệm vụ của một xướng ngôn viên | 8 |
| IV.Tiêu chuẩn và năng lực của xướng ngôn viên | 9 |
| V.Phong cách và trang phục của xướng ngôn viên | 11 |
| VI.Viết thuyết minh | 12 |
| BÀI 2: KỸ NĂNG TẬP MỘT BÀI HÁT SINH HOẠT | 15 |
| I.Bài hát tong sinh hoạt | 15 |
| II.Chọn bài hát sinh hoạt | 16 |
| III.Cách thức tập hát sinh hoạt | 17 |
| IV.Cách thức giữ nhịp | 18 |
| V.Kết luận | 19 |
| BÀI 3: KỸ NĂNG SÁNG TÁC CỬ ĐIỆU MỘT BÀI HÁT SINH HOẠT | 21 |
| I.Phân loại và nhận định | 21 |
| II.Định nghĩa bài hát có cử điệu | 23 |
| III.Giá trị của cử điệu | 23 |
| IV.Chuẩn bị cho một bài hát có cử điệu | 24 |
| V.Diễn xuất các cử điệu | 25 |
| VI.Hiệu quả của bài hát có cử điệu | 26 |
| BÀI 4: KỸ NĂNG SÁNG TÁC VÀ HÒ VỚI THƠ LỤC BÁT | 27 |
| I.Dẫn nhập | 27 |
| II.Luật thơ lục bát | 27 |
| III.Các công thức hò | 29 |
| IV.Lưu ý | 32 |
| BÀI 5: NGHỆ THUẬT KHỞI ĐẦU CÂU CHUYỆN VÀ KẾT BẠN (SOFTEN) | 33 |
| I.Dẫn nhập | 33 |
| II.Phân tích | 33 |
| III.Kết luận | 36 |
| BÀI 6: KỸ NĂNG LÀM PANÔ CHẠY VÀ BÁO CHẠY | 37 |
| I.Mục đích | 37 |
| II.Yêu cầu | 37 |
| III.Thực hiện | 38 |
| IV.Hiệu quả | 42 |
| BÀI 7: KỸ NĂNG LÀM CÁC TỜ BÌA MINH HỌA GIÁO LÝ VÀ LỜI CHÚA | 51 |
| I.Dẫn nhập | 51 |
| II.Vật liệu | 51 |
| III.Thực hiện | 52 |
| IV.Sử dụng | 54 |
| V.Dặn dò | 54 |
| VI.Các câu Lời Chúa gợi ý làm bìa minh họa | 55 |
| BÀI 8: PHƯƠNG PHÁP LẬP PHIẾU (FICHIER) | 57 |
| I.Dẫn nhập | 57 |
| II.Phân loại | 57 |
| III.Định nghĩa | 58 |
| IV.Ứng dụng | 59 |
| V.Dặn dò | 63 |
| VI.Thực tập | 64 |
| BÀI 9: PHƯƠNG PHÁP ĐỘNG NÃO (BRAIN STORMING) | 69 |
| I.Dẫn nhập | 69 |
| II.Định nghĩa | 70 |
| III.Tiến hành | 70 |
| IV.Nhận xét | 73 |
| V.Thực tập | 74 |
| BÀI 10: PHƯƠNG PHÁP NHÓM ONG (BUZZ - GROUP) | 77 |
| I.Dẫn nhập | 77 |
| II.Định nghĩa | 77 |
| III.Tiến hành | 79 |
| IV.Các ứng dụng khác | 80 |
| BÀI 11: PHƯƠNG PHÁP HOẠT ĐỘNG XƯỞNG (SYSTÈME D'ATELIER) | 83 |
| I.Dẫn nhập | 83 |
| II.Định nghĩa | 83 |
| III.Hoạt động | 84 |
| IV.Ích lợi | 86 |
| V.Gợi ý về các xưởng và phân xưởng | 86 |
| VI.Ghi chú thêm | 87 |
| BÀI 12: TỔ CHỨC CÁC KỲ THI ĐỐ VUI GIÁO LÝ | 89 |
| I.Các dạng thi đố vui | 89 |
| II.Một chương trình gợi ý | 90 |
| III.Chuẩn bị và thiết trí | 91 |
| IV.Nhân sự tổ chức | 93 |
| V.Các dạng thi | 94 |
| BÀI 13: TỔ CHỨC MỘT ĐÊM LỬA TRẠI | 143 |
| I.Nguồn gốc lửa trại | 143 |
| II.Mục đích lửa trại | 146 |
| III.Tổ chức đêm lửa trại | 148 |
| IV.Chương trình lửa trại | 154 |
| V.Tinh thần lửa trại | 162 |
| VI.Một mẫu tổ chức đêm lửa trại | 164 |