Chỉ nam giáo luật mục vụ
Nguyên tác: Guide Canonique et Pastoral au Service des Paroisses
Tác giả: Hội đồng Giám mục Québec, Canađa
Ký hiệu tác giả: HOI
Dịch giả: Học Viện Đa Minh
DDC: 262.911 - Học hỏi Công vụ Tòa thánh
Ngôn ngữ: Việt
Số cuốn: 3

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 617BC0005608
Nhà xuất bản: Editions Brepols Turnhout
Năm xuất bản: 2014
Khổ sách: 21
Số trang: 142
Kho sách: Kho B (Ban Thần)
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 617BC0005609
Nhà xuất bản: Editions Brepols Turnhout
Năm xuất bản: 2014
Khổ sách: 21
Số trang: 142
Kho sách: Kho B (Ban Thần)
Tình trạng: Hiện có
Mã số: 617BC0005610
Nhà xuất bản: Editions Brepols Turnhout
Năm xuất bản: 2014
Khổ sách: 21
Số trang: 142
Kho sách: Kho B (Ban Thần)
Tình trạng: Hiện có
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
BÍ TÍCH RỬA TỘI 11
1. Dẫn nhập 11
2. Việc cử hành 11
2.1. Chuẩn bị 11
2.2. Nghi thức 13
2.3. Nơi chốn 15
2.4 Thời gian 16
3. Thừa tác viên 17
3.1. Thừa tác viên thông thường 17
3.2. Thừa tác viên ngoại thường 18
4. Người lãnh nhận 18
4.1. Trẻ em (dưới 18 tuổi) 18
4.2. Người thành niên 22
4.3. Trường hợp nghi ngờ 22
5. Người đỡ đầu 24
5.1. Việc lựa chọn 24
5.2. Điều kiện 24
5.3. Vai trò 25
5.4. Thay đổi người đỡ đầu 26
6. Ghi sổ 26
6.1. Lưu trữ 27
6.2. Chữ ký 27
7. Đón nhận vào Giáo hội 27
7.1 Kitô hữu không Công giáo được rửa tội thành sự 27
7.2. Người bỏ đạo 29
BÍ TÍCH THÊM SỨC 31
1. Dẫn nhập 31
2. Cử hành 31
2.1. Nghi thức 31
2.2. Định hướng mục vụ và giáo lý 32
2.3. Những hình thức cử hành đặc biệt 33
3. Thừa tác viên 34
3.1 Thừa tác viên thông thương 34
3.2. Những vị có năng quyền ban Bí tích Thêm sức 34
3.3. Ủy quyền đực biệt 34
4. Người lãnh nhận 35
4.1. Trẻ em 36
4.2. Người thành niên 36
4.3. Những người không đủ trí khôn 37
5. Người đỡ đầu 37
5.1. Lựa chọn 37
5.2. Những điều kiện 37
6. Ghi sổ 38
6.1. Ghi sổ Thêm sức 38
6.2. Ghi vào sổ rửa tội 39
BÍ TÍCH THÁNH THỂ 40
1. Dẫn nhập 40
2. Cử hành 40
2.1. Thời gian và nơi chốn 41
2.2. Mức độ 42
2.3. Nghi thức và các vận dụng phụng vụ 42
2.4 Những loại cử hành 45
2.5. Thời gian phụng vụ 49
4.6. Bổng lễ 50
3. Thừa tác viên 52
3.1. Thừa tác viên cử hành Thánh thể 52
3.2. Thừa tác viên cho rước lễ 52
3.3. Thừa tác viên đặt Mình Thánh để chầu và ban phép lành 54
4. Người rước lễ 54
4.1. Ai? 54
4.2. Bao nhiêu lần 55
4.3. Chuẩn bị 55
4.4. Khi nào 56
4.5. Như thế nào 56
5. Tôn thờ Thánh thể 57
5.1. Lưu giữ 57
5.2. Chầu Thánh thể 59
BÍ TÍCH SÁM HỐI 62
1. Dẫn nhập 62
2. Trao ban 62
2.1. Các hình thức 62
2.2. Nghi thức 64
2.3. Nơi và tòa giải tội 64
3. Thừa tác viên 65
3.1. Năng quyền giải tội (trước đây là quyền tài phán) 65
3.2. Những đức tính của cha giải tội 66
4. Hối nhân 67
4.1. Chuẩn bị 67
4.2. Bổn phận 68
4.3 Quyền lợi 68
5. Ân xá 68
5.1. Định nghĩa 69
5.2. Người lãnh nhận 69
5.3. Điều kiện 69
6. Các vạ 70
6.1. Phân loại 70
6.2. Áp dụng 70
6.3. Chủ thể 72
6.4 Miễn chuẩn (GL 1322-1324) 72
6.5. Chấm dứt hình phạt 73
7. Kỷ luật sám hối 75
7.1. Thời gian 75
7.2. Ăn chay và kiêng thịt 75
BÍ TÍCH SỨC DẦU BÊNH NHÂN 77
1. Dẫn nhập 77
2. Cử hành 77
2.1. Trao ban 77
2.2. Việc xức dầu 78
2.3. Dầu 78
2.4. Công thức 79
3. Các thừa tác viên 79
3.1. Trong giáo xứ 79
3.2. Trong các trung tâm sức khở hay các trung tâm khác 79
3.3. Mọi nơi 79
4. Người lãnh đạo 80
4.1. Điều kiện 80
4.2. Trường hợp hồ nghi 80
4.3. Bí tích này có thể được ban lại (GL 1004 §1) 81
4.4. Không được bán Bí tích Xức dầu bệnh nhân 81
4.5. Suy xét của vị mục tử 81
BÍ TÍCH HÔN NHÂN 82
1. Dẫn nhập 82
1.1. Trong công trình sáng tạo 82
1.2. Trong Tin mừng 83
2. Chăm sóc mục vụ 84
2.1. Chương trình mục vụ 84
2.2. Tham gia của toàn thể cộng đoàn 85
3. Hồ sơ Giáo luật 85
3.1. Xác định thời điểm 86
3.2. Điều tra hôn phối 87
3.3. Áp dụng thực hành 93
4. Những ngăn trở 97
4.1. Khái quát 97
4.2. Những ngăn trở (Số 12) 98
4.3. Quyền miễn chuẩn 105
4.4. Ghi chú (GL 1081) 108
5. Sự ưng thuận 109
5.1. Khiếm khuyết về nhận thức 109
5.2. Khiếm khuyết về ý chí 111
5.3.Khiếm khuyết về khả năng ưng thuận 112
6. Cử hành 114
6.1. Thể thức theo giáo luật 114
6.2. Phụng vụ 119
6.3. Thời gian và nơi chốn 121
6.4. Ghi số 121
7. Hôn nhân hỗn hợp 122
7.1. Phía Kitô hữu không Công giáo 122
7.2. Phép (GL 1125) 122
7.3. Cử hành (Gl 1127) 124
8. Tháo gỡ dây hôn nhân 124
8.1. bất hoàn hợp (GL 1142) 125
8.2. Đặc ân thánh Phaolô (GL 1143) 125
8.3. Đặc ân đức tin (Thánh Phêrô) 126
9. Điều trị tận căn 128
9.1. Điều trị tận căn đơn thuần 129
9.2. Điều trị tận căn ("sanatio in radie") 130
10. Tuyên bố hôn nhân bất thành 132
10.1. Thực hành mục vụ 132
10.2. Thủ tục 133
10.3. Hiệu quả 135
CÁC Á BÍ TÍCH 136
1. Dẫn nhập
136
2. Tổng quát 136
2.1. Thiết lập và thay đổi 136
2.2. Số lượng các Á Bí tích 136
2.3. Phân loại 137
2.4. Tôn kính 137
4. Thừa tác viên 140
4.1. Thánh hiến và cung hiến 140
4.2. Chúc lành 141
4.3. Trừ tà 141