Lịch sử và linh đạo đời sống tu trì | |
Tác giả: | Lm. Vincent Lê Phú Hải, OMI |
Ký hiệu tác giả: |
LE-H |
DDC: | 256 - Đời sống Thánh hiến - Thần học đời tu |
Ngôn ngữ: | Việt |
Số cuốn: | 3 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
|
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
Dẫn Nhập | 17 |
Chương I: Đời Tu Trước Kitô Giáo Và Ý Tưởng Sáng Lập Đời Tu Trong Ki tô Giáo | 21 |
A. Đời tu ngoài Kitô giáo | 21 |
B. Đời tu trong Kitô giáo | 24 |
c. Ai sáng lập ra đời tu Kitô giáo? | 29 |
Chương II: Từ Truyền Thống Kinh Thánh | 35 |
A. Vài yếu tố thánh hiến trong Cựu ước | 35 |
1. Người khấn hứa Nadia | 35 |
2. Ngôn sứ Êli | 37 |
3. Các ngôn sứ | 39 |
4. Nhóm "Rékabites" (= Rê-ka-bít) | 40 |
B. Trong Tân ước | 40 |
1. Các Thư thánh Phaolô | 40 |
2. Nhóm người Pharisêu (biệt phái) | 44 |
3. Nhóm ẩn sĩ Étxênô | 47 |
a. Luật cộng đoàn | 51 |
b. Một ngày mẫu của người Étxênô | 51 |
c. Thành viên Étxênô | 52 |
4. Môn phái Do Thái sống ẩn tu (Thérapeutes = Tê-ra-pớt) | 52 |
5. Cộng đoàn Kitô hữu tiên khởi và những nền tảng đời đan tu | 55 |
6. Linh đạo trong Giáo hội sơ khai | 57 |
Chương III: Đời Tu Phát Xuất Theo Dòng Lịch Sử | |
Từ Thế Kỷ Thứ I Đến Thế Kỷ Thứ IIII Những Chứng Nhân Bằng Cuộc Sống Và Những Chứng Nhân Đức Tin | 61 |
A. Bối cảnh lịch sử | 61 |
B. Những chứng nhân bằng cuộc sống: người khổ hạnh và bậc đồng trinh | 65 |
c. Những nhân chứng đức tin: Các vị tử đạo | 72 |
Chương IV: Thế Kỷ Thứ IV-V: Nếp Sống Đan Tu Tại Đông Phương | 77 |
A. Bối cảnh lịch sử | 77 |
B. Từ tình trạng Giáo hội bị bách hại đến quốc giáo | 79 |
a. Thiên Chúa giáo tại Rôma | 79 |
b. Giáo hội dưới triều Constantin trở thành một thứ "quốc giáo" | 80 |
c. Lạc thuyết Donat (Đônatô) | 82 |
c. Sự phát triển nếp sống đan tu tại Ai Cập | 85 |
a. Kitô giáo bên Ai Cập | 86 |
b. Từ thời Giám mục Julien (177-188) đến năm 311 | 86 |
1. Thánh Antoine (Antôn) (251-356): Vị sáng lập nếp sống đan tu bên Đông phương | 90 |
Tóm lược cuộc đời thánh Antôn theo Athanasiô. | |
Bước tiến thiêng liêng. | |
Linh đạo Antôn. | |
- Đan sĩ độc tu: lý tưởng cho cuộc sống Kitô giáo. | |
2. "Koinonia": Đời sống Cộng đoàn với thánh Pacôme (Pacômiô) (292-346) | 99 |
- Tóm lược tiểu sử thánh Pacômiô. | |
- Cộng đoàn ẩn tu. | |
- Linh đạo Pacômiô. | |
D. Nếp sống đan tu tại Palestine: Người đan sĩ bắt đầu dấn thân vào xã hội và Giáo hội | 113 |
E. Tại xứ Syrie: Những đan sĩ độc đáo | 122 |
a. Tóm lược lịch sử hình thành xứ Syrie. | |
b. Ngôn ngữ "Syriaque" (Si-ri-ắc). | |
c. Những nét tiền đan tu. | |
d. Sách "Liber grnduuni | |
e. Phong trào "Messalianisme" (Phong trào duy cầu nguyện). | |
f. Đời đan tu mang những nét độc đáo. | |
F. Tại vùng Tiểu Á: Thánh Basile (Basiliô) (328-378) | 139 |
1. Itasiliô và bối cảnh cuộc sống | 140 |
2. Nguồn gốc và lịch sử luật Basiliô: nhen nhúm tinh thần bác ái | 145 |
3. Luật Basiliô | 150 |
Chương V: Đời Đan Tu Tại Tây Phương Từ Thế Kỷ V - X: Những Đan Sĩ Xây Dựng Âu Châu | 155 |
A. Bối cảnh lịch sử | 155 |
1. Đế quốc La mã biến mất | 156 |
V. Bên Đông phương: Sự bộc phát của đế quốc | 161 |
2. Man dân là ai? | 163 |
Thế kỷ thứ VII | |
4. Trong thế kỷ VIII: dưới triều đại dòng họ "Carolingien" | 166 |
V. Khủng hoảng ảnh tượng thánh (727-843) | 168 |
M. Nếp sống đan tu tại Tây phương | 171 |
I. Tại xứ Ý và xứ Gaule | 172 |
1. Rôma với hai khuôn mặt nổi bật: Athanasiô và Hiêrônimô | 172 |
2. Martin (Máctinô) thành Tours: Theo dấu vết cúa Pacômiô | 176 |
3. Tu viện Lérins | 181 |
Hilaire thành Arles | |
Césaire | |
Những bộ Luật đến từ truyền thống Lérins | |
4. Jean Cassien (Gioan Cassianô) (360-435): Thầy linh hướng các đan sĩ miền Provence | 190 |
Cuộc đời Gioan Cassianô. | |
Những tác phẩm của Gioan Cassianô. | |
Giáo thuyết của Gioan Cassianô | |
II. Đời đan tu bên Tây Ban Nha | 198 |
- Phong trào ngộ đạo Priscillianô | |
III. Đời đan tu bên Phi châu | 203 |
1. Augustin (Augustinô) thành Hippone (354-430): | 230 |
2. Augustinô soạn hai bộ luật quan trọng | |
3. Thánh Fulgence de Ruspe | 217 |
IV. Đời đan tu tại một số miền sông Danube và qua tới Ý | 219 |
1. Nicétas và các đan sĩ miền Dacie (Serbie hiện nay) | 219 |
2. Séverin và các tu viện tỉnh Norique (nước Áo hiện nay) | 219 |
3. Cộng đoàn thánh Séverin tại thành Naples (Ý) | 220 |
4. Đan sĩ Antôn thành Lérins tại miền Bắc Ý | 220 |
5. "Luật Bậc Thầy" | 221 |
6. "Luật Eugippe" | 223 |
V. Tây Phương từ thời thánh Benoit trở đi | 224 |
1. Benoit thành Nursie (480-547): Luật Biển Đức | 224 |
Luật Biển Đức | 228 |
2. Các đan sĩ đi truyền giáo từ thế kỷ thứ VI-VIII | 233 |
- Columban | |
- Đức Grêgôriô Cả | |
- Willibrord | |
- Boniface | |
3. Các đan sĩ và cuộc sống tri thức từ thế kỷ VII-X | 237 |
- Bède le Vénérable (Bêđa Đáng kính) | |
- Ambroise Autpert hay Ansbert | |
Nhóm "trí thức phục hưng | |
- Smaragde, tu viện trưởng Biên Đức tu viện Saint Mihiel | |
- Chrodegang thành Metz | |
Chương VI: Từ Thê Kỷ X-XII: Đan Tu Với Những Cải Cách | 241 |
A. Bối cảnh lịch sử 241 | |
1. Cuộc ly giáo năm | 241 |
2. Những canh tân bên bên Tây phương | 246 |
3. Luật Giáo hoàng và Thần quyền | |
B. Tu viện Cluny: Đan sĩ là người sống chiêm niệm | 248 |
c. Dòng Citeaux (Xitô): Cương quyết trở về sống khó nghèo | 252 |
1. Thánh Bernard (Bênađô) và quỹ đạo Xitô | 255 |
2. Nữ đan sĩ Xitô | 258 |
D. Bernard Tolomei: Dòng "Olivétains" | 258 |
E. Pierre de Morrone hay Murrone : Dòng "Célestins" | 259 |
F. Romuald: Dòng "Camaldules" | 260 |
G. Dòng Chartreux (Tiếng Việt Đọc: Sạc Trơ): Bruno Hay Sự Thinh Lặng Tuyệt Đối | 262 |
H. Các Kinh Sĩ | 265 |
K. Các dòng Cứu Tế và các dòng hiệp sĩ | 267 |
1. Dòng "Hiệp sĩ thánh Gioan thành Giêrusalem" hay còn gọi "Johannites" | 267 |
2. Dòng Đền Thờ hay "Những Hiệp Sĩ Nghèo Chúa Kitô" | 267 |
3. Những dòng chuyên lo cho bệnh nhân | 270 |
4. Jean de Matha: Dòng Chúa Ba Ngôi | 272 |
5. Pierre Nolasque: Dòng "Mercédaire” | 272 |
Chương VII: Thế Kỷ Thứ XIII: Những Dòng Tu Trở Về Tinh Thần Khó Nghèo Tin Mừng | 273 |
A. Bối cảnh: Ánh sáng và bóng tối | 273 |
1. Nhóm Vaudois | 275 |
2. Nhóm dị giáo "Cathare" | 276 |
3. Tòa Thẩm tra | 279 |
B. Thánh Dominique (Đa Minh) và dòng anh em thuyết giáo. | 283 |
- Giáo dục trong Giáo hội | |
- Hai kinh nghiệm | |
- Khai sinh dòng anh em thuyết giáo | |
- Khai sinh nữ đan sĩ Đa Minh | |
- Nữ tu Đa Minh | |
c. Thánh Francois (Phanxicô hay Phan Sinh) và anh em hèn mọn (1182 -1226) | 289 |
Ước muốn làm kỵ sỹ | |
- Đoạn tuyệt | |
- Những công trình đầu tiên | |
- Thập tự chinh | |
- Những khủng hoảng | |
- Huyền nhiệm Chúa Kitô đóng đinh | |
- Luật Phanxicô | |
D. "Dòng thánh Clara" (ordo sanctae Clarae) | 286 |
- Cuộc nhận áo hi hữu | |
- Cuộc sống tại Saint Damien | |
- Luật Clara | |
- Bệnh hoạn lâu dài | |
E. Các Dòng hay Tu Hội theo chiều hướng khất thực | 300 |
1. Dòng Anh em Đức Maria núi Carmel | 300 |
2. Dòng Tôi tó Đức Bà | 303 |
3. Nữ tu Bê-ganh (Béguines) | 305 |
Chương VIII: Thế Kỷ XIV và XV | |
A. Đức Giáo hoàng tại Avignon (1309-1377) | 311 |
B. Cuộc ly giáo lớn (1378-1417) | |
Hay Ly Giáo Tây Phương | 313 |
c. Dòng tu và Linh đạo trong thế kỷ XIV và XV | 315 |
D. Những nhóm mới | 316 |
1. Catarina thành Sienna | |
2. Tôn sư Eckhart |
3. Jean Tauler | |
4. Jean Ruysbroeck | |
5. Gérard Groot hay Grote | |
6. Thánh nữ Mechtilde | |
7. Thánh nữ Gertrude | |
Chương IX: Thế Kỷ XVI: Thời Kỳ Phục Hưng Và Cải Cách | 323 |
A. Jean Gutenberg khám phá máy in ở Mayenne (Đức) | |
năm 1450 * | 323 |
B. Người Tây Ban Nha và người Bồ Đào Nha khám phá những | |
thế giới mói | 324 |
c . Martin Luther cải cách khai sinh | |
Giáo hội Tin Lành (Đức) | 325 |
D. Ulrich Zwingli (Thụy sĩ) | 328 |
E. Jean Calvin (Pháp) | 329 |
F. Vua Henri VIII và ly khai với Công giáo | 331 |
G. Bối cảnh | 336 |
1. Giáo hội trước đà tiến hóa trong tổ chức chính trị. | |
2. Giáo hội trước những biến hóa của xã hội. | |
3. Giáo hội trước một quan niệm mới về con người. | |
a. Có một chủ nghĩa nhân bản Kitô giáo ngoài những truyền thống. | |
b. Công đồng Trente. | |
H. Đổi mới đời tu | 339 |
1. Canh tân những dòng xưa cũ. | |
a. Dòng Capucins (tu sĩ dòng Phanxicô cải cách) | 339 |
b. Canh tân dòng Xitô với dòng "Feuillants" | 341 |
c. Cải cách với Têrêxa Avila (1515-1586) và Gioan Thánh Giá (1542-1591) | 343 |
2. Đời tu với một chu kỳ mới | 351 |
a. Những tu hội giáo sĩ | 351 |
b. Những Hội dòng canh tân mục vụ | 352 |
b1. Dòng Théatins (tiếng Việt: Thêatinô) (1524): giáo sĩ sống nhân đức tư tế | 352 |
b2. Dòng Barnabites: giáo sĩ truyền giáo | 354 |
c. Những hội dòng chuyên lo những công tác | 355 |
cl. Dòng Somasques: mục vụ bác ái | 355 |
c2. Dòng Camilliens (tá viên phục vụ bệnh nhân): săn sóc bệnh nhân | 356 |
c3. Dòng Ursulines: đời tu cho phái nữ bắt đầu | 358 |
c4. Nữ kinh sĩ thánh Augustinô hay dòng Đức Bà | 361 |
d. Hội dòng canh tân đời sống thiêng liêng | 363 |
dl. Dòng Oratoire (nguyện đường) | 363 |
d2. Dòng tên với Ignace de Loyola | 364 |
e. Dòng mang chiều kích mục vụ bệnh nhân: Dòng Trợ thế thánh Gioan Thiên Chúa | 371 |
f. Công đồng Trente với đời sống tu sĩ | 373 |
Chương X: Thế Kỷ XVII: Giáo Hội Công Giáo Phục Hưng | 379 |
A. Bối cảnh | 379 |
B. Những tu hội phát xuất từ trường phái linh đạo Pháp | 382 |
1. Pierre de Bérulle: Dòng Nguyện đường (Oratoire) | 383 |
2. Jean Jacques Olier: Hội Xuân Bích | 388 |
3. Jean Eudes: Dòng Đức Giêsu và Đức Maria | 394 |
4. Thánh Vincent de Paul (1581-1660): | 396 |
Tu đoàn truyền giáo thánh Vinh sơn | 396 |
- Dòng thừa sai. | |
- Dòng Nữ tử bác ái | |
5. Jean Baptiste de la Salle (1651-1719): Dòng tu giáo dân | 403 |
6. Francois de Sales (1567-1622) và Jeanne Frangoise de | |
Chantal (1572-1641): Dòng Thăm Viếng | 406 |
7. Louis Chauvet: Dòng thánh Phaolô thành Chartres | 409 |
c. Tu hội giáo sĩ truyền giáo | 412 |
Hội Thừa Sai Paris với Alexandre de Rhodes (1593-1660). | 412 |
D. Những dòng Canh tân theo Công đồng Trente 424 | 424 |
1. Dòng "Saint Vanne" cũng được gọi "Saint Hydulphe". | 424 |
2. Dòng "Saint Maur" | 425 |
E. Jean Le Bouthillier de Rancé: Dòng Trappistes | 428 |
F. Jeanne de Lestonnac: Dòng Đức Bà Maria | 430 |
G. Anne Marie Martel: Dòng Chúa Giêsu Hài đồng | 431 |
Chương XI: Thê Kỷ XVIII: Thời Đại Anh Sáng Và Cách Mạng | 433 |
A. Bối cảnh | 434 |
1. Cú sốc đến từ cách mạng Pháp | 435 |
2. Phát triển trong nội bộ Giáo hội | 437 |
B. Khủng hoảng đời đan tu | 440 |
c. Những hội dòng tiêu biểu | 442 |
1. Louis Marie Grignon de Montfort (1673-1716) | 442 |
a. Dòng Nữ tử Đấng Khôn Ngoan | |
b. Dòng Linh mục truyền giáo Đức Maria. | |
c. Dòng Sư huynh Gabriel. | |
2. Claude Frangois Poullard des Places (1679-1709): Dòng Thánh Linh | 445 |
3. Paul de la Croix (1694-1775): Dòng Thương Khó | 448 |
4. Alphonse de Liguori (1696-1787): Dòng Chúa Cứu Thế | 450 |
5. Jean Martin Moye: Dòng Chúa Quan Phòng | 454 |
6. Louis Kremp: Dòng Chúa Quan Phòng - Ribeauvillé | 456 |
7. Anne Marie Rivier: Dòng Đức Maria dâng mình vào Đền thánh | 457 |
8. Jeanne Antide Thouret: Dòng Nữ tu bác ái | 459 |
Chương XII: Thế Kỷ XIX: Phục Hưng Và Chủ Nghĩa Tự Do | 463 |
A. Antoine Chevrier (1826-1879): Tu hội linh mục "Prado" | 468 |
B. Frederic Ozanam (1813-1853): Hội thánh Vinh Sơn | 468 |
c. Phục hưng các Dòng xưa cũ 469 | 469 |
D. Dòng đến từ truyền thống Phanxicô lo việc giáo dục, chăm sóc bệnh nhân. | |
E. Dòng đến từ truyền thống Đa Minh lo giáo dục. | |
F. Dòng đến từ truyền thống dòng Tên : | |
1. Thérèse Couderc : Dòng Đức Bà nhà Tiệc Ly. | |
2. Madeleine Sophie Barat: Tu hội Thánh Tâm. | |
3. Pierre Bonhomne : Dòng Đức bà núi Calvaire. | |
G. Dòng đến từ truyền thống Cát Minh : | |
1. Léontine Jarre : Dòng Cát Minh tông đồ. | |
H. Những dòng mang linh đạo truyền giáo | |
1. Marie de la Passion : Dòng Phan Sinh thừa sai Đức Maria. | |
2. Theodore Ratisbonne : Dòng Đức bà núi Sion | |
3. Anne Marie Javouhey: Dòng thánh Giuse Cluny | |
4. EuphrasieBarnier: Dòng Đức Bà Truyền giáo | |
I. Những dòng nữ lấy lại những linh đạo truyền thống | 480 |
1. Rose Virginie Pelletier: Dòng Chúa Chiên Lành | |
2. Jeanne Jugan: Tiểu muội người nghèo | |
3. Elisabeth Eppinger: Dòng Đấng Cứu Chuộc | |
4. Joseph Schoederet: Dòng thánh Phaolô Thiện bản | |
J. Về phía nhánh nam, một số dòng tiêu biểu | 487 |
1. Guillaume Joseph Chaminade (1761-1850): dòng Đức Maria (Marianiste) | 487 |
2. Marcellin Champagnat: Sư huynh Đức Maria hay Thánh Mẫu (Prères Maristes) | 491 |
3. Emmanuel d'Alzon: Khai sinh Gia đình "Mẹ về Trời" . | 494 |
4. Pierre Julien Eymard: Dòng Thánh Thể | 497 |
5. Don Bosco: Dòng Salésiens | 501 |
6. Hồng Y Charles Lavigerie: tu hội "Các Cha Trắng" | 505 |
7. Eugène de Mazenod: Dòng Hiến sĩ Mẹ Vô nhiễm | 507 |
Chương XIII: Thế Kỷ XX: Đi Từ Những Chấn Động Trở về Nguồn | 521 |
A. Bối cảnh lịch sử từ đầu thế kỷ XX đến thời Công đồng Vatican II | 521 |
1. Đức Giáo hoàng Biển Đức XV (1914-1922) | |
2. Đức Giáo hoàng Pie XI (1922-1939) | |
3. Đức Giáo hoàng Pie XII (1939-1958) | |
4. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII (1958-1963) | |
B. Charles de Foucauld: Tin mừng hiện diện thầm lặng | 530 |
c. Cộng đoàn Taizé | 538 |
D. Các tu hội đời | 540 |
1. Josemaria Escriva de Balaguer: "Opus Dei" | |
2. Louis Marie Parent: Tu Hội Dâng Truyền (OMMI) | |
3. Marcel Roussel-Galle : Tu Hội Nữ Lao Động Thừa sai | |
E. Những trinh nữ thánh hiến và các ẩn sĩ | 553 |
F. Những hình thức và phong trào đời tu mới | 555 |
1. Madeleine Delbrel | |
2. Jean Vanier: Cộng đoàn "Nhà Tàu" | |
3. Cộng đoàn Emmanuel | |
4. Pierre Marie Delfieux : Huynh đoàn đan tu Giêrusalem | |
Chương XIV: Công Đồng Vatican II Và Lời Kêu Gọi Trở về Nguồn | 565 |
A. Khai Sinh và Diễn Tiến Công đồng Vatican II | 565 |
1. Bối cảnh Lịch sử | 565 |
B. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII khai mạc Công đồng Vatican II | 566 |
1. Đôi dòng tiểu sử và cuộc đời | 566 |
2. Giai đoạn tiền chuẩn bị | 569 |
3. Kỳ họp đầu tiên: 11-10 đến 8-12-1962 | 570 |
c. Công đồng Vatican II dưới triều Đức Giáo hoàng Phaolô VI | 571 |
1. Đôi dòng tiểu sử và cuộc đời | 571 |
2. Khóa II Công đồng Vatican II: 29-9 đến 4-12-1963 | 573 |
3. Khóa III Công đồng Vatican II: 14-9 đến 21-11-1964 | 573 |
4. Khóa IV Công đồng Vatican II: 14-9 đến 8-12-1965 | 574 |
D. Công đồng Vatican II định nghĩa đời tu | 574 |
1. Đời thánh hiến loan báo lời mời gọi chung vào sự nên thánh của tất cả những ai nhận lãnh phép rửa | 578 |
2. Đời thánh hiến loan báo và hoàn thành ơn gọi cộng đoàn nhân loại | 581 |
3. Đời thánh hiến loan báo Chúa Kitô chú ý những người bị bỏ rơi | 583 |
4. Đời thánh hiến loan báo chiều kích Thánh Thể cuộc sống thanh tẩy | 585 |
5. Đời thánh hiến loan báo sự chờ đợi vị Hôn Phu đến | 586 |
Chương XV: Đời Tu Theo Tông Huấn Vita Consecrata | 603 |
A. "Confessio Trinitatis" (Tuyên xưng Chúa Ba Ngôi) | 603 |
1. Hình ảnh Biến Hình | 604 |
2. Ca ngợi Ba Ngôi Thiên Chúa | 605 |
3. Đời sống thánh hiến và thánh hiến đời sống | 606 |
4. Một ân sủng với ba định hướng | 606 |
B. "Signum Fraternitatis" (dấu chỉ của tình huynh đệ) | 608 |
1. Hiệp nhất Giáo hội thế nào? | 609 |
2. Cộng tác với giáo dân | 610 |
3. Nội cấm các nữ đan sĩ | 610 |
4. Những hình thức sống Tin mừng mới? | 610 |
c. "Servitium Caritatis" (Phục vụ bác ái) | 611 |
D. Phần kết | 612 |