| Dạy giáo lý trong thời đại mới | |
| Tác giả: | Lm. Đaminh Trịnh Văn Thục |
| Ký hiệu tác giả: |
TR-T |
| DDC: | 268.6 - Phương pháp dạy Giáo lý |
| Ngôn ngữ: | Việt |
| Số cuốn: | 2 |
Hiện trạng các bản sách
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||
» Thêm vào danh sách tác phẩm yêu thích
| Lời ngỏ | 5 |
| PHẦN I: TÓM TẮT CHỈ NAM HUẤN GIÁO 2020 | |
| CHƯƠNG 1: ĐỊNH HƯỚNG CỦA CHỈ NAM HUẤN GIÁO VỀ VIỆC DẠY GIÁO LÝ | 11 |
| I. Bản chất của việc dạy giáo lý | 12 |
| II. Phương pháp dạy giáo lý | 15 |
| 1. Giáo lý Kerygma | 16 |
| 2. Giáo lý Nhiệm huấn | 18 |
| 3. Giáo lý Dự tòng | 19 |
| III. Mục đích của việc dạy giáo lý | 22 |
| 1. Gặp gỡ Đức Kitô | 23 |
| 2. Nội tâm hóa Đức Tin | 24 |
| 3. Tuyên xưng Đức Tin | 24 |
| IV. Các nhiệm vụ của việc dạy giáo lý | 25 |
| 1. Dẫn đến hiểu biết về Đức Tin | 26 |
| 2. Dẫn vào cử hành các Mầu Nhiệm | 27 |
| 3. Hình thành sự sống trong Đức Kitô | 28 |
| 4. Dạy cầu nguyện | 29 |
| 5. Giới thiệu vào đời sống cộng đoàn | 30 |
| V. Nguồn mạch của giáo lý | 30 |
| 1. Thánh Kinh | 32 |
| 2. Thánh Truyền | 34 |
| 3. Huấn Quyền | 35 |
| 4. Phụng vụ | 36 |
| 5. Chứng từ của các thánh và tử đạo | 39 |
| 6. Thần học | 39 |
| 7. Văn hoá Kitô giáo | 40 |
| 8. Vẻ đẹp của thụ tạo | 41 |
| CHƯƠNG 2: ĐỊNH HƯỚNG CỦA CHỈ NAM HUẤN GIÁO VỀ GIÁO LÝ VIÊN | 45 |
| I. Giáo lý viên là ai? | 45 |
| II. Nhiệm vụ của giáo lý viên | 46 |
| 1. Nhân chứng Đức Tin và lưu giữ ký ức về Thiên Chúa | 46 |
| 2. Giáo viên và nhà nhiệm huấn | 47 |
| 3. Người đồng hành và nhà giáo dục | 49 |
| III. Các khía cạnh đào tạo giáo lý viên | 51 |
| 1. Bản chất và mục tiêu đào tạo giáo lý viên | 51 |
| 2. Tiêu chuẩn đào tạo giáo lý viên | 52 |
| 3. Chiều kích đào tạo | 54 |
| PHẦN II: PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ NĂNG SƯ PHẠM GIÁO LÝ | |
| CHƯƠNG 3: ĐỨC GIÊSU, BẬC THẦY VỀ CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC | 63 |
| I. Hai đường lối sư phạm | 63 |
| 1. Đường lối sư phạm thánh | 64 |
| 2. Đường lối sư phạm “nhập thế’ | 65 |
| II. Các phương pháp dạy học “nhập thể’ | 67 |
| 1. Phương pháp dạy học truyền thống | 68 |
| 2. Phương pháp dạy học kiến tạo | 70 |
| 3. So sánh phương pháp truyền thống và kiến tạo | 75 |
| 4. Ưu điểm và nhược điểm | 76 |
| 5. Chúa Giêsu kết hợp nhuần nhuyễn hai phương pháp | 81 |
| 6. Kết luận thực hành | 86 |
| III. Đường lối sư phạm của Chúa Giêsu | 91 |
| 1. Nói với mọi người ở mọi nơi | 92 |
| 2. Giảng dạy khi có cơ hội | 95 |
| 4. Dùng phương pháp đối thoại - đặt câu hỏi | 100 |
| 5. Giảng dạy bằng cách kể chuyện | 104 |
| 6. Nhắc lại dưới nhiều hình thức | 108 |
| 7. Trình bày vừa tầm hiểu biết của người nghe | 109 |
| 8. Tiến từng bước theo trình độ người nghe | 112 |
| 9. Đồng hành với người nghe | 113 |
| 10. Trích dẫn Thánh Kinh | 114 |
| 11. Đặt người nghe vào bối cảnh | 115 |
| 12. Tình huống điển hình | 116 |
| 13. Nêu vấn đề cần giải quyết | 117 |
| 14. Giảng dạy theo bối cảnh văn hóa dân tộc | 120 |
| 15. Đúc kết thành những câu dễ nhớ | 121 |
| 16. Không những dạy nhưng còn cảm hoá | 122 |
| 17. Giảng dạy với tình yêu và lòng thương xót | 124 |
| CHƯƠNG 4: ĐA PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TRONG GIÁO LÝ | 129 |
| I. Đa phong cách học tập | 130 |
| 1. Khái niệm phong cách học tập | 130 |
| 2. Các lý thuyết về đa phong cách học tập | 131 |
| 3. Thuyết đa trí tuệ của Howard Gardner | 139 |
| 4. Kết luận và gợi ý thực hành trong lớp học | 144 |
| II. Đa phương pháp giảng dạy trong giáo lý | 147 |
| 1. Phương pháp quy nạp | 148 |
| 2. Phương pháp diễn dịch | 150 |
| 3. Phương pháp làm việc theo cặp | 151 |
| 4. Phương pháp tự khám phá | 154 |
| 5. Phương pháp trực quan | 157 |
| 6. Phương pháp mô hình hoá | 160 |
| 7. Phương pháp động não | 166 |
| 8. Phương pháp hoạt động | 170 |
| 9. Phương pháp làm việc nhóm | 173 |
| 10. Phương pháp các mảnh ghép | 177 |
| 11. Phương pháp tờ giấy lớn | 179 |
| 12. Phương pháp gửi vấn đề cho nhóm bên cạnh | 183 |
| 13. Phương pháp hội thảo | 186 |
| 14. Phương pháp thuyết trình | 190 |
| 15. Phương pháp hai cột | 192 |
| 16. Phương pháp chốt kiến thức bằng câu hỏi | 196 |
| III. Kết luận | 199 |
| CHƯƠNG 5: LẬP KẾ HOẠCH VÀ CHUẨN BỊ CHO BÀI DẠY | 203 |
| I. Ba bước để dạy giáo lý hiệu quả | 203 |
| 1. Bước một: Trước khi dạy | 204 |
| 2. Bước hai: Trong khi dạy | 209 |
| 3. Bước ba: Sau khi dạy | 210 |
| II. Soạn giáo án | 212 |
| 1. Lý do cần soạn giáo án | 212 |
| 2. Những việc cần làm khi soạn giáo án | 213 |
| 3. Cách trình bày giáo án | 222 |
| CHƯƠNG 6: GIỜ GIÁO LÝ | 227 |
| I. Giới thiệu bài mới | 227 |
| 1. Khởi đi từ bài cũ | 227 |
| 2. Khởi đi từ phụng vụ | 228 |
| 3. Khởi đi từ các sự kiện | 228 |
| 4. Khởi đi từ việc đặt câu hỏi | 228 |
| 5. Khởi đi từ việc cho học viên đoán về bài sẽ học | 203 |
| 6. Khởi đi bằng cách nói ngược | 228 |
| 7. Vào đề cách trực tiếp | 229 |
| 8. Vào đề bằng một “Flash” | 229 |
| 9. Vào đề bằng một câu truyện | 229 |
| 10. Vào đề bằng cách giới hạn dần vấn đề theo hình phễu | 229 |
| 11. Vào đề bằng những câu thơ, ca dao hoặc tục ngữ | 230 |
| 12. Vào đề bằng những câu châm ngôn hoặc trích dẫn | 230 |
| 13. Vào đề bằng cách nêu lên một mẫu gương | 230 |
| II. Câu hỏi trong giờ giáo lý | 230 |
| 1. Giáo lý viên đặt câu hỏi trong lúc dạy | 231 |
| 2. Câu hỏi của học viên | 238 |
| III. Ghi chép | 241 |
| 1. Tại sao học viên cần ghi chép? | 241 |
| 2. Ghi chép điểu gì? | 242 |
| 3. Ghi chép khi nào? | 243 |
| IV. Ghi nhớ | 230 |
| 1. Chỉ Nam Huấn Giáo nói gì về ghi nhớ | 244 |
| 2. Lý do cần học thuộc bài | 245 |
| 3. Những điều cần học thuộc lòng | 246 |
| 4. Giúp học viên ghi nhớ | 246 |
| V. Cầu nguyện | 230 |
| 1. Thái độ khi cầu nguyện | 248 |
| 2. Điều kiện để cầu nguyện | 249 |
| 3. Dạy trẻ em cầu nguyện | 250 |
| 4. Các hình thức cầu nguyện trong giờ giáo lý | 251 |
| 5. Thời điểm cầu nguyện trong giờ giáo lý | 251 |
| VI. Kiểm tra đánh giá | 250 |
| 1. Dẫn nhập | 252 |
| 2. Các hình thức kiểm tra đánh giá truyền thống | 254 |
| 3. Các hình thức kiểm tra đánh giá tổng kết | 257 |
| 4. Các loại kiểm tra đánh giá thay thế | 262 |
| 5. So sánh giữa đánh giá truyền thống và thay thế | 268 |
| 6. Kết luận | 269 |
| CHƯƠNG 7: MỘT SỐ KỸ NĂNG SƯ PHẠM | 273 |
| I. Lời giảng | 273 |
| 1. Giọng nói | 273 |
| 2. Từ ngữ - mạch văn | 275 |
| II. Ngôn ngữ không lời | 280 |
| 1. Lợi ích của việc dùng ngôn ngữ không lời | 281 |
| 2. Các loại ngôn ngữ không lời | 282 |
| III. Sử dụng bảng và máy chiếu | 286 |
| 1. Cách sử dụng bảng | 287 |
| 2. Trình chiếu Powerpoint | 288 |
| IV. Sử dụng tranh ảnh | 289 |
| 1. Nhập đề | 289 |
| 2. Các loại tượng và tranh ảnh | 290 |
| 3. Vẽ hình | 292 |
| 4. Thay lời kết | 296 |
| V. Kỹ năng điều khiển trò chơi sư phạm | 297 |
| 1. Trò chơi sư phạm | 297 |
| 2. Ca hát | 300 |
| 3. Cử điệu và vũ điệu cho một bài hát | 302 |
| 4. Băng reo | 304 |
| 5. Câu hò với thơ lục bát | 306 |
| 6. Các loại trò chơi khác | 309 |
| VI. Kỹ năng quản trị lớp học | 310 |
| 1. Để thu hút ngay từ phút đẩu tiên | 310 |
| 2. Để ổn định khi bắt đầu vào lớp | 310 |
| 3. Để học viên nhút nhát phát biểu | 311 |
| 4. Để học viên không mất trật tự | 313 |
| 5. Để học viên không nghịch ngợm, gây hấn | 314 |
| CHƯƠNG 8: TẠO ĐỘNG LỰC HỌC TẬP CHO HỌC VIÊN | 323 |
| I. Động lực ngoại tại và nội tại | 324 |
| 1. Động lực ngoại tại | 325 |
| 2. Động lực nội tại | 328 |
| 3. Động lực nội tại hay ngoại tại tốt cho việc học? | 328 |
| II. Giáo lý viên tạo động lực cho học viên | 331 |
| 1. Quan tâm | 331 |
| 2. Kiên quyết | 332 |
| 3. Gương mẫu và đam mê | 332 |
| 4. Kỳ vọng cao | 334 |
| III. Nhu cầu của cơ bản của học viên | 336 |
| 1. Nhu cầu sinh tồn | 337 |
| 2. Nhu cầu được yêu thương và thuộc về | 337 |
| 3. Nhu cầu quyền lực | 338 |
| 4. Nhu cầu tự do | 339 |
| 5. Nhu cầu vui chơi | 340 |
| IV. Tạo môi trường học tập đáp ứng nhu cầu học viên | 341 |
| 1. Tạo cảm giác dễ chịu | 343 |
| 2. Liên hệ nội dung bài học với người học | 346 |
| 3. Hướng về sự thành công | 348 |
| 4. Cho người học tự do lựa chọn và tự quyết định | 352 |
| 5. Cho người học tham gia vào hoạt động dạy học | 355 |
| 6. Tạo áp lực nhẹ | 357 |
| 7. Phản hồi cho người học | 359 |
| 8. Cho người học vận động và vui chơi | 361 |
| PHẦN III: GIÁO DỤC ĐỨC TIN THEO LỨA TUỒI | |
| CHƯƠNG 9: GIAI ĐOẠN TỪ 2 ĐẾN 6 TUỔI | 369 |
| I. Sự phát triển thể lý | 370 |
| 1. Não bộ | 370 |
| 2. Con người và những động vật khác | 371 |
| 3. Bốc đổng và trì hoãn | 372 |
| 4. Vui chơi | 373 |
| II. Sự phát triển nhận thức | 374 |
| 1. Chức năng điều hành | 374 |
| 2. Tư duy tiền hoạt động | 376 |
| 3. Tư duy ảnh hưởng bởi xã hội | 378 |
| 4. Thuyết của trẻ em | 381 |
| III. Sự phát triển tâm lý | 369 |
| 1. Phát triển và điểu tiết cảm xúc | 382 |
| 2. Sáng kiến và cảm giác tội lỗi | 383 |
| 3. Kiêu hãnh, định kiến và lòng trung thành | 384 |
| 4. Trưởng thành não bộ | 385 |
| 5. Động lực | 386 |
| 6. Vui chơi | 387 |
| 7. Cách chăm sóc con cái | 389 |
| IV. Đường hướng giáo dục Đức Tin | 369 |
| 1. Giáo dục Đức Tin trong gia đình | 391 |
| 2. Lưu ý trong việc giáo dục trẻ em ở giai đoạn này | 369 |
| CHƯƠNG 10: GIAI ĐOẠN TỪ 6 - 11 TUỔI | 397 |
| I. Sự phát triển thể lý | 397 |
| 1. Hệ xương | 397 |
| 2. Hoạt động thể chất | 398 |
| 3. Não bộ phát triển tỷ lệ thuận với các hoạt động | 400 |
| II. Sự phát triển nhận thức | 402 |
| 1. Nhu cầu nhận thức | 402 |
| 2. Tri giác và trí nhớ trực quan | 403 |
| 3. Chú ý từ ít chọn lọc đến chọn lọc có chủ định | 404 |
| 4. Tư duy hoạt động cụ thể | 405 |
| 5. Khả năng phân loại và bắt đầu tư duy trừu tượng | 407 |
| 6. Tầm quan trọng của việc thực hành | 408 |
| 7. Hiểu biết, cơ hội và động cơ dẫn đến kiến thức mới | 409 |
| 8. Bạn bè, người hướng dẫn và chương trình ẩn | 410 |
| III. Sự phát triển tâm lý | 411 |
| 1. Khái niệm bản thân | 411 |
| 2. Bạn bè | 414 |
| 3. Gia đình | 417 |
| IV. Đường hướng giáo dục Đức Tin | 418 |
| 1. Giáo lý khai tâm | 419 |
| 2. Đào luyện thái độ tôn giáo | 419 |
| 3. Huấn luyện lương tâm | 420 |
| 4. Xưng tội rước lễ vỡ lòng | 422 |
| 5. Vài sinh hoạt giáo lý | 423 |
| CHƯƠNG 11: GIAI ĐOẠN TỪ 12 ĐẾN 18 TUỔI | 427 |
| I. Sự phát triển thể lý | 428 |
| 1. Tuổi dậy thì | 428 |
| 2. Phát triển nhanh về thể lý | 429 |
| 3. Những thay đổi bên trong | 431 |
| 4. Nhịp điệu cơ thể | 434 |
| 5. Não phát triển không đồng đều | 436 |
| 6. Giới tính, di truyền và dinh dưỡng | 439 |
| 7. Stress | 440 |
| 8. Các cơ quan tăng trưởng | 441 |
| II. Tư duy hoạt động chính thức | 442 |
| 1. Tư duy luận giả thuyết | 443 |
| 2. Tư duy trực giác và logic | 444 |
| 3. Hứng thú phát triển nhận thức | 445 |
| III. Tâm lý xã hội | 446 |
| 1. Giai đoạn chuyển đổi | 447 |
| 2. Chủ nghĩa vị kỷ | 448 |
| 3. Căn tính bản thân | 452 |
| 4. Những mối tương quan của thiếu niên | 455 |
| 5. Vài vấn để trẻ vị thành niên gặp phải | 460 |
| IV. Đường hướng giáo dục đức tin | 463 |
| 1. Xác tín các chân lý đức tin đang bị nghi ngờ | 463 |
| 2. Biết cách cầu nguyện đích thực | 464 |
| 3. Luật Thiên Chúa ban đem lại sự tự do | 465 |
| 4. Hãy trở nên thánh thiện | 465 |
| 5. Phụng vụ | 466 |
| 6. Đường hướng giáo lý | 467 |
| 7. Bí tích Thêm Sức | 468 |
| Thay lời kết | 469 |
| Mục tham khảo | 471 |