| Chỉ nam thực hành Bộ giáo luật | |
| Tác giả: | RoGer Paralieu |
| Ký hiệu tác giả: |
PA-R |
| DDC: | 262.911 - Học hỏi Công vụ Tòa thánh |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 1 |
Hiện trạng các bản sách
|
||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Lời nói đầu | 3 |
| Tựa | 5 |
| Nhập đề | 7 |
| Những ghi tắt và những quy chiếu | 36 |
| QUYỂN I: NHỮNG QUY TẮC TỔNG QUÁT | 39 |
| Những khoản luật sơ bộ | 41 |
| MỤC I: Những luật của Giáo Hội | 46 |
| MỤC II: Tập tục | 60 |
| MỤC III: Các sắc lệnh chung và các huấn thị | 62 |
| MỤC IV: Các văn thư hành chánh riêng | 64 |
| CHƯƠNG I: Những quy tắc chung | 65 |
| CHƯƠNG II: Sắc lệnh và lệnh truyền riêng | 68 |
| CHƯƠNG III: Phúc chiếu | 71 |
| CHƯƠNG IV: Các đặc ân | 77 |
| MỤC V: Quy chế và nội quy | 85 |
| MỤC VI: Thể nhân và pháp nhân | 86 |
| CHƯƠNG I: Địa vị giáo định của các thể nhân | 86 |
| CHƯƠNG II: Những pháp nhân | 97 |
| MỤC VII: Những hành vi pháp lý | 103 |
| MỤC VIII: Quyền cai trị | 107 |
| MỤC IX: Các chức vụ trong Giáo hội | 118 |
| CHƯƠNG I: Việc bổ nhiệm vào Giáo vụ | 120 |
| ĐOẠN I: Tự ý cấp phong | 123 |
| ĐOẠN II: Đề cử | 124 |
| ĐOẠN III: Bầu cử | 126 |
| ĐOẠN IV: Thỉnh cầu | 134 |
| CHƯƠNG II: Mất giáo vụ | 137 |
| ĐOẠN I: Từ nhiệm | 139 |
| ĐOẠN II: Thuyên chuyển | 140 |
| ĐOẠN III: Bãi nhiệm | 141 |
| ĐOẠN IV: Cất chức | 143 |
| MỤC X: Thời hiệu | 144 |
| MỤC XI: Việc tính thời gian | 145 |
| QUYỂN II- DÂN THIÊN CHÚA | 151 |
| PHẦN I: Các tín hữu của Đức Kitô | 152 |
| MỤC I: Quyền lợi và bổn phận của tất cả các tín hữu Đức Ki tô | 155 |
| MỤC II: Quyền lợi và bổn phận của giáo dân Ki tô hữu | 160 |
| MỤC II: Các thừa tác viên thánh hay giáo sĩ | 163 |
| CHƯƠNG I: Việc đào tạo các giáo sĩ | 164 |
| CHƯƠNG II: Việc các giáo sĩ nhập hay xuất giáo phận | 184 |
| CHƯƠNG III: Nghĩa vụ và quyền lợi của các giáo sĩ | 186 |
| CHƯƠNG IV: Sự mất bậc giáo sĩ | 194 |
| MỤC IV: Giám hạt đối nhân | 195 |
| MỤC V: Những hiệp hội của các tín hữu | 198 |
| CHƯƠNG I: Những quy tắc chung | 198 |
| CHƯƠNG II: Các hiệp hội công của các tín hữu | 205 |
| CHƯƠNG III: Các hiệp hội tín hữu mện danh là tư | 210 |
| CHƯƠNG IV: Những quy tắc riêng cho các hiệp hội của giáo dân | 212 |
| Bảng tóm tắt | 214 |
| PHẦN II: Cấu trúc phẩm trật của Giáo hội | 216 |
| TIẾT I: Quyền tối cao của Giáo hội | 216 |
| CHƯƠNG I: Đức Giáo chủ Roma và tập đoàn các Giám mục | 216 |
| ĐOẠN I: ĐỨc Giáo chủ Roma | 216 |
| ĐOẠN II: Cộng đoàn các Giám mục | 218 |
| CHƯƠNG II: Thượng Hội Đồng Giám Mục | 222 |
| CHƯƠNG III: Các Hồng Y của Hội thánh Roma | 225 |
| CHƯƠNG IV: Giáo triều Roma | 230 |
| CHƯƠNG V: Những đặc sứ của Đức Giáo chủ Roma | 231 |
| TIẾT II: Các Giáo hội địa phương và việc hợp đoàn của các Giáo Hội ấy | 235 |
| MỤC I: Các Giáo hội địa phương và quyền bình của các Giáo hội đó | 235 |
| CHƯƠNG I: Các giáo phận | 235 |
| CHƯƠNG II: Các Giám mục | 239 |
| ĐOẠN I: Các Giám mục nói chung | 239 |
| ĐOẠN II: Các Giám mục Giáo phận | 244 |
| ĐOẠN III: Các Giám mục phó và Giám mục phụ tá | 254 |
| CHƯƠNG III: Cản trở và trống ngôi Tòa Giám mục | 263 |
| ĐOẠN I: Tòa bị cản trở | 263 |
| ĐOẠN II: Tòa trống ngôi | 265 |
| MỤC II: Sự tập hợp nhiều giáo hội địa phương | 271 |
| CHƯƠNG I: Giáo tỉnh và giáo miền | 271 |
| CHƯƠNG II: Trưởng giáo chủ | 273 |
| CHƯƠNG III: Các công đồng riêng | 276 |
| CHƯƠNG IV: Các Hội đồng Giám mục | 283 |
| MỤC III: Tổ chức nội bộ của các giáo hội địa phương | 286 |
| CHƯƠNG I: Công đồng giáo phận | 288 |
| CHƯƠNG II: Tòa Giám mục | 289 |
| ĐOẠN I: Các Tổng đại diện và đại diện Giám mục | 290 |
| ĐOẠN II: Chưởng ấn và các lục sự các văn khố | 296 |
| ĐOẠN III: Hội đồng kinh tài, vị quản lý giáo phận | 303 |
| CHƯƠNG III: Hội đồng linh mục và H.Đ. Tư vấn | 313 |
| CHƯƠNG IV: Hội đồng các kinh sĩ | 323 |
| CHƯƠNG V: Hội đồng mục vụ | 328 |
| CHƯƠNG VI: Giáo xứ, cha sở, cha phó | 333 |
| CHƯƠNG VII: Các linh mục quản hạt | 357 |
| CHƯƠNG VIII: Giám đốc thánh đường và tuyên úy | 359 |
| ĐOẠN I: Giám đốc thánh đường | 359 |
| ĐOẠN II: CÁc tuyên úy | 362 |
| PHẦN III: Các tu hội tận hiến và các hội tông đồ | 365 |
| TIẾT I: CÁc tu hội tận hiến | 371 |
| MỤC I: Những quy tắc chung cho tất cả các tu hội tận hiến | 371 |
| MỤC II: Các dòng tu | 388 |
| CHƯƠNG I: Các nhà dòng, thành lập và bãi bỏ | 393 |
| CHƯƠNG II: Việc cai quản các tu hội dòng | 401 |
| ĐOẠN I: Các Bề trên và các hội dòng | 401 |
| ĐOẠN II: Các hội đồng | 409 |
| ĐOẠN III: Tài sản và quản trị tài sản | 413 |
| CHƯƠNG III: Về việc thâu nhận các ứng viên và đào tạo các tu sĩ | 417 |
| ĐOẠN I: Nhận vào tập viện | 417 |
| ĐOẠN II: Nhà tập và việc huấn luyện các tập sinh | 420 |
| ĐOẠN III: Khấn dòng | 426 |
| ĐOẠN IV: Việc đào tạo các tu sĩ | 429 |
| CHƯƠNG IV: Nghĩa vụ và quyền lợi của các Hội Dòng và các thành viên của hội | 431 |
| CHƯƠNG V: Việc tông đồ của các tu hội dòng | 445 |
| CHƯƠNG VI: Các tu sĩ xuất Dòng | 452 |
| MỤC III: Các tu hội đời | 470 |
| QUYỂN III: NHIỆM VỤ GIÁO HUẤN | |
| MỤC I: Nhiệm vụ giảng Lời Chúa | 493 |
| MỤC II: Hoạt động truyền giáo trong Giáo hội | 502 |
| MỤC III: Giáo dục Công giáo | 505 |
| MỤC IV: Các phương tiện truyền thông xã hội và đặc biệt về sách báo | 510 |
| MỤC V: Tuyên xưng đức tin | 514 |
| QUYỀN IV: NHIỆM VỤ THÁNH HÓA CỦA GIÁO HỘI | |
| PHẦN I: Các Bí tích | 522 |
| PHẦN II: Những hành vi khác của sự phụng thờ Thiên Chúa | 612 |
| PHẦN III: Những nơi thánh và thời gian thánh | 622 |
| QUYỂN V: VỀ TÀI SẢN CỦA GIÁO HỘI | 635 |
| QUYỂN VI: TRỪNG PHẠT TRONG GIÁO HỘI | 657 |
| PHẦN I: Nói chung về các tội phạm và các hình phạt | 657 |
| PHẦN II: Các hình phạt cho từng tội phạm | 691 |
| QUYỂN VII: CÁC VỤ TRANH TỤNG | 702 |
| QUYỀN TƯ PHÁP | 703 |
| CƠ CHẾ TƯ PHÁP | 705 |