| 3. Jean Tauler |
|
| 4. Jean Ruysbroeck |
|
| 5. Gérard Groot hay Grote |
|
| 6. Thánh nữ Mechtilde |
|
| 7. Thánh nữ Gertrude |
|
| Chương IX: Thế Kỷ XVI: Thời Kỳ Phục Hưng Và Cải Cách |
323 |
| A. Jean Gutenberg khám phá máy in ở Mayenne (Đức) |
|
| năm 1450 * |
323 |
| B. Người Tây Ban Nha và người Bồ Đào Nha khám phá những |
|
| thế giới mói |
324 |
| c . Martin Luther cải cách khai sinh |
|
| Giáo hội Tin Lành (Đức) |
325 |
| D. Ulrich Zwingli (Thụy sĩ) |
328 |
| E. Jean Calvin (Pháp) |
329 |
| F. Vua Henri VIII và ly khai với Công giáo |
331 |
| G. Bối cảnh |
336 |
| 1. Giáo hội trước đà tiến hóa trong tổ chức chính trị. |
|
| 2. Giáo hội trước những biến hóa của xã hội. |
|
| 3. Giáo hội trước một quan niệm mới về con người. |
|
| a. Có một chủ nghĩa nhân bản Kitô giáo ngoài những truyền thống. |
|
| b. Công đồng Trente. |
|
| H. Đổi mới đời tu |
339 |
| 1. Canh tân những dòng xưa cũ. |
|
| a. Dòng Capucins (tu sĩ dòng Phanxicô cải cách) |
339 |
| b. Canh tân dòng Xitô với dòng "Feuillants" |
341 |
| c. Cải cách với Têrêxa Avila (1515-1586) và Gioan Thánh Giá (1542-1591) |
343 |
| 2. Đời tu với một chu kỳ mới |
351 |
| a. Những tu hội giáo sĩ |
351 |
| b. Những Hội dòng canh tân mục vụ |
352 |
| b1. Dòng Théatins (tiếng Việt: Thêatinô) (1524): giáo sĩ sống nhân đức tư tế |
352 |
| b2. Dòng Barnabites: giáo sĩ truyền giáo |
354 |
| c. Những hội dòng chuyên lo những công tác |
355 |
| cl. Dòng Somasques: mục vụ bác ái |
355 |
| c2. Dòng Camilliens (tá viên phục vụ bệnh nhân): săn sóc bệnh nhân |
356 |
| c3. Dòng Ursulines: đời tu cho phái nữ bắt đầu |
358 |
| c4. Nữ kinh sĩ thánh Augustinô hay dòng Đức Bà |
361 |
| d. Hội dòng canh tân đời sống thiêng liêng |
363 |
| dl. Dòng Oratoire (nguyện đường) |
363 |
| d2. Dòng tên với Ignace de Loyola |
364 |
| e. Dòng mang chiều kích mục vụ bệnh nhân: Dòng Trợ thế thánh Gioan Thiên Chúa |
371 |
| f. Công đồng Trente với đời sống tu sĩ |
373 |
| Chương X: Thế Kỷ XVII: Giáo Hội Công Giáo Phục Hưng |
379 |
| A. Bối cảnh |
379 |
| B. Những tu hội phát xuất từ trường phái linh đạo Pháp |
382 |
| 1. Pierre de Bérulle: Dòng Nguyện đường (Oratoire) |
383 |
| 2. Jean Jacques Olier: Hội Xuân Bích |
388 |
| 3. Jean Eudes: Dòng Đức Giêsu và Đức Maria |
394 |
| 4. Thánh Vincent de Paul (1581-1660): |
396 |
| Tu đoàn truyền giáo thánh Vinh sơn |
396 |
| - Dòng thừa sai. |
|
| - Dòng Nữ tử bác ái |
|
| 5. Jean Baptiste de la Salle (1651-1719): Dòng tu giáo dân |
403 |
| 6. Francois de Sales (1567-1622) và Jeanne Frangoise de |
|
| Chantal (1572-1641): Dòng Thăm Viếng |
406 |
| 7. Louis Chauvet: Dòng thánh Phaolô thành Chartres |
409 |
| c. Tu hội giáo sĩ truyền giáo |
412 |
| Hội Thừa Sai Paris với Alexandre de Rhodes (1593-1660). |
412 |
| D. Những dòng Canh tân theo Công đồng Trente 424 |
424 |
| 1. Dòng "Saint Vanne" cũng được gọi "Saint Hydulphe". |
424 |
| 2. Dòng "Saint Maur" |
425 |
| E. Jean Le Bouthillier de Rancé: Dòng Trappistes |
428 |
| F. Jeanne de Lestonnac: Dòng Đức Bà Maria |
430 |
| G. Anne Marie Martel: Dòng Chúa Giêsu Hài đồng |
431 |
| Chương XI: Thê Kỷ XVIII: Thời Đại Anh Sáng Và Cách Mạng |
433 |
| A. Bối cảnh |
434 |
| 1. Cú sốc đến từ cách mạng Pháp |
435 |
| 2. Phát triển trong nội bộ Giáo hội |
437 |
| B. Khủng hoảng đời đan tu |
440 |
| c. Những hội dòng tiêu biểu |
442 |
| 1. Louis Marie Grignon de Montfort (1673-1716) |
442 |
| a. Dòng Nữ tử Đấng Khôn Ngoan |
|
| b. Dòng Linh mục truyền giáo Đức Maria. |
|
| c. Dòng Sư huynh Gabriel. |
|
| 2. Claude Frangois Poullard des Places (1679-1709): Dòng Thánh Linh |
445 |
| 3. Paul de la Croix (1694-1775): Dòng Thương Khó |
448 |
| 4. Alphonse de Liguori (1696-1787): Dòng Chúa Cứu Thế |
450 |
| 5. Jean Martin Moye: Dòng Chúa Quan Phòng |
454 |
| 6. Louis Kremp: Dòng Chúa Quan Phòng - Ribeauvillé |
456 |
| 7. Anne Marie Rivier: Dòng Đức Maria dâng mình vào Đền thánh |
457 |
| 8. Jeanne Antide Thouret: Dòng Nữ tu bác ái |
459 |
| Chương XII: Thế Kỷ XIX: Phục Hưng Và Chủ Nghĩa Tự Do |
463 |
| A. Antoine Chevrier (1826-1879): Tu hội linh mục "Prado" |
468 |
| B. Frederic Ozanam (1813-1853): Hội thánh Vinh Sơn |
468 |
| c. Phục hưng các Dòng xưa cũ 469 |
469 |
| D. Dòng đến từ truyền thống Phanxicô lo việc giáo dục, chăm sóc bệnh nhân. |
|
| E. Dòng đến từ truyền thống Đa Minh lo giáo dục. |
|
| F. Dòng đến từ truyền thống dòng Tên : |
|
| 1. Thérèse Couderc : Dòng Đức Bà nhà Tiệc Ly. |
|
| 2. Madeleine Sophie Barat: Tu hội Thánh Tâm. |
|
| 3. Pierre Bonhomne : Dòng Đức bà núi Calvaire. |
|
| G. Dòng đến từ truyền thống Cát Minh : |
|
| 1. Léontine Jarre : Dòng Cát Minh tông đồ. |
|
| H. Những dòng mang linh đạo truyền giáo |
|
| 1. Marie de la Passion : Dòng Phan Sinh thừa sai Đức Maria. |
|
| 2. Theodore Ratisbonne : Dòng Đức bà núi Sion |
|
| 3. Anne Marie Javouhey: Dòng thánh Giuse Cluny |
|
| 4. EuphrasieBarnier: Dòng Đức Bà Truyền giáo |
|
| I. Những dòng nữ lấy lại những linh đạo truyền thống |
480 |
| 1. Rose Virginie Pelletier: Dòng Chúa Chiên Lành |
|
| 2. Jeanne Jugan: Tiểu muội người nghèo |
|
| 3. Elisabeth Eppinger: Dòng Đấng Cứu Chuộc |
|
| 4. Joseph Schoederet: Dòng thánh Phaolô Thiện bản |
|
| J. Về phía nhánh nam, một số dòng tiêu biểu |
487 |
| 1. Guillaume Joseph Chaminade (1761-1850): dòng Đức Maria (Marianiste) |
487 |
| 2. Marcellin Champagnat: Sư huynh Đức Maria hay Thánh Mẫu (Prères Maristes) |
491 |
| 3. Emmanuel d'Alzon: Khai sinh Gia đình "Mẹ về Trời" . |
494 |
| 4. Pierre Julien Eymard: Dòng Thánh Thể |
497 |
| 5. Don Bosco: Dòng Salésiens |
501 |
| 6. Hồng Y Charles Lavigerie: tu hội "Các Cha Trắng" |
505 |
| 7. Eugène de Mazenod: Dòng Hiến sĩ Mẹ Vô nhiễm |
507 |
| Chương XIII: Thế Kỷ XX: Đi Từ Những Chấn Động Trở về Nguồn |
521 |
| A. Bối cảnh lịch sử từ đầu thế kỷ XX đến thời Công đồng Vatican II |
521 |
| 1. Đức Giáo hoàng Biển Đức XV (1914-1922) |
|
| 2. Đức Giáo hoàng Pie XI (1922-1939) |
|
| 3. Đức Giáo hoàng Pie XII (1939-1958) |
|
| 4. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII (1958-1963) |
|
| B. Charles de Foucauld: Tin mừng hiện diện thầm lặng |
530 |
| c. Cộng đoàn Taizé |
538 |
| D. Các tu hội đời |
540 |
| 1. Josemaria Escriva de Balaguer: "Opus Dei" |
|
| 2. Louis Marie Parent: Tu Hội Dâng Truyền (OMMI) |
|
| 3. Marcel Roussel-Galle : Tu Hội Nữ Lao Động Thừa sai |
|
| E. Những trinh nữ thánh hiến và các ẩn sĩ |
553 |
| F. Những hình thức và phong trào đời tu mới |
555 |
| 1. Madeleine Delbrel |
|
| 2. Jean Vanier: Cộng đoàn "Nhà Tàu" |
|
| 3. Cộng đoàn Emmanuel |
|
| 4. Pierre Marie Delfieux : Huynh đoàn đan tu Giêrusalem |
|
| Chương XIV: Công Đồng Vatican II Và Lời Kêu Gọi Trở về Nguồn |
565 |
| A. Khai Sinh và Diễn Tiến Công đồng Vatican II |
565 |
| 1. Bối cảnh Lịch sử |
565 |
| B. Đức Giáo hoàng Gioan XXIII khai mạc Công đồng Vatican II |
566 |
| 1. Đôi dòng tiểu sử và cuộc đời |
566 |
| 2. Giai đoạn tiền chuẩn bị |
569 |
| 3. Kỳ họp đầu tiên: 11-10 đến 8-12-1962 |
570 |
| c. Công đồng Vatican II dưới triều Đức Giáo hoàng Phaolô VI |
571 |
| 1. Đôi dòng tiểu sử và cuộc đời |
571 |
| 2. Khóa II Công đồng Vatican II: 29-9 đến 4-12-1963 |
573 |
| 3. Khóa III Công đồng Vatican II: 14-9 đến 21-11-1964 |
573 |
| 4. Khóa IV Công đồng Vatican II: 14-9 đến 8-12-1965 |
574 |
| D. Công đồng Vatican II định nghĩa đời tu |
574 |
| 1. Đời thánh hiến loan báo lời mời gọi chung vào sự nên thánh của tất cả những ai nhận lãnh phép rửa |
578 |
| 2. Đời thánh hiến loan báo và hoàn thành ơn gọi cộng đoàn nhân loại |
581 |
| 3. Đời thánh hiến loan báo Chúa Kitô chú ý những người bị bỏ rơi |
583 |
| 4. Đời thánh hiến loan báo chiều kích Thánh Thể cuộc sống thanh tẩy |
585 |
| 5. Đời thánh hiến loan báo sự chờ đợi vị Hôn Phu đến |
586 |
| Chương XV: Đời Tu Theo Tông Huấn Vita Consecrata |
603 |
| A. "Confessio Trinitatis" (Tuyên xưng Chúa Ba Ngôi) |
603 |
| 1. Hình ảnh Biến Hình |
604 |
| 2. Ca ngợi Ba Ngôi Thiên Chúa |
605 |
| 3. Đời sống thánh hiến và thánh hiến đời sống |
606 |
| 4. Một ân sủng với ba định hướng |
606 |
| B. "Signum Fraternitatis" (dấu chỉ của tình huynh đệ) |
608 |
| 1. Hiệp nhất Giáo hội thế nào? |
609 |
| 2. Cộng tác với giáo dân |
610 |
| 3. Nội cấm các nữ đan sĩ |
610 |
| 4. Những hình thức sống Tin mừng mới? |
610 |
| c. "Servitium Caritatis" (Phục vụ bác ái) |
611 |
| D. Phần kết |
612 |