| Lời nói đầu |
7 |
| 1.Mối quan hệ giữa tộc người và cộng đồng quốc gia dân tộc trong lịch sử |
9 |
| 2.Quá trình hình thành, phát triển và đặc điểm dân tộc Việt Nam đa tộc người |
51 |
| 3.Bàn về tôn giáo |
111 |
| 4.Bàn về tên gọi các dân tộc ở miền Bắc nước ta |
159 |
| 5.Bàn về dòng họ người Việt |
193 |
| 6.Văn hóa dân tộc, động lực của sự phát triển |
209 |
| 7.Xung quanh việc nghiên cứu văn hóa |
219 |
| 8.Bàn thêm về việc nghiên cứu văn hóa |
243 |
| 9.Bàn về tính dân gian và tính bác học trong văn nghệ các tộc người Việt Nam |
260 |
| 10.Bảo vệ và phát triển di sản văn hóa các tộc người thiểu số miền núi Việt Nam |
276 |
| 11.Những thành tựu về khoa học - kỹ thuật cổ truyền của các cư dân miền núi Việt Nam |
296 |
| 12.Vài ý kiến về vấn đề nương rẫy trong thời kỳ quá độ tiến lên CNXH |
330 |
| 13.Các hình thái trồng lúa: Tư liệu dân tộc học |
358 |
| 14.Sơ bộ về quá trình hình thành các nhóm dân tộc Tày-Thái ở Việt Nam. Mối quan hệ với các nhóm Nam Trung Quốc và Đông Dương |
371 |
| 15.Sơ lược về sự thiên di của các ngành Thái vào Tây Bắc Việt Nam |
397 |
| 16.Vài nét về tình hình giai cấp miền Đông Bảo Lạc |
421 |
| 17.Người gia nô trong xã hội có chế độ thổ ty, lang đạo, phì tạo |
450 |
| 18.Chiếc cột mường (lắc mương), bái vật quyền uy của chúa đất Thái |
468 |
| 19.Tìm thấy gia phả dòng họ Lưu Chân Chú |
484 |
| 20.Những hoạt động của Hoàng Công Chất trong thời kỳ ở Tây Bắc |
505 |
| 21.Đặc điểm những hoạt động sản xuất cổ truyền của các cư dân Tây Nguyên |
518 |
| 22.Bàn về lịch sử tộc người và đặc điểm kinh tế, xã hội, văn hóa cư dân Tây Nguyên |
542 |
| 23. Một số vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Tây Nguyên trên chặng đường đầu tiên của thời kỳ quá độ |
570 |
| 24.Sở hữu đất đai ở Tây Nguyên |
614 |
| 25.Dân tộc Xơ Đăng |
632 |
| 26.Người Ca Dong ở Trà My |
705 |
| 27.Vài nét về người Ơ Đu |
729 |
| 28.Mấy suy nghĩ về đàn đá |
753 |
| 29.Về tục uống bằng mũi |
766 |
| 30.Nhân đọc cuốn "Kinh tế thời nguyên thủy ở Việt Nam" |
773 |
| 31.Huyền thoại về nạn hồng thủy và nguồn gốc các tộc người |
795 |
| 32.Tàn dư văn hóa nguyên thủy liên quan đến quan hệ dòng họ, gia đình, hôn nhân người Khơ Mú (Vấn đề tô tem giáo) |
850 |
| 33.Đạo thờ cúng tổ tiên |
886 |
| 34.Đạo Cao Đài, một thực thể khách quan, một thế ứng xử |
914 |
| 35.Về nhân vật Man Nương (Chùa Dâu) |
984 |
| 36.Tín ngưỡng tôn giáo các dân tộc Tày - Nùng |
991 |
| 37.Danh mục các tác phẩm và công trình khoa học |
1021 |